Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1(7): KTBC:
GV cho HS làm
Với A,B là biểu thức ta cũng có đẳng thức, hãy cho biết: (A-B)3=?
Hoạt động 2(12): GV cho HS làm
GV nhận xét và lưu ý cách nhớ.
GV chia hai nhóm làm câu a), b).
GV gọi từng nhóm thuyết trình bài giải.
GVHD: Hãy chỉ rõ:
A=?; B=?
GV cho HS làm BT26a/14/SGK.
GV cho HS tiến hành như trên.
GV lưu ý chiều ngược lại của HĐT.
Hoạt động 3(9): GV cho HS làm BT29/14/SGK. GV sd bảng phụ.
GV HD HS:
=(a-b)3.
GV đi đến HĐT.
GV cho HS làm
GV chia hai nhómư làm câu a), b).
GV sd bảng phụ câu c).
GV cho HS làm từng vế rồi kiểm tra.
Hãy nhận xét (A-B)2 và
(B-A)2 và (B-A)3.
Hoạt động 4(10): GV cho HS làm BT29/14/SGK.
GV sd bảng phụ.
GV HD HS cách làm đê HS mỗi nhóm ghi KQ.
GV cho HS làm BT28/14/SGK:x3+12x2+48x+64 là hằng đẳng thức nào?
A=?; B=?
GV lưu ý nên kiểm tra hai hạng tử giữa mới KL.
Sau đó tính tại x=6. HS lên bảng trình bày.
HS còn lại nhận xét.
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3.
HS dựa trênt trình bày.
HS phát biểu bẳng lời.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS theo dõi và ghi vào vở.
HS trình bày vào bảng nhóm.
A=?; B=?
HS dựa vào cách làm.
HS tự làm
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS phát biểu bằng lời.
HS trình bày vào bảng nhóm. Sau đó tự thuyết trình.
Mỗi lượt hai HS làm và đưa KQ.
HS tự rút ra KL từ các câu trên.
HS lưu ý tính chất hai chiều.
GV HD HS trên để giải.
4 nhóm tự trình bày và ghi KL lên bảng.
HS trình bày vào bảng nhóm.
A=x.
B=4.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐẢNG NHỚ (TT) Mục tiêu: Nắm được HĐT: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Vận dụng giải BT. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (mục 3): 3) Bài mới (38’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’): KTBC: ?111 GV cho HS làm Với A,B là biểûu thức ta cũng có đẳng thức, hãy cho biết: (A-B)3=? ?211 Hoạt động 2(12’): GV cho HS làm GV nhận xét và lưu ý cách nhớ. GV chia hai nhóm làm câu a), b). GV gọi từng nhóm thuyết trình bài giải. GVHD: Hãy chỉ rõ: A=?; B=? GV cho HS làm BT26a/14/SGK. GV cho HS tiến hành như trên. GV lưu ý chiều ngược lại của HĐT. Hoạt động 3(9’): GV cho HS làm BT29/14/SGK. GV sd bảng phụ. GV HD HS: =(a-b)3. ?411 GV đi đến HĐT. GV cho HS làm GV chia hai nhómư làm câu a), b). GV sd bảng phụ câu c). GV cho HS làm từng vế rồi kiểm tra. Hãy nhận xét (A-B)2 và (B-A)2 và (B-A)3. Hoạt động 4(10’): GV cho HS làm BT29/14/SGK. GV sd bảng phụ. GV HD HS cách làm đêû HS mỗi nhóm ghi KQ. GV cho HS làm BT28/14/SGK:x3+12x2+48x+64 là hằng đẳng thức nào? A=?; B=? GV lưu ý nên kiểm tra hai hạng tử giữa mới KL. Sau đó tính tại x=6. HS lên bảng trình bày. HS còn lại nhận xét. (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3. HS dựa trênt trình bày. HS phát biểu bẳng lời. HS trình bày vào bảng nhóm. HS theo dõi và ghi vào vở. HS trình bày vào bảng nhóm. A=?; B=? HS dựa vào cách làm. ?311 HS tự làm HS trình bày vào bảng nhóm. HS phát biểu bằng lời. HS trình bày vào bảng nhóm. Sau đó tự thuyết trình. Mỗi lượt hai HS làm và đưa KQ. HS tự rút ra KL từ các câu trên. HS lưu ý tính chất hai chiều. GV HD HS trên để giải. 4 nhóm tự trình bày và ghi KL lên bảng. HS trình bày vào bảng nhóm. A=x. B=4. Lập phương của một tổng: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3. Vd: a)(x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13 =x3+3x2+3x+1. b)(2x+y)3=(2x)3+3.(2x)2.y+ +3.(2x).y2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3. BT26a/14/SGK: a)(2x2+3y)3=8x6+36x4y+ +54x2y2+27y3. Lập phương của một hiệu: (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3. Vd: a)(x-)3 =x3-3.x2. +3.x.( )2-()3 =x3-x2+x- b)(x-2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3. 1), 3): Đúng. 2), 4): Sai. BT29/14/SGK: “NHÂN HẬU”. BT28a/14/SGK: a)x3+12x2+68x+64=(x+8)3. Tại x=6, ta có: (6+4)3=103=1000. 4) Củng cố (2’): Viết lại hai HĐT và phát biểu bằng lời? 5) Dặn dò (4’): Học bài: BTVN: BT26b, 27b, 28b/14/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT26b/14/SGK: x3-x2+x-27. BT27b/14/SGK: (2-x)3. BT28b/14/SGK: 203=8000. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: