Giáo án Đại số Lớp 7- Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực

Giáo án Đại số Lớp 7- Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực

I .MỤC TIU

-Hệ thống lại kiến thức về số hữu tỷ , các phép tính cộng trừ nhân chia và luỹ thừa , Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , qui ước làm tròn số , bưúoc đầu có khái niệm về số vô tỉ

-Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi

- Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ , số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế

II.CHUẨN BỊ

* Gv :chuẩn bị sơ đồ ven như sgk

* HS :chuẩn bị đáp án các câu hỏi ôn tập trong sgk /46 , tìm hiểu trước các bảng tổng kết sgk

III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG

17 HOẠT ĐỘNG 1 : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT

 -cho hs lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk mỗi câu hỏi cho 4 hs nêu lại

- viết công thức gọi hs lên bảng viết

? thế nào là tỉ số của hai số ?

? tỉ lệ thức là gì ? hãy nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

? thế nào là số vô tỉ ? cho VD

 Cho hs nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm

Gv yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số

- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk ( 4hs nhắc lại )

-

HS lên bảng viết công thức về các t/c của luỹ thừa

- HS nêu định nghĩa của tỉ số

-_HS nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?

-khái niệm số vô tỉ , số thực

-hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học

 A.Lý thuyết :

*x là số hữu tỉ dương nếu x>0

*x là số hữu tỉ âm nếu x<>

* số không không là hữu tỉ dương cũng không là hữu tỉ âm

* giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

* luỹ thừa với số mũ tự nhiên

*các công thức tính luỹ thừa :

* tỉ số của hai số

*Tỷ lệ thức là gì ? tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

*Số vô tỉ ; ví dụ

*Thế nào là số thực ; trục số thực ?

*Định nghĩa CBH của một số không âm

* Quan hê giữa các tập hợp số đã học

 N Z Q R

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7- Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Ngày soạn : 26/10/09
Tiết : 19 Ngày dạy : 27/10/09
§ . LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU 
Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số .
Thái độ : yêu thích bộ môn và hiểu được sự cần thiết của việc đưa ra các tập hợp số mới
II.CHUẨN BỊ 
- Gi¸o viªn: Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, bĩt d¹, phiÕu häc tËp, ®å dïng d¹y häc ...
- Häc sinh: Bĩt d¹, phiÕu häc tËp, «n tËp giao cđa hai tËp hỵp, tÝnh chÊt cđa B§T
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG GHI BẢNG
5’
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu định nghĩa số thực?
Cho vd về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh 2 số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
Trả lời câu hỏi
Hs nêu ví dụ.
Hs nêu cách so sánh.
Biết được: 2,(15) > 2,1(15).
38’
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
( Bài 91):
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số thực ?
Ycầu Hs làm theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các nhóm.
Cho hs làm bài 92 thảo luận nhóm 
Câu a) có thể làm 2 cách 
Cách 1: đưa về dạng thập phân hoặc phân số rồi so sánh 
Cách 2: biễu diễn mỗi số lên trục số rồi so sánh 
Câu b) yêu cầu hs tính giá trị tuyệt đối trước rồi sắp xếp 
Yêu cầu hs làm bài 93 
-gọimột hs nêu cách làm , cả lớp chú ý và bổ sung nếu có 
-gọi 2hs lên bảng làm mỗi hs một câu -cả lớp làm bài 
- Bài 95:
Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R được thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.
Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.
Bài 94:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q Ç I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
RÇ I là tập các số nào?
Hs nêu quy tắc so sánh hai số hữu tỷ, hai số thực.
Các nhóm thực hiện bài tập và trình bày kết quả.
Hs thảo luận nhóm 
-Có thể làm nhiều cách
-gọi đại diện của nhóm trình bày 
-sữa bài 
hs nêu cách làm 
-Hai hs lên bảng cùng làm mỗi hs một câu 
-HS đới chứng và nhận xét 
Các phép tính trong R được thực hiện tương tự như phép tính trong Q.
Làm bài tập 95 theo nhóm.
Trình bày bài giải.
Hs kiểm tra bài giải và kết quả, nêu nhận xét.
HS vẽ hình ven để xác định 
Q là tập hợp các số hữu tỷ.
I là tập hợp các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Q Ç I là tập Ỉ
Học sinh phát biểu trả lời các câu hỏi của giáo viên để củng cố kiến thức
Bài 91 :Điền vào ô vuông:
a/ - 3,02 < -3, 01
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 92/sgk/45 : sắp xếp 
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
-1/2=-0,5 
-3,2<-1,5<-0,5 <0<1<7,4 
b)
Bài 93: tìm x biết 
a)3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9
2x=-4,9 –2,7 =-7,6
x=-7,6:2
x=-3,8
b)(-5,6) .x +2,9 .x –3,86=-9,8
-2,7 .x= -9,8 +3,86=-5,94
x= -5,94: (-2,6)
x=2,3
Bài 95: Tính giá trị của các biểu thức:
Bài 94 : Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q Ç I
 ta có: Q Ç I = Ỉ.
b/ R Ç I
Ta có : R Ç I = I.
2’
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BVn: phần còn lại 
-Bài 125;126;128 /sbt
-Chuẩn bị : Oân tập chương –soạn 10 câu hỏi trong sgk/46
tìm hiểu trước các` bảng trong sgk/46,47
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tuần : 10 Ngày soạn :
Tiết : 20 Ngày dạy : 
§ . ƠN TẬP CHƯƠNG I
I .MỤC TIÊU 
-Hệ thống lại kiến thức về số hữu tỷ , các phép tính cộng trừ nhân chia và luỹ thừa , Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , qui ước làm tròn số , bưúoc đầu có khái niệm về số vô tỉ 
-Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi 
- Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ , số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế 
II.CHUẨN BỊ 
* Gv :chuẩn bị sơ đồ ven như sgk
* HS :chuẩn bị đáp án các câu hỏi ôn tập trong sgk /46 , tìm hiểu trước các bảng tổng kết sgk
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG GHI BẢNG
17’
HOẠT ĐỘNG 1 : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
-cho hs lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk mỗi câu hỏi cho 4 hs nêu lại 
- viết công thức gọi hs lên bảng viết 
? thế nào là tỉ số của hai số ?
? tỉ lệ thức là gì ? hãy nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
? thế nào là số vô tỉ ? cho VD 
 Cho hs nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm 
Gv yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số 
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk ( 4hs nhắc lại )
-
HS lên bảng viết công thức về các t/c của luỹ thừa 
HS nêu định nghĩa của tỉ số 
-_HS nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
-khái niệm số vô tỉ , số thực 
-hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học 
A.Lý thuyết :
*x là số hữu tỉ dương nếu x>0
*x là số hữu tỉ âm nếu x<0
* số không không là hữu tỉ dương cũng không là hữu tỉ âm 
* giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
* luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
*các công thức tính luỹ thừa :
* tỉ số của hai số 
*Tỷ lệ thức là gì ? tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
*Số vô tỉ ; ví dụ 
*Thế nào là số thực ; trục số thực ?
*Định nghĩa CBH của một số không âm 
* Quan hê giữa các tập hợp số đã học 
 N Z Q R
26’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hoạt động 3: Bài tập 
Yêu cầu hs làm bài tập 96/sgk/
-gọi một hs nêu cách làm bài 96 a 
Cã lớp cùng làm trên phiếu học tập 
Gọi một hs lên bảng làm 
-gọi một hs lên bảng làm bài 96c
Hai hs lên bảng làm bài 97 b;d 
-Mỗi dãy làm một câu 
Yêu cầu hs làm bài tìm y 
Gv khắc sâu cách làm 
-Hs nêu cách làm 
một hs lên bảng làm 
-Cả lớp làm bài rồi đối chứng 
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính bài 96c
-hs làm bài 97: sgk/49
b;d 
-HS sữa sai nếu có 
-HS làm bài 98 b;c
nêu cách tìm y của từng bài rồi lên bảng làm 
B- Bài Tập :
Bài 96: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể 
b: *
Bài 97 /49 : tính nhanh 
b) (-0,125 ).(-5,3) .8=
(-0,125 .8).(-5,3) =(-1).(-5,3)=
=5,3
d) (-0,375) .=3.13/3=
=13
Bài 98: /49 Tìm y biết 
2’
HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Gv chốt lại nội dung chính trong chương 
- BVN: 96;97;98; phần còn lại bài 99; 100 /49
RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
Tuần : 10 Ngày soạn :

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 7 TUAN 10 4 COT.doc