Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2014-2015 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2014-2015 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về chương II

 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán.

3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ

2. HS: SGK, phiếu học tập

III . Phương pháp:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm .

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A2 .

 8A3

 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6):

 - ( GV yêu cầu HS nêu khái niệm, tính chất của phân thức, các phép toán trên phân thức)

 3. Bi mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (8)

 Bi 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phn thức sau bằng nhau ;

-GV: Yêu cầu HS nêu các cách làm.

-GV: Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào?

-GV: Yêu cầu 1 HS ln bảng thực hiện

 Hướng dẫn học sinh làm cách 2

-GV: Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào?

-GV: Nhận xét và chốt ý

-HS: Trả lời

-HS: Trả lời A.D= B.C

-HS: 1HS lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét

-HS: Trả lời

-HS: Trả lời

 Bài 57(sgk):

a Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau

3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18.

(2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18.

3(2x2 + x -6 ) = (2x- 3). (3x+ 6)

 =

Cách 2 Rút gọn phân thức : ==

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2014-2015 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
Tiết: 36
Ngày soạn: 05/12/2014 Ngày dạy: 08/12/2014
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về chương II
	2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
HS: SGK, phiếu học tập 
III . Phương pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2..
 8A3
	2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’): 
 - ( GV yêu cầu HS nêu khái niệm, tính chất của phân thức, các phép toán trên phân thức)
 	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
 	Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau ;
-GV: Yêu cầu HS nêu các cách làm.
-GV: Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào?
-GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện 
 Hướng dẫn học sinh làm cách 2
-GV: Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào?
-GV: Nhận xét và chốt ý
-HS: Trả lời 
-HS: Trả lời A.D= B.C 
-HS: 1HS lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét
-HS: Trả lời
-HS: Trả lời	
Bài 57(sgk): 
a Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18.
(2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18.
3(2x2 + x -6 ) = (2x- 3). (3x+ 6)
 = 
Cách 2 Rút gọn phân thức : ==
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
-GV: Yêu cầu học sinh phát biểu lại các phép toán trên tập hợp phân thức.
-GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện
-GV: Nhận xét, sửa sai và chốt ý 
Hoạt động 3: (13’)
-GV: Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là gì ?
-GV: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (khi giá trị biểu thức đã được xác định ) ta cần làm thế nào?
-HS: Trả lời 
-HS: 2HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở theo dõi nhận xét 
-HS: Chú ý ghi vở
-HS: Trả lời
-HS: Trả lời
Bài 58( sgk): Thực hiện phép tính
c) 
=
=
b) 
=
Bài 60 (sgk): 
a) 2x-2 = 2(x-1) 0 x 1
 x2 – 1 = (x- 1)(x+1) 0 x 1
 2x+2 = 2(x+1) 0x-1
Vậy ĐK của biến là x 1
b) Đs : = 4
 	4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để kiểm tra HKI.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 17 Tiet 36 On tap chuong IINH2014 2015.docx