I/ MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số.
Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử của tử và mẫu.
II/ CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ, phiếu luyện tập
HS : Giải các bài tập ở nhà.
III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :
1/ On định : Kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút )
a/ Ghi tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. (Ghi ở một góc bảng)
Ap dụng : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm 1 phân thức điền vào dấu ? để được hai phân thức bằng nhau:
Lớp nhận xét, giáo viên sửa chữa sai lầm (nếu có) và trình bày như trên.
3/ Bài mới :
Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã xét tính chất cơ bản của phân thức, hôm nay ta vận dụng kiến thức đó để rút gọn phân thức.
TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung
Hoạt động 1:Hình thành nhận xét
25 phút Cho học sinh thực hiện ?1
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm và kết luận:
GV: Cách biến đổi phân thức thành phân thức như trên được gọi là rút gọn phân thức
- Cho học sinh thực hiện ?2
GV: Cách biến đổi phân thức thành phân thức như trên được gọi là rút gọn phân thức
GV: “Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm như thế nào?”
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức:
GV : Gọi HS trình bày từng bước.
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức:
Gọi HS trình bày từng tự như ví dụ 1
GV: Qua ví dụ 2 các em có nhận xét gì?
Ta nên lưu ý tính chất A = -(-A)
Học sinh làm theo nhóm 4 làm ?1 và ?2
-Nhóm 1 và nhóm 2 làm ?1.
Nhóm 3 và nhóm 4 làm ?2
- Học sinh rút ra kết luận.
HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn của GV
HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn của GV
HS: Có khi cần đổi dấu của tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
?1.
- Nhân tử chung của tử và mẫu là: 2x2
- Chia tử và mẫu cho 2x2:
=
?2.
=
=
=
* Nhận xét:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) đẻ tìm nhân tử chung;
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức:
Giải:
=
=
=
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức:
Giải:
=
=
Ngày soạn : 01/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 23 Bài 2 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau). Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước. Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức. II/ CHUẨN BỊ: GV : Các câu hỏi cho bài dạy. HS : Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. Giải các bài tập về nhà III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : (7 phút ) “a) Hãy nêu định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau.” Nếu học sinh trả lời tốt thì hỏi tiếp câu b. Nếu trả lời chưa tốt thì có thể hỏi câu dễ hơn; câu b gọi học sinh khác. Một học sinh lên bảng trả lời “b) Làm bài tập số 3 SGK.” Vậy: Lớp nhận xét, giáo viên sửa chữa sai lầm (nếu có) và trình bày như bên. 3/ Bài mới : Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã xét khái niệm hai phân thức bằng nhau, hôm nay ta cùng xét tiếp nội dung cơ bản của phân thức. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1 : Hình thành tính chất cơ bản của phân thức. 15 phút -Cho học sinh thực hiện ?2, ?3 trong SGK. GV “Từ ?2 và ?3 các em thử rút ra nhận xét gì?” _Gíao viên nêu tính chất cơ bản của phân thức và ghi bảng. Học sinh thực hiện ?4a. GV trình bày trên bảng. -GV cho học sinh làm cho học sinh làm lại bài tập 1b, 1c trang 36 nhằm thấy được cách chứng minh khác 2 phân thức bằng nhau. -Học sinh ngầm hiểu x + 5 là đa thức khác đa thức 0. -Làm theo nhóm 2 hoặc 3 học sinh cùng bàn. ?2. –Phân thức mới: -So sánh: và Vì nên ?3. –Phân thức mới: -So sánh và Ta có: vì Gọi một học sinh trả lời. (vì ta chia tử và mẫu của phân thức cho đa thức là đa thức khác 0). 1.Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung của A và B) Ví dụ: a) b) Hoạt động 2 : Quy tắc đổi dấu 10 phút HS thực hiện ?4b. GV : “Hãy nêu quy tắc đổi dấu cả tử lẫn mẫu của phân thức”? -HS THỰC HIỆN ?5. -Gọi 2 HS lên bảng trình bày. -Cả lớp nhận xét HS làm việc cá nhân sau đó trao đổi nhóm. 2. Quy tắc đổi dấu: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Hoạt động 3 :Củng cố 10 phút -Học sinh làm bài tập 4 -GV sửa chữa những sai lầm của HS, nếu có yêu cầu HS trình bày từng bước không làm tắt. -HS làm theo nhóm -2 HS lên bảng trình bày. HS làm theo nhóm và cử một HS lên bảng trình bày. Ví dụ: a) b) Bài tập 4 Hoạt động 4 : Hướng dẫn bài tập về nhà 3 phút Yêu cầu HS làm bài tập 5,6 Nghiên cứu bài Rút gọn phân thức. Ngày soạn : 02/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 24 Bài 3 : RÚT GỌN PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số. Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử của tử và mẫu. II/ CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, phiếu luyện tập HS : Giải các bài tập ở nhà. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) a/ Ghi tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. (Ghi ở một góc bảng) Aùp dụng : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm 1 phân thức điền vào dấu ? để được hai phân thức bằng nhau: Lớp nhận xét, giáo viên sửa chữa sai lầm (nếu có) và trình bày như trên. 3/ Bài mới : Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã xét tính chất cơ bản của phân thức, hôm nay ta vận dụng kiến thức đó để rút gọn phân thức. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1:Hình thành nhận xét 25 phút Cho học sinh thực hiện ?1 GV: Nhận xét kết quả của các nhóm và kết luận: GV: Cách biến đổi phân thức thành phân thức như trên được gọi là rút gọn phân thức - Cho học sinh thực hiện ?2 GV: Cách biến đổi phân thức thành phân thức như trên được gọi là rút gọn phân thức GV: “Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm như thế nào?” Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: GV : Gọi HS trình bày từng bước. Ví dụ 2: Rút gọn phân thức: Gọi HS trình bày từng tự như ví dụ 1 GV: Qua ví dụ 2 các em có nhận xét gì? Ta nên lưu ý tính chất A = -(-A) Học sinh làm theo nhóm 4 làm ?1 và ?2 -Nhóm 1 và nhóm 2 làm ?1. Nhóm 3 và nhóm 4 làm ?2 - Học sinh rút ra kết luận. HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn của GV HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn của GV HS: Có khi cần đổi dấu của tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ?1. - Nhân tử chung của tử và mẫu là: 2x2 - Chia tử và mẫu cho 2x2: = ?2. = = = * Nhận xét: Muốn rút gọn phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) đẻ tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: Giải: = = = Ví dụ 2: Rút gọn phân thức: Giải: = = Hoạt động 2 : Củng cố 10 phút GV : Gọi 2 HS lên bảng làm ?3 và ?4 Cả lớp lấy tập nháp ra làm theo. 2 HS thực hiện ?3: Rút gọn phân thức: = = ?4: Rút gọn phân thức = = -3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn bài tập về nhà 3 phút Bài tập : 9,10, 11, 12, 13. Ngày soạn : 04/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 13 Tiết 25 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Rèn luyện kĩ năng giải bài tập rút gon phân thức Củng cố, khắc sâu, nâng cao kĩ năng rút gọn phân thức . II/ CHUẨN BỊ: GV :Bảng phụ. HS : Làm các BTdo GV dặn phiếu học tập. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút) Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài tập 11SGK. Lớp nhận xét, giáo viên sửa chữa sai lầm (nếu có) và trình bày lời giải. 3/ Bài mới : Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã xét tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn phân thức, hôm nay ta vận dụng kiến thức đó để giải một số bài tập. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1 hướng dẫn HS làm bài tập luyện tập 25 phút Cho học sinh chia nhóm làm bài tập 12 chú ý hằng đẳng thức. Theo nhóm, GV cho các nhóm trình bày, GV chốt lại Học sinh thực hiện theo nhóm. (Bài tập 12) Học sinh làm bài. Học sinh ghi: HS làm việc theo nhóm. * Bài tập 12a,b (hai HS) * Bài tập 12a/ : * 12b Hoạt động 2 cũng cố ( HS làm bài tập 13a) 10 phút Giáo viên gọi 2 HS làm bài tập 13a Học sinh thực hiện 13a Hoạt động 3 : Hướng dẫn bài tập về nhà 3 phút Bài tập về nhà 13b (SGK)và xem bài 4 quy đồng mẫu nhiều phân thức . Ghi bài về nhà 13b SGK Ngày soạn : 05/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 13 Tiết 26 § BÀI 4 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : HS tìm được mẫu thức chung . HS nắm được cách quy đồng HS tìm nhân tử phụ và quy đồng được mẫu nhiều phân thức , II/ CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS : Đọc trước bài quy đồng mẫu nhiều phân thức . III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) Kiểm tra bài cũ : Rút gọn phân thức : và Lớp nhận xét, giáo viên sửa chữa sai lầm (nếu có) và trình bày như bên. 3/ Bài mới : Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã xét tính chất cơ bản của phân thức, hôm nay ta xét tiếp nội dung của phân thức đó là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1:Hình thành định nghĩa. 10 phút GV viết ngược lại bài làm của HS : =; GV : cho HS quan sát mẫu của hai phân thức mới ? GV : nhận xét việc làm đó gọi là quy đồng . Vậy quy đồng hai hay nhiều phân thức là gì? HS trả lời : hai phân thức mới cùng mẫu HS : làm việc theo nhóm trả lời . 1/ Định nghĩa : Quy đồng mẫu nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm mẫu thức chung 10 phút Gọi HS đọc ?1 SGK GV : nhận xét và tóm lại bằng bảng Số x y z 6x2yz 6 x2 y z 4xy3 4 x y3 MTC 12 x2 y3 z Cho HS nhận xét rút ra cách tìm HS : làm việc theo nhóm trả lời là ta có thể chọn cả hai nhưng 12x2y3z đơn giản hơn 2/ Tìm mẫu thức chung: Muốn tìm mẫu thức chung ta làm như sau : -Phân tích mẫu thức các phân thức đã cho thành nhân tử. -Mẫu thức chung cần tìm là tích của : +Nhân tử số là BCNN của các số đó . +Mỗi đa thức lấy số mũ cao nhất . Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS quy đồng mẫu thức 10 phút HS thão luận trả lời : -Tìm mẫu thức chung -Tìm thừa số phụ -Quy đồng 3/ Quy đồng mẫu thức : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta : -Phân tích các mẫu thức tìm mẫu thức chung. -Tìm nhân tử phụ . -Nhân phân thức với nhân tử phụ tương ứng . Hoạt động 4 : Củng cố 7 phút Cho HS làm ?2 ;?3 và bài 14 ?2 Hai HS lên bảng. ?3 14a. Hoạt động 5 : hướng dẫn BT về nhà 1 phút Làm bài tập : 15 ; 16 ; 17 và làm trước bài luyện tập. Ngày soạn : 07/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 14 Tiết 27 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện cách phân tích ra thừa số. II/ CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ. HS : làm các bài tập về nhà III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm thế nào ? Aùp dụng : quy đồng mẫu thức : và Cho cả lớp nhận xét HS : lên bảng. Hoạt động 2 : Thực hiện quy đồng mẫu thức 15 phút Quy đồng mẫu thức ... à X : Ta có : X = X = Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 1 phút Nắm vững quy tắc nhân hai số hữu tỉ. Đọc trước bài nhân hai phân thức. Hs : Nghe và ghi vào vỡ. Ngày soạn : 14/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 16 Tiết 32 § BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : HS nắm được quy tắc và các tính chất của phép nhân các phân thức. Rèn luyện kỹ năng phân tích thành nhân tử .II/ CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ HS : Đọc trước bài phép nhân các phân thức đại số. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới : (1 phút ) Gv giới thiệu : Tiết trước các em đã được biết về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số, hôm nay ta xét tiếp một phép tính nữa đó là : phép nhân các phân thức đại số. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: Hình thành quy tắc. 10 phút Cho HS làm ?1 Gv : ghi bảng. Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ? Gv : nêu chú ý trong SGK. HS trình bày tại chỗ. Hs : đứng tại chỗ trả lời. Quy tắc : Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. Chú ý : Hoạt động 2 : Thực hiện ?2, ?3 15 phút Ch oHS làm ?2; ?3 Giới thiệu thêm ví dụ trong SGK. GV : nhận xét. Hs hoạt động theo nhóm. Đại diện hai nhóm lên bảng. Ví dụ : Tính : = = = Tính : = = = Hoạt động 3 : Thực hiện phép trừ 15 phút GV : giới thiệu các tính chất và vận dụng để giải bài tập. Cho HS làm ?4 Yêu cầu HS trình bày các bước giải. HS làm theo nhóm Đại diện nhóm lên giải. Tính nhanh : = =1. Chú ý : Phép nhân các phân thức đại số có các tính chất : a/ Giao hoán : b/ Kết hợp : c/ Phân phối đối với phép cộng: Hoạt động 4 : hướng dẫn BT về nhà 4 phút - Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức và các tính chất. - Làm các bài tập 38, 39, 40. Ngày soạn : 16/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 16 Tiết 33 § BÀI 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : HS : Biết tìm phân thức nghịch đảo, biết vận dụng quy tắc 9ể giải bài tập SGK, nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính. .II/ CHUẨN BỊ: HS : đọc trước bài, SGK. Gv : SGK, bảng phụ. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút Thực hiện phép tính : Gọi một HS lên bảng thực hiện và cả lớp cùng làm Hoạt động 2 : Tìm hiểu phân thức nghịch đảo 10 phút GV :Em có nhận xét gì về các tích trên ? Gv : Hai pahn6 thức như vậy ta gọi là hai phân thức nghịch đảo. Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? Gv nêu ví dụ là ?1 Hs : Tích của chúng bằng 1 Hs: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1/. Phân thức nghịch đảo : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Ví dụ : là phân thức nghịch đảo của Vì : Hoạt động 3 : Tổng quát về hai phân thức nghịch đảo. 5 phút GV : Tích các phân thức ở a/ bằng 1 ta nói hai phân thức là hai phân thức nghịch đảo của nhau, tương tự như thế ở câu b/. Hãy thử phát biểu thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? GV : cho . Tìm phân thức nghịch đảo của . HS thực hiện ?2 HS làm việc theo nhóm. HS trả lời HS thực hiện theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả. Nếu thì và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Hoạt động 4 : Hình thành qui tắc. 15 phút GV : tương tự như quy tắc chia phân số hãy thử phát biểu quy tắc chia hai phân thức ? HS thực hiện ?3, bài tập 42. Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày. HS trao đổi theo nhóm sau đó đại diện nhóm trả lời 2/. Quy tắc : Quy tắc : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : ví dụ : Hoạt động 5 : Củng cố 5 phút HS thực hiện bài tập 43a, b,?4. Gv cho HS thảo luận theo nhóm. GV cho HS nhận xét và làm nổi bậc 2 ý : + Đa thức được coi là một phân thức có mẫu là 1. + Trong một dãy phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải. HS có thể trao đổi theo nhóm trước rồi sau đó tự giải. Gọi 1 HS giải bài 43a. Gọi 1 HS giải bài 43b. Gọi 1 HS giải bài ?4 Hoạt động 6 : hướng dẫn BT về nhà Bài tập 44, 45 Ngày soạn : 17/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 16 Tiết 34 § BÀI 9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỬU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : Bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, HS biết cách biến đổi một biểu thức hữu tỉ về phân thức. Hs biết tìm ĐK của biến để gía trị của một phân thức xác định. .II/ CHUẨN BỊ: HS : đọc trước bài. GV : bảng phụ. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới : ( 1 phút ) Gv giới thiệu : Các tiết trước các em đã biết về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Hôm nay các em được học tiếp về biến đổi các biểu thức hửu tỉ. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: Khái niệm biểu thức hửu tỉ 10 phút GV cho HS đọc mục 1 biểu thức hữu tỉ và nêu câu hỏi : + Trong các biểu thức trên biểu thức nào là một phân thức ? + Trong các biểu thức trên biểu thức nào biểu thị một dãy các phép toán ? GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ. GV : Hãy viết biểu thức hữu tỉ dưới dạng phép chia. HS có thể trao đổi nhóm và trả lời. 1/. Biểu thức hữu tỉ : Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy phép toán : cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức được gọi là một biểu thức hữu tỉ. Ví dụ : SGK Chú y : SGK Hoạt động 2 : Cách biến đổi biểu thức hữu tỉ. 10 phút Ta có thể biến đổi hiểu thức thành một phân thức được không ? tại sao ? Cho HS thực hiện ?1 Gọi HS lên bảng trình bày. HS thảo luận nhóm và trả lời : là một phân thức. là một phân thức. Phép chia : () : () là một phân thức. HS tự làm sau đó trao đổi theo nhóm. 2/. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ví dụ : = () : () Hoạt động 3 : Tìm hiểu về giá trị của phân thức. 15 phút Ở chương I ta đã biết cách tìm giá trị của một phân thức có mẫu là 1. Trong trường hợp tổng quát làm thế nào để tính giá trị của một phân thức ? Tìm giá trị của phân thức : tại x = 15; -2 ; 0. GV : xét ví dụ sau : Cho phân thức a/. Hãy rút gọn phân thức trên b/. So sánh giá trị của phân thức trên và phân thức rút gọn tại x = 2004; x = 3. GV : ta nói tại x = 3 giá trị của phân thức không xác định. GV : còn giá trị nào của x làm cho phân thức không xác định nữa không ? GV : Hãy nêu cách tìm ĐK của biến để gía trị của 1 phân thức được xác định. HS thực hiện ?2 HS trả lời tại chỗ. HS làm việc theo nhóm, địai diện nhóm lên trình bày. HS phát hiện tại x = 2004 thì giá trị của hai phân thức bằng nhau, tại x = 3 thì giá trị của phân thức bằng 1 còn giá trị của phân thức không xác định. HS thảo luận nhóm và trả lời. HS làm việc theo nhóm. 3/. Giá trị của phân thức : Ví dụ 1 : Giá trị của phân thức tại x = 15 là x = -2 là –1,5 + Không tìm được giá trị của tạo x = 0 vì phép tính 3 : 0 không thực hiện được. Ví dụ 2 : Cho phân thức : a/. Hãy rút gọn phân thức trên b/. So sánh giá trị của phân thức trên và phân thức rút gọn tại x = 2004; x = 3. Giải : b) + Tại x = 2004 thì giá trị của hai phân thức bằng nhau vì cùng bằng + Tại x = 3 thì giá trị của phân thức bằng 1 còn giá trị của phân thức không xác định. Hoạt động 4 : Củng cố 9 phút HS làm bài tập 46a; 47b. GV gọi HS lên sữa. HS tự làm và sau đó trao đổi theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng. Bài tập 46a : = () : () Bài tập 47b : Ta có ; x2 – 1 ¹ 0 khi : (x-1).(x+1) ¹ 0 Þ x-1 ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Þ x ¹ 1 và x ¹ -1. Vậy . . . Hoạt động 5 : hướng dẫn BT về nhà 46b; 48; 50; 51b; 53 Ngày soạn : 18/ 11/ 2008 Ngày dạy : Tuần 17 Tiết 35 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Có kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Có kỹ năng thành thạo trong việv tìm ĐK của biến để giá trị của một phân thức được xác định. II/ CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ. HS : làm các bài tập về nhà III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. TG Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 7 phút GV : gọi 1 HS giải bài tập 46b. GV : gọi 1 HS giải bài tập 54a. Giáo giên nhận xét và cho điểm. Hai HS lên bảng giải, cả lớp theo dõi Hoạt động 2 : Bài tập 48. 10 phút GV : gọi 1 HS lên làm câu 48a, b. Một HS khác làm câu c, d. Một HS lên bảng giải, cả lớp theo dõi và nhận xét. Bài tập 48 : a/. Ta có : x + 2 ¹ 0 x ¹ -2 Vậy điều kiện để phân thức : được xác định là x ¹ -2. b/. = = x+2 c/. Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 1 thì x+2 = 1 suy ra : x = -1 ¹ -2 nên với x = -1 thì giá trị của phân thức bằng 1. d/. nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 0 thì : x+2 = 0 suy ra : x = - 2 do ĐK x ¹ -2 nên không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức đã cho bằng 0. Hoạt động 3 : Bài tập 50a. 7 phút Gọi 1 HS sữa bài 50a. GV yêu cầu HS trình bày trước cách giải. Một HS lên bảng giải, cả lớp theo dõi và nhận xét. Bài tập 50a : Hoạt động 4 : Sửa bài tập 52 20 phút Gọi HS sữa bài tập 52 Gọi HS sữa bài tập 53. HS dự đoán câu b. 1 HS lên bảng. 1 HS lên bảng. nên 2a chẵn. Vậy với x ¹ 0 , x ¹ a thì giá trị của biểu thức là số chẵn. Bài tập 53 : Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 1 phút 55, 56 xem lại hệ thống lý thuyết chương II Trả lời câu hỏi trang 61. Hs : Nghe và ghi vào vỡ. Tuần 17 Tiết 36, 37 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC )
Tài liệu đính kèm: