Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

 I. Mục tiêu:

 - HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B

 - HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

 - Có kí năng thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, phấn màu.

- HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.

 III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc học bài mới.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: Quy tắc

 GV nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 GV cho HS lên bảng làm bài tập VD1.

 GV làm VD2 câu a.

GV cho HS tự làm câu b

 GV rút ra nhận xét.

 GV giới thiệu quy tắc

 HS chú ý theo dõi

 3 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.

HS theo dõi.

1 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.

HS chú ý theo dõi.

 HS chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc. 1. Quy tắc:

VD1: Thực hiện phép chia

a) x3:x2 = x

b) 15x7:3x2 = 5x5

c) 20x5:12x = x4

VD2: Thực hiện phép chia

a) 15x2y2:5xy2 = 3x

b) 12x3y:9x2 = xy

Nhận xét: (SGK)

Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết cho B), ta làm như sau:

- Chia hệ số của A cho hệ số của B.

- Chia luỹ thừa từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Tiết: 15
Ngày soạn: 25/9/2009
Ngày dạy: 3/10/2009
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
 I. Mục tiêu: 
	- HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B
	- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
	- Có kí năng thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
 III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Quy tắc 
	GV nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
	GV cho HS lên bảng làm bài tập VD1.
	GV làm VD2 câu a.
GV cho HS tự làm câu b
	GV rút ra nhận xét.
	GV giới thiệu quy tắc
	HS chú ý theo dõi
	3 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
HS theo dõi.
1 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc.
1. Quy tắc: 
VD1: Thực hiện phép chia
a) x3:x2 = x
b) 15x7:3x2 = 5x5
c) 20x5:12x = x4 
VD2: Thực hiện phép chia
a) 15x2y2:5xy2 = 3x
b) 12x3y:9x2 = xy
Nhận xét: (SGK)
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết cho B), ta làm như sau:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
- Chia luỹ thừa từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Hoạt động 2: Áp dụng
	GV cho HS lên bảng.
	GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia rồi sau đó thay giá trị của x và y vào rồi tính.
	HS lên bảng giải
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
2. Áp dụng:
VD3: Thực hiện phép chia
	15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
VD4: Tính giá trị của biểu thức
P = 12x4y2:(-9xy2) tại x = -3 và y = 1,005
Giải:
P = 12x4y2:(-9xy2) = x3
Với x = -3; y = 1,005 ta có:
P = .(-3)3 = 36
 	4. Củng Cố: 
 	- GV cho HS làm các bài tập 59, 60, 61, 62 SGK/ 26-27
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài 11.
 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T15.doc