Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Lê Văn Đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1(7): GV cho HS chia nhóm làm BT54/25/SGK.

a)Đặt nhân tử chung x?

x2+2xy+y2=?

9=?

Ap dụng HĐT nào?

b)Ta kết hợp được hai nhóm nào?

+Đặt nhân tử chung.

+HĐT nào?

Có nhân tử chung nào?

c)Đặt nhân tử chung nào?

2=?

Ap dụng HĐT nào?

Hoạt động 2(7): GV cho HS làm BT55.

GV nhắc lại.

A.B=0=> A=0 hoặc B=0.

a)Nhân tử chung là gì?

x2- là HĐT nào?

Vậy: x=0

x=. x=-.

b)Đây là HĐT nào ? Thu gọn từng dấu hoặc?

Hoạt động 3(9): GV cho HS làm BT56a.

Đây là HĐT nào?

A=?

B=?

49,75+=?

GV quan sát hoạt động nhóm của HS.

Hoạt động 4(9): GV chia hai nhóm làm câu a), b).

a)x2-4x+3.

3=?

Đặt nhân tử chung.

b)x2+5x+4,

5x=?

Đặt nhân tử chung. HS nghe HD rồi làm vào bảng nhóm.

x(x2+2xy+y2-9).

(x+y)2.

32.

Hiệu hai bình phương.

(2x-2y)-(x2-2xy+y2).

2(x-y).

Bình phương hiệu.

(x-y).

x2(x2-2).

2=.

Hiệu hai bình phương.

HS trình bày vào bảng nhóm.

x.

Hiệu hai bình phương.

HS trình bày vào bảng nhóm.

Hiệu hai bình phương.

(3x+2)(x-4)=0.

HS nghe HD rồi làm vào bảng phụ.

Bình phương một tổng.

A=x, B= .

49,75+0,25=50.

HS nghe HD.

3=4-1.

5x=4x+x.

HS trình bày vào bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 14 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
Sửa BT53 b), c)/24/SGK.
 3) Bài mới (32’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(7’): GV cho HS chia nhóm làm BT54/25/SGK.
a)Đặt nhân tử chung x?
x2+2xy+y2=?
9=?
Aùp dụng HĐT nào?
b)Ta kết hợp được hai nhóm nào?
+Đặt nhân tử chung.
+HĐT nào?
Có nhân tử chung nào?
c)Đặt nhân tử chung nào?
2=?211
?
Aùp dụng HĐT nào?
Hoạt động 2(7’): GV cho HS làm BT55.
GV nhắc lại.
A.B=0=> A=0 hoặc B=0.
a)Nhân tử chung là gì?
x2- là HĐT nào?
Vậy: x=0
x=. x=-.
b)Đây là HĐT nào ? Thu gọn từng dấu hoặc?
Hoạt động 3(9’): GV cho HS làm BT56a.
Đây là HĐT nào?
A=?
B=?
49,75+=?
GV quan sát hoạt động nhóm của HS.
Hoạt động 4(9’): GV chia hai nhóm làm câu a), b).
a)x2-4x+3.
3=?
Đặt nhân tử chung.
b)x2+5x+4,
5x=?
Đặt nhân tử chung.
HS nghe HD rồi làm vào bảng nhóm.
x(x2+2xy+y2-9).
(x+y)2.
32.
Hiệu hai bình phương.
(2x-2y)-(x2-2xy+y2).
2(x-y).
Bình phương hiệu.
(x-y).
x2(x2-2).
2=.
Hiệu hai bình phương.
HS trình bày vào bảng nhóm.
x.
Hiệu hai bình phương.
HS trình bày vào bảng nhóm.
Hiệu hai bình phương.
(3x+2)(x-4)=0.
HS nghe HD rồi làm vào bảng phụ.
Bình phương một tổng.
A=x, B= .
49,75+0,25=50.
HS nghe HD.
3=4-1.
5x=4x+x.
HS trình bày vào bảng nhóm.
BT54/25/SGK:
a)x3+2x2y+xy2-9x
=x(x2+2xy+y2-9).
=x=x(x+y+3)(x+y-3).
b)2x-2y-x2+2xy-y2
=2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y).
c)x4-2x2= x2(x2-2)
=x2(x2-)=x2(x+)(x-).
BT55/25/SGK:
a)x3-x=x(x2-)
=x(x+)(x-).
=> x=0; x=; x=-.
b)(2x-1)2-(x+3)2=0.
(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0.
(3x+2)(x-4)=0.
=>3x+2=0 hoặc x-4=0.
Hay x=- ; x=4.
BT 56a/25/SGK.
x2+x+=x2+2. x+()2.
	=(x+)2.
Tại x=49,75 ta có:
(49,75+)2 =(49,75+0,25)2
	=502 = 2500.
BT57/25/SGK.
x2-4x+3=x2-4x+4-1.
=(x-2)2-1=(x-2-1)(x-2+1).
=(x-3)(x-1).
x2+5x+4=x(x+1)+4(x+1).
	=(x+1)(x+4).
 4) Củng cố (2’):
GV cho HS làm BT56c/25/SGK.
x2(x-3)+12-4x=0.
x2(x-3)+4(3-x)=0.
(x-3)(x2-4)=0.
(x-3)(x+2)(x-2)=0.	
 5) Dặn dò (3’):
Xem các bài tập đã giải .
BTVN: 56b,57c,d , 58 /SHD.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT57/25/SGK.
x2-x-6=x2+2x-3x-6 = x(x+2)-3(x+2) = (x+2)(x-3).
x4+4 = x4+4x2+4-4x2 = (x2+2)2-(2x)2 =(x2+2+2x)(x2+2-2x).
BT 58/25/SGK.
n3-n 	6 (nZ).
n(n2-1)=n(n-1)(n+1)	6 (Tích ba số nguyên liên tiếp).
	& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc14a.doc