I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: – HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT ( < ;="" ;=""> ; ). Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
2. Kỹ năng: – Biết cm BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, phấn màu
2. HS: SGK
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .
8A2.
2. Kiểm tra bài cũ: (1)
GV giới thiệu về chương 4
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14)
-GV: Trên tập R, khi so sánh 2 số a và b , xãy ra những trường hợp nào?
-GV: Cho HS làm ?1
Minh họa bằng trục số.
-GV: Giới thiệu cách diễn đạt cũng như cách dùng kí hiệu < ;="" ;=""> ;
=>Bất đẳng thức.
-HS: a = b ; a < b="" ;="" a=""> b ; a b ; a b
-HS: a) 1,53 < 1,8="">
b) - 2,37 > - 2,41
c) =
d)
-HS: Chú ý theo dõi
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
a = b ; a < b="" ;="" a=""> b ; a b ; a b
Làm :?1 a) 1,53 < 1,8="">
b) - 2,37 > - 2,41
c) =
d)
Ngày soạn: 08/03/2014 Ngày dạy: 11/03/2014 Tuần: 27 Tiết: 57 CHƯƠNG IV:BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: – HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT ( ; ). Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . 2. Kỹ năng: – Biết cm BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu HS: SGK III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.. 8A2................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (1’) GV giới thiệu về chương 4 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) -GV: Trên tập R, khi so sánh 2 số a và b , xãy ra những trường hợp nào? -GV: Cho HS làm ?1 Minh họa bằng trục số. -GV: Giới thiệu cách diễn đạt cũng như cách dùng kí hiệu ; =>Bất đẳng thức. -HS: a = b ; a b ; a b ; a b -HS: a) 1,53 < 1,8 b) - 2,37 > - 2,41 c) = d) < -HS: Chú ý theo dõi 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: a = b ; a b ; a b ; a b Làm :?1 a) 1,53 < 1,8 b) - 2,37 > - 2,41 c) = d) < HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (5’) -GV: Giới thiệu BĐT như SGK. -GV: Gọi HS cho VD về các BĐT -> Kiểm tra xem HS cho VD đúng hay không . Hoạt động 3: (17’) -GV: Cho HS làm ?2 (GV minh họa trên trục số). -GV: Khi cộng cùng một số vào 2 vế của một BĐT thì ta được điều gì? -GV: Chia lớp thành 6 nhóm: 3 nhóm làm ?3; 3 nhóm làm ?4. -GV: Nhận xét cho điểm các nhóm -GV: Chốt ý lại toàn bài cho HS -HS: Chú ý theo dõi -HS: Lấy VD -HS: a) Ta có : -4 < 2 suy ra -4 + (- 3) < 2 + (-3) b) Dự đoán: -4 + c < 2 + c -HS: Trả lời câu hỏi của GV -HS: Hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày -HS: Chú y và ghi vở -HS: Chú ý theo dõi 2. Bất đẳng thức: Ta gọi hệ thức dạng a b ; a b ; a b) là bất đẳng thức .a là vế trái , b là vế phải . 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: ?2 a) Ta có : -4 < 2 suy ra -4 + (- 3) < 2 + (-3) b) Dự đoán: -4 + c < 2 + c Tính chất: ( Ghi như SGK) - Khi cộng cùng một số vào 2 vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho. ?3 So sánh - 2004 + ( - 777) và - 2005 + ( - 777) Ta có: - 2004 > - 2005 Nên - 2004 + ( - 777) > - 2005 + ( - 777) ? 4 o sánh + 2 và 5 Vì < 3 ( vì 3 = ) Nên + 2 < 3 + 2 hay + 2 < 4. Củng cố: (6) Bt 1, ,3 , trang 37 SGK . 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) – Học tính chất của BĐT ( T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) – Làm BT 1,2 ,3 ,4, 7, 8trang 41, 42 SBT 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: