Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1(5): GV cho HS nêu lại quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu.
GV khẳng định :
GV sd bảng phụ vd1. Từ đó GV cho HS làm
Hoạt động 2(20): GV trở lại bài củ.
Để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm gì?
GV cho HS xem vd2 ở bảng phụ.
GV cho HS làm
vào bảng phụ.
Phép cộng phân thức đại số cũng có tính chất giao hoán , kết hợp.
GV cho HS làm
bằng cách sử dụng tính chất trên.
HS nắm lại.
HS theo dõi cáh làm và giải thích.
HS làm tương tự vd1.
HS thắc mắc và đưa cách giải quyết.
HS nêu quy tắc SGK.
HS xem cách làm.
HS nắm chú ý và đọc SGK.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Hiểu thế nào là cộng phân thức đại số. Rèn luyện kĩ năng trình bày từng bước. Nhận xét tính chất giao hoán, kết hợp để làm nhanh các phép tính. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Sửa BT18b/43/SGK. HS2: Hãy nêu lại cách cộng hai phân số? (cùng mẫu)-> bài mới. 3) Bài mới (25’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(5’): GV cho HS nêu lại quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu.. GV khẳng định : ?111 GV sd bảng phụ vd1. Từ đó GV cho HS làm Hoạt động 2(20’): GV trở lại bài củ. Để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm gì? ?311 GV cho HS xem vd2 ở bảng phụ. GV cho HS làm vào bảng phụ. Phép cộng phân thức đại số cũng có tính chất giao hoán , kết hợp. ?411 GV cho HS làm bằng cách sử dụng tính chất trên. HS nắm lại. HS theo dõi cáh làm và giải thích. HS làm tương tự vd1. HS thắc mắc và đưa cách giải quyết. HS nêu quy tắc SGK. HS xem cách làm. HS nắm chú ý và đọc SGK. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: . Cộng hai phân thức khác mẫu: 6y-36=6(y-6). y2-6y=y(y-6). MTC: 6y(y-6). *) Chú ý: 4) Củng cố (10’): Phép cộng và tính chất của phân thức cũng giống như phép cộng và tính chất phân số. BT21c/46/SGK: GV cho HS chia nhóm làm BT22a/46/SGK: BT23a/46/SGK: MTC: xy(2x-y) 5) Dặn dò (2’): Học bài. BTVN: BT21a, b; 22b; 23c/46/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT22b/46/SGK: x-3. BT23c/46/SGK: & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: