I. MỤC TIÊU
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 phương trình tương đương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình , các quy tắc biến đổi phương trình , so sánh?
4. Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ? Phương trình
HS 1: Hai phương trình được gọi tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 3 - 2x = 0 <=> 2x = 3=>
HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 <=> x >3/5 =>
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế
B2: đổi bất phương trình chú ý a >0 hoặc a<>
HS : định nghĩa : là phương trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a 0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phương trình có dạng ax b hoặc axb (a 0)
Vd: 2x 1; x - 3 <0 i-="" lý="">0>
- Hai phương trình tương đương
- Hai bất phương trình tương đương.
- Quy tắc
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Ngày soạn:06/04/08 Ngày giảng: Tiết 65: ôn tập chương IV I. Mục tiêu - Ôn tập kiến thức chương IV - Rèn kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bất phương trình II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : thước; Ôn lại lý thuyết chương IV III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: kiểm tra việc làm đề cương ôn tập chương IV của HS I- Lý thuyết Liên hệ thứ tự và phép tính Tập nghiệm và biểu diễn II. Bài tập Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph) GV: Nhiên cứu BT 38/53 ở bảng phụ và cho biết áp dụng quy tắc nào để giải phần b? + Gọi HS trình bày lời giải phần b,d sau đó chữa. HS đọc đề bài áp dụng quy tắc nhân 2 vế với 1 số âm HS : b) m >n (gt) => -2m < -2n (nhân 2 vế với -2 bất đẳng thức đổi chiều) d) Tương tự 1. BT 38/53 Cho m >n CMR: b) -2m < -2n Vì m >n => -2m < -2n (quy tắc 2) d) m>n => -3m < -3n =>4 -3m < 4 -3n GV: Nghiên cứu BT 39/53 ở bảng phụ + Trình bày phần a? + Gọi HS nhận xét và chữa HS đọc đề bài HS thay x = -2 vào bất phương trình (1) có VT = 8 VP = -5 => VT >VP => -2 là nghiệm của (1) HS nhận xét 2. BT 39/53 a) -3 x +2 > -5 (1) Thay x = -2 vào (1) -3(-2) +2 > -5 =>8 > -5 (luôn đúng) => x = -2 là nghiệm bất phương trình (1) GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ? + 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét lời giải của bạn? + Chữa và chốt phương pháp ? HS đọc đề bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa vào vở bài tập 3. BT 40/53 d) 4 + 2x <5 2x <5 - 4 2x <1 x <1/2 GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ? + 3 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có) HS đọc đề bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài 4. BT 41/53 Giải bất phương trình c) (x -3)2 < x2 -3 ... x > -1 GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ + các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án và chữa HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét và chữa 5. BT 43/53 Tìm x sao cho a) 5 - 2x là số dương 5 - 2x >0 -2x > -5 x <5/2 GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ? + 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt phương pháp HS nghiên cứu đề bài của BT 45 HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa 6. BT 45/54 Giải các phương trình b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1) - Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1) -2x = 4x +18 -2 -4x = 18 -6x = 18 x = -3 Nếu x >0 thì (1) -(-2x) = 4x +18 2x - 4x = 18 -2x = 18 x = -6 Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38 - 45 (còn lại)/53 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày soạn:13/04/08 Ngày giảng: Tiết 66+67: kiểm tra học kỳ ii đề kiểm tra Học kỳ II Môn:.....Toán 8.......... Thời gian .90 phút ************************ Trắc nghiệm. (4đ) ( Chọn kết quả đúng) Câu1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có. A. Số nghiệm bằng nhau. B. Vô số nghiệm. C. Tập nghiệm bằng nhau. D. Tập nghiệm giống nhau. Câu2: Cho a>b. Khi đó . A. -2a+3>-2b+3 B. 3+ab+3 C. 5-a<5-b D. –a+1-b+1 Câu3:Bất phương trình 2-0,5x>-1 có nghiệm. A. x4 B. x>6 C. x4 D. x<6 Câu4: Phương trình 2(x2+1)-5=-7 có nghiệm . A. x=0 B. x=1 C. x=-2 D. Kết quả khác. Câu5: Cho hình chóp đều có thể tích là 126cm3, chiều cao là 6cm. Khi đó diện tích đáy của chóp là. A. 45cm2 B. 52cm2 C. 63cm2 D. 50cm2 . Câu6: Câu nào sai? Hình chóp đều có đáy là đa giác đều . Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. Diện tích toàn phần bằng tổng diện tích xung quanh và 2 lần diện tích đáy. Câu7: Cạnh của hình lập phương là. Khi đó đường chéo của nó có độ dài là. A. 2 B. 2 C. D. 2 Câu8: Chọn phát biểu sai. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nhật . Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng. Cả ba câu trên đều sai. Tự luận. Bài1(3đ): 1. Giải các phương trình sau. a. b. 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. -5(x-1)+x -3x-1. 3. Cho a<b. Chứng minh : -5.(3-2a)<-(3-2b).5 Bài2(3đ): Cho tam giác nhọn ABC . Các đường AD, BE, CF cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng qua H vuông góc với MH cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh 1. AHPđồng dạng CMH, QHA đồng dạng HMB. 2. . 3. HP=HQ. Bài3(Nếu làm được bài này sẽ được thưởng 1đ). Cho tam giác ABC , có BC=a, CA=b, AB=c và a+b+c=9; x, y, z lần lượt là độ dài các phân giác trong của các góc A, B, C. Chứng minh rằng: >1 ***************************************************************************** Làm phần trắc nghiệm theo mẫu này. Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 ******************************************************************* Ngày soạn:20/04/08 Ngày giảng: Tiết 68: ôn tập học kỳ II I. Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : thước; Ôn lại kiến thức học kỳ II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph) GV : 1. Thế nào là 2 phương trình tương đương, cho vd? 2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ? 3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình , các quy tắc biến đổi phương trình , so sánh? 4. Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd? 5. định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ? Phương trình HS 1: Hai phương trình được gọi tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3 HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế B2: đổi bất phương trình chú ý a >0 hoặc a<0 HS : định nghĩa : là phương trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0) Số nghiệm : 1 nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm Vd : 3x =5; 2x =1 HS : Là bất phương trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0) Vd: 2x ³1; x - 3 <0 I- Lý thuyết - Hai phương trình tương đương - Hai bất phương trình tương đương. - Quy tắc - Phương trình bậc nhất 1 ẩn - Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Hoạt động 2: Bài tập 38 phút GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phương pháp giải + 2 em lên bảng trình bày phần a? + Gọi nhận xét và chốt phương pháp HS : - Nhóm các hạng tử - Đặt nhân tử chung HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét II- Bài tập 1. BT 1/30 Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a +4 = (a+b)(a-b) -4(a-b) = (a-b)(a+b-4) GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải + Các nhóm trình bày lời giải BT6? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài. HS: - Lấy tử chia cho mẫu - Tìm phần nguyên biểu thức còn lại HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS tự chấm bài của nhóm 2. BT 6/131 Tìm x để biểu thức nguyên M ẻZ 2x - 3 ẻ Ư (7) 2x - 3 = + 1; + 7 x ={-2; 1; 2; 5} GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phương trình gì? + 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phương pháp giải phương trình bậc nhất B1: Biến đổi đưa về tổng quát B2: Tìm nghiệm B3: kết luận HS đó là phương trình bậc nhất 1 ẩn chưa ở dạng tổng quát HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài 3. BT 7/131 Giải các phương trình a) 21(4x +3) -15(6x -2) = 35(5x +4) +135 x = -2 b) 30(2x +1)+3(3x+1) +30 =12(3x+2) 0x = 13 (vô lí) Vậyphươngtrìnhvô nghiệm. GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phương pháp giải? + Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối B2: Giải phương trình bậc nhất B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng 4. BT 8b/131 Giải phương trình ẵ3x -1 ẵ- x = 2 (1) Nếu x ³ 1/3 thì phương trình (1) trở thành 3x - 1 - x = 2 2x =3 x = 3/2 Nếu x <1/3 thì phương trình (1) 1-3x - x = 2 -4 x = 1 x = -1/4 Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2phút) - Tiết sau ôn giải bài toán bằng cách giải phương trình và rút gọn biểu thức - BTVN: 12 - 15/131 (phần còn lại)_ sgk - Xem lại các bài tập đã chữa ***************************************************************** Ngày soạn:20/04/08 Ngày giảng: Tiết 69: ôn tập học kỳ II I. Mục tiêu - Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , rút gọn biểu thức - Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : thước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) GV: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : B1: Lập phương trình - Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - Tìm mối liên hệ để lập phương trình B2: Giải phương trình B3: Chọn ẩn, rồi kết luận Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút) GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ? + Điền vào ô trống trong bảng v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi Lúc về x + Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và yêu cầu HS chữa bài HS đọc đề bài v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi 25 x/25 x; x>0 Lúc về 30 x/30 x HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài 1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình BT 12/131 Gọi quãng đường AB là x(km) , x >0 Thì thời gian lúc đi : x/20 (h) Thời gian lúc về : x/30 (h) PT: x/25 - x/30 = 1/3 6x - 5x = 50 x = 50 (TMĐK) Vậy quãng đường AB là: 50km GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ? + Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)? + Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên? + Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài HS nghiên cứu đề bài HS hoạt động theo nhóm HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình BT 10/151 Gọi vận tốc ô tô dự định là x (km/h), x >6 Khi thực hiện thì Nửa đầu ôtô đi với vận tốc x + 10 Nửa sau ô tô đi với vận tốc x - 6 Thời gian dự định 60/x (h) Thời gian đi nửa đầu : 30/x +10 (h) Thời gian đi nửa sau: 30/x -6 (h) PT: Giải phương trình được x = 30 (TMĐK) GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A <-3 c) Tìm x để A = 0 + 2 em lên bảng giải phần a? Nhận xét bài làm của từng bạn? + Biểu thức A <-3 khi nào? + Biểu thức A = 0 khi nào? Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập HS đọc đề bài ở trên bảng phụ HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : Khi - x - 4 < -3 -x < - 3 +4 x > -1 A = 0 -x - 4 = 0 - x = 4 x = -4 Bài tập dạng rút gọn Cho biểu thức a) Rút gọn = - x - 4 b) Tìm x để A <-3 -x - 4 < -3 -x <-3 +4 x> -1 c) xác định x để A = 0 -x - 4 = 0 - x = 4 x = -4 Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2ph) - Ôn tập phần sau để tiết sau kiểm tra học kỳ II - Lý thuyết: Câu hỏi ôn tập chương I, V - Bài tập: Ôn lại các dạng phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng lập phương trình Ghi chú: Tiết 68 kiểm tra học kì II ở vở bài soạn hình học
Tài liệu đính kèm: