I. Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS
- Rèn kĩ năng hoạt động độc lập
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: ôn tập chu đáo
- Phương pháp: Quan sát
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Nội dung kiểm tra 45’:
ĐỀ BÀI:
1) (3 điểm): Làm tính nhân:
a) 3x.(2x2 – 5x + 3)
b) (4x – 5).(x2 + 3x + 1).
2) (1 điểm): Khai triển và thu gọn đa thức:
A = x.(x – y) + (2x + y).x
3) (2 điểm): Tìm x biết:
x2 – 49 = 0.
4) ( 2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x – 6y.
b) x2 + 8x + 16.
5) ( 2 điểm): Cho A = x2 – 3x + 2 ; B = x – 1. Thực hiện phép tính chia A cho B.
Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn: 15/10/2009 Ngày dạy: 22/10/2009 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS - Rèn kĩ năng hoạt động độc lập II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra - HS: ôn tập chu đáo - Phương pháp: Quan sát III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Nội dung kiểm tra 45’: ĐỀ BÀI: (3 điểm): Làm tính nhân: 3x.(2x2 – 5x + 3) (4x – 5).(x2 + 3x + 1). (1 điểm): Khai triển và thu gọn đa thức: A = x.(x – y) + (2x + y).x (2 điểm): Tìm x biết: x2 – 49 = 0. ( 2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x – 6y. x2 + 8x + 16. ( 2 điểm): Cho A = x2 – 3x + 2 ; B = x – 1. Thực hiện phép tính chia A cho B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 1,5 điểm. 6x3 – 15x2 + 9x. 4x3 +7x2 – 11x – 5. (2 điểm): khai triển 0,5 điểm; thu gọn 0,5 điểm. A = 3x2 (2 điểm): (x – 7).(x + 7) = 0 (1 điểm) x – 7 = 0 hoặc x + 7 = 0. (0,5 điểm) x = 7 ; x = - 7. (0,5 điểm) (2 điểm): Mỗi câu đúng được 1 điểm: 3.(x – 2y). (x + 4)2. (2 điểm): Thực hiện đúng được 2 điểm. (x2 – 3x + 2) : (x – 1) = x – 2. ( HS giải theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) IV. THỐNG KÊ ĐIỂM SAU KIỂM TRA: Giỏi Khá Trung bình Yếu 8A3 8A4 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: