I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương, với số âm) ở dạng BĐT, t/ c bắc cầu của thứ tự.
2. Kỹ năng: - Biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính bắc cầu của thứ tự. Để chứng minh bất dẳng thức hoặc so sánh các số.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác .
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, phiếu học tập, thước thẳng
2. HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương pháp:
- Đặt v giải quyết vấn đđề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .
8A2.
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Sửa BT 4 trang 41 SBT.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12)
-GV: Cho HS làm ?1 – Giải thích vì sao?
Khi nhân cùng một số dương vào 2 vế của một BĐT thì ta được điều gì?
-GV: Cho 2 HS lên bảng sửa ?2
Hoạt động 2: (15)
-GV: Cho HS làm ?3a) Giải thích vì sao?
Khi nhân cùng một số âm vào 2 vế của một BĐT thì ta được điều gì? -HS: Làm ?1
a/– 2 < 3="">
– 2 . 5091 < 3="" .="" 5091="">
Vì vế trái là số âm còn vế phải là số dương
b) Dự đoán: – 2 < 3="" ;="" với="" c=""> 0 thì – 2 . c < 3="" .="" c="">
-HS: làm ?2
-HS: Làm ?3
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương:
Ghi ?1
- Khi nhân cùng một số dương vào 2 vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho.
Tính chất: (SGK)
Ghi?2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm:
- Khi nhân cùng một số âm vào 2 vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho.
Tính chất: (SGK)
Ghi ?4 và ?5
Ngày soạn: 08/03/2014 Ngày dạy: 11/03/2014 Tuần: 27 Tiết: 58 §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương, với số âm) ở dạng BĐT, t/ c bắc cầu của thứ tự. 2. Kỹ năng: - Biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính bắc cầu của thứ tự. Để chứng minh bất dẳng thức hoặc so sánh các số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác . II. Chuẩn bị: GV: SGK, phiếu học tập, thước thẳng HS: SGK, thước thẳng. III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đđề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.. 8A2................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Sửa BT 4 trang 41 SBT. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) -GV: Cho HS làm ?1 – Giải thích vì sao? Khi nhân cùng một số dương vào 2 vế của một BĐT thì ta được điều gì? -GV: Cho 2 HS lên bảng sửa ?2 Hoạt động 2: (15’) -GV: Cho HS làm ?3a) Giải thích vì sao? Khi nhân cùng một số âm vào 2 vế của một BĐT thì ta được điều gì? -HS: Làm ?1 a/– 2 < 3 – 2 . 5091 < 3 . 5091 Vì vế trái là số âm còn vế phải là số dương b) Dự đoán: – 2 0 thì – 2 . c < 3 . c -HS: làm ?2 -HS: Làm ?3 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương: Ghi ?1 - Khi nhân cùng một số dương vào 2 vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho. Tính chất: (SGK) Ghi?2 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm: - Khi nhân cùng một số âm vào 2 vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho. Tính chất: (SGK) Ghi ?4 và ?5 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -GV: Chia lớp làm 6 nhóm để làm bài ?4 ; ?5 -> Cho mỗi nhóm lên bảng trình bày bài giải của mình. Hoạt động 3: (6’) -GV: Gọi HS nêu lại nội dung của t/c bắc cầu. Cho HS làm VD trang 39 SGK. -HS: Hoạt động nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày -HS: Làm VD: Cho a > b . cm: a + 2 > b – 1 Ta có:a>b nên a+2 > b + 2 Mà2 >-1 nên b+ 2 > b – 1 Theo t/ c bắc cầu: a+2>b–1 a) Nếu chia 2 vế cho cùng số dương thì BĐT không đổi chiều. b) Nếu chia 2 vế cho cùng số âm thì BĐT đổi chiều. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự. Tính chất: (SGK) VD: cm: a + 2 > b – 1 Ta có:a>b nên a+2 > b + 2 Mà2 >-1 nên b+ 2 > b – 1 Theo t/ c bắc cầu: a+2>b–1 Nếu a< b và b < c thì a < c 4. Củng cố: (5’) - GV BT 5 trang 39, 40 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : ( 1’) – Học các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân. – Làm BT 6, , 9 14 SGK – Tiết sau LT. 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: