Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

I. Mục tiêu:

 - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 3 của HS

 - Rèn kĩ năng giải phương trình tích; phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 - Rèn thái độ làm việc độc lập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra

- HS: Ôn tập chu đáo

- Phương pháp: Quan sát

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Nội dung kiểm tra:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TN TL TN TL TN TL

1) Phương trình bậc nhất một ẩn. 2

2đ 2

2) Phương trình tích. 2

2đ 1

1đ 3

3) Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 1

1đ 1

1đ 2

4) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1

3đ 1

Tổng 5

5đ 3

5đ 8

10đ

 Câu 1: (2đ) Giải các phương trình bậc nhất một ẩn sau:

 a) 3x – 12 = 0

 b) 4x + 20 = 0

 Câu 2: (3đ) Giải các phương trình tích sau:

 a) (x – 4)(2x + 6) = 0

 b) (x + 5)(3x – 7) = 0

 c) 2x3 + 2x2 – 3x – 3 = 0 (đưa về dạng phương trình tích để giải)

 Câu 3: (2đ) Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

 a)

 b)

Câu 4: (3đ) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Nếu viết thêm vào giữa hai chữ số đó một chữ số 0 thì ta được một số mới lớn hơn số ban đầu là 180 đơn vị.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết: 56
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu: 
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 3 của HS
	- Rèn kĩ năng giải phương trình tích; phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
	- Rèn thái độ làm việc độc lập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập chu đáo
- Phương pháp: Quan sát
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Phương trình bậc nhất một ẩn.
2 
2đ
2 
2đ
2) Phương trình tích.
2 
2đ
1 
1đ
3 
3đ
3) Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
1 
1đ
1 
1đ
2 
2đ
4) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1 
3đ
1 
3đ
Tổng
5 
5đ
3 
5đ
8 
10đ
 	Câu 1: (2đ) Giải các phương trình bậc nhất một ẩn sau:
	a) 3x – 12 = 0
	b) 4x + 20 = 0
	Câu 2: (3đ) Giải các phương trình tích sau:
	a) (x – 4)(2x + 6) = 0
	b) (x + 5)(3x – 7) = 0
	c) 2x3 + 2x2 – 3x – 3 = 0	(đưa về dạng phương trình tích để giải)
	Câu 3: (2đ) Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
	a) 
	b) 
Câu 4: (3đ) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Nếu viết thêm vào giữa hai chữ số đó một chữ số 0 thì ta được một số mới lớn hơn số ban đầu là 180 đơn vị.
	3. Đáp án:
	Câu 1: (2đ) Giải các phương trình bậc nhất một ẩn sau:
	a) 3x – 12 = 0 x = 4
	b) 4x + 20 = 0 
	Câu 2: (3đ) Giải các phương trình tích sau:
	a) (x – 4)(2x + 6) = 0 x = 4 và x = – 3 
	b) (x + 5)(3x – 7) = 0 x = – 5 và 
	c) 2x3 + 2x2 – 3x – 3 = 0 (x – 1)(2x2 + 3) = 0 x = 1
	Câu 3: (2đ) Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
	a) 	(a); ĐKXĐ: và . Từ pt(a) suy ra: 
	x(x + 2) = (x – 2)(x + 12) x2 + 2x = x2 + 10x – 24 = 0 8x = 24 x = 3
	b) 	(b); ĐKXĐ: và 
	Quy đồng: 	
	Khử mẫu:	2x(x + 3) + x(x – 3) = 2x2 2x2 + 6x + x2 – 3x = 2x2
	 x2 + 3x = 0 x(x + 3) = 0 x = 0 hoặc x = – 3 (loại)
	Đối chiếu ĐKXĐ ta suy ra pt đã cho có một nghiệm là x = 0
Câu 4: (3đ)
	Gọi chữ số hàng chục là x . Khi đó, chữ số hàng đơn vị là x + 3.
	Số ban đầu là: 	
	Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số trên thì ta được số mới là:
	Theo đề bài thì số mới lớn hơn số cũ là 180 đơn vị nên ta có phương trình:
	101x + 3 = 11x + 3 + 180 90x = 180 x = 2
	Vậy số cần tìm là số 25.
	4. Thống kê chất lượng kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8A1
8a2
8A3
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T56.doc