Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số - Lê Văn Đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1(10): GV cho HS làm

GV cho HS làm

GV cho HS sử dụng tính chất:

GV-> tính chất 1.

Tính chất này có giống với tính chất phân só không?

GV cho HS làm

GV cho giải thích vì sao bằng nhau?

GV-> tính chất 2.

Hoạt động 2(8): GV cho HS làm

2x(x-1):? Để được 2x.

b) vì sao?

Hoạt động 3(8): Gv đến quy tắc từ câu b).

GV cho HS làm

GV sd bảng phụ.

Hoạt động 4(6):GV cho HS làm BT43/38/SGK, GV sd bảng phụ.

GV cho HS giải thích đúng vì sao? Sai vì sao?

Sau đó sửa lại. HS nêu lại.

;

HS trình bày vào bảng nhóm.

 vì: 3x2+6x=3x2+6x.

Hs nêu tính chất 1.

HS: giống.

HS trình bày vào bảng nhóm.

HS nêu tính chất 2.

HS trình bày vào bảng nhóm.

HS: x-1.

HS phát biểu lại và nêu vào vở.

HS quan sát và lên bảng điền.

HS giải thích.

Lan: Đúng.

Hùng: sai.

Giang: đúng.

Huy: Sai.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 23 :	TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mục tiêu:
HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Hiểu qui tắc đổi dấu.
Vận dụng giải BT.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (8’):
Thế nào là phân thức đại số? Cho Vd? Hai phân thức bằng nhau?
HS1: Sửa BT1e/36/SGK.
HS2: Sửa BT2/36/SGK.
 3) Bài mới (32’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
?111
Hoạt động 1(10’): GV cho HS làm 
?211
GV cho HS làm 
GV cho HS sử dụng tính chất:
GV-> tính chất 1.
?311
Tính chất này có giống với tính chất phân só không?
GV cho HS làm 
GV cho giải thích vì sao bằng nhau?
GV-> tính chất 2.
?411
Hoạt động 2(8’): GV cho HS làm 
2x(x-1):? Để được 2x.
b) vì sao?
?511
Hoạt động 3(8’): Gv đến quy tắc từ câu b).
GV cho HS làm 
GV sd bảng phụ.
Hoạt động 4(6’):GV cho HS làm BT43/38/SGK, GV sd bảng phụ.
GV cho HS giải thích đúng vì sao? Sai vì sao?
Sau đó sửa lại.
HS nêu lại.
; 
HS trình bày vào bảng nhóm.
 vì: 3x2+6x=3x2+6x.
Hs nêu tính chất 1.
HS: giống.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS nêu tính chất 2.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS: x-1.
HS phát biểu lại và nêu vào vở.
HS quan sát và lên bảng điền.
HS giải thích.
Lan: Đúng.
Hùng: sai.
Giang: đúng.
Huy: Sai.
Tính chất cở bản của phân thức đại số:
Tính chất 1:
(N là nhân tử chung)
Vd: 
Quy tắc đổi dấu:
.
Vd: 
BT4/38/SGK:
a) 
Lan đúng.
b), c), d) tương tự.
 4) Củng cố (2’):
Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?
Nêu quy tắc đổi dấu?
 5) Dặn dò (2’):
Học bài.
BTVN: BT5/38/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT5/38/SGK:ư
a)	b) 
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc23a.doc