I .MỤC TIU
-Hệ thống lại kiến thức về số hữu tỷ , các phép tính cộng trừ nhân chia và luỹ thừa , Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , qui ước làm tròn số , bưúoc đầu có khái niệm về số vô tỉ
-Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi
- Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ , số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế
II.CHUẨN BỊ
* Gv :chuẩn bị sơ đồ ven như sgk
* HS :chuẩn bị đáp án các câu hỏi ôn tập trong sgk /46 , tìm hiểu trước các bảng tổng kết sgk
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG
17 HOẠT ĐỘNG 1 : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
-cho hs lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk mỗi câu hỏi cho 4 hs nêu lại
- viết công thức gọi hs lên bảng viết
? thế nào là tỉ số của hai số ?
? tỉ lệ thức là gì ? hãy nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
? thế nào là số vô tỉ ? cho VD
Cho hs nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Gv yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk ( 4hs nhắc lại )
-
HS lên bảng viết công thức về các t/c của luỹ thừa
- HS nêu định nghĩa của tỉ số
-_HS nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
-khái niệm số vô tỉ , số thực
-hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học
A.Lý thuyết :
*x là số hữu tỉ dương nếu x>0
*x là số hữu tỉ âm nếu x<>
* số không không là hữu tỉ dương cũng không là hữu tỉ âm
* giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
* luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*các công thức tính luỹ thừa :
* tỉ số của hai số
*Tỷ lệ thức là gì ? tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
*Số vô tỉ ; ví dụ
*Thế nào là số thực ; trục số thực ?
*Định nghĩa CBH của một số không âm
* Quan hê giữa các tập hợp số đã học
N Z Q R
Tuần : 10 Ngày soạn : 26/10/09 Tiết : 19 Ngày dạy : 27/10/09 § . LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số . Thái độ : yêu thích bộ môn và hiểu được sự cần thiết của việc đưa ra các tập hợp số mới II.CHUẨN BỊ - Gi¸o viªn: Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, bĩt d¹, phiÕu häc tËp, ®å dïng d¹y häc ... - Häc sinh: Bĩt d¹, phiÕu häc tËp, «n tËp giao cđa hai tËp hỵp, tÝnh chÊt cđa B§T III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu định nghĩa số thực? Cho vd về số hữu tỷ? vô tỷ? Nêu cách so sánh 2 số thực? So sánh: 2,(15) và2,1(15)? Trả lời câu hỏi Hs nêu ví dụ. Hs nêu cách so sánh. Biết được: 2,(15) > 2,1(15). 38’ HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( Bài 91): Gv nêu đề bài. Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số thực ? Ycầu Hs làm theo nhóm? Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các nhóm. Cho hs làm bài 92 thảo luận nhóm Câu a) có thể làm 2 cách Cách 1: đưa về dạng thập phân hoặc phân số rồi so sánh Cách 2: biễu diễn mỗi số lên trục số rồi so sánh Câu b) yêu cầu hs tính giá trị tuyệt đối trước rồi sắp xếp Yêu cầu hs làm bài 93 -gọimột hs nêu cách làm , cả lớp chú ý và bổ sung nếu có -gọi 2hs lên bảng làm mỗi hs một câu -cả lớp làm bài - Bài 95: Gv nêu đề bài. Các phép tính trong R được thực hiện ntn? Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95. Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm. Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm. Đánh giá, cho điểm. Bài 94: Gv nêu đề bài. Q là tập hợp các số nào? I là tập hợp các số nào? Q Ç I là tập hợp gì? R là tập hơp các số nào? RÇ I là tập các số nào? Hs nêu quy tắc so sánh hai số hữu tỷ, hai số thực. Các nhóm thực hiện bài tập và trình bày kết quả. Hs thảo luận nhóm -Có thể làm nhiều cách -gọi đại diện của nhóm trình bày -sữa bài hs nêu cách làm -Hai hs lên bảng cùng làm mỗi hs một câu -HS đới chứng và nhận xét Các phép tính trong R được thực hiện tương tự như phép tính trong Q. Làm bài tập 95 theo nhóm. Trình bày bài giải. Hs kiểm tra bài giải và kết quả, nêu nhận xét. HS vẽ hình ven để xác định Q là tập hợp các số hữu tỷ. I là tập hợp các số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Q Ç I là tập Ỉ Học sinh phát biểu trả lời các câu hỏi của giáo viên để củng cố kiến thức Bài 91 :Điền vào ô vuông: a/ - 3,02 < -3, 01 b/ -7,508 > - 7,513. c/ -0,49854 < - 0,49826 d/ -1,90765 < -1,892. Bài 92/sgk/45 : sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -1/2=-0,5 -3,2<-1,5<-0,5 <0<1<7,4 b) Bài 93: tìm x biết a)3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9 2x=-4,9 –2,7 =-7,6 x=-7,6:2 x=-3,8 b)(-5,6) .x +2,9 .x –3,86=-9,8 -2,7 .x= -9,8 +3,86=-5,94 x= -5,94: (-2,6) x=2,3 Bài 95: Tính giá trị của các biểu thức: Bài 94 : Hãy tìm các tập hợp: a/ Q Ç I ta có: Q Ç I = Ỉ. b/ R Ç I Ta có : R Ç I = I. 2’ HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BVn: phần còn lại -Bài 125;126;128 /sbt -Chuẩn bị : Oân tập chương –soạn 10 câu hỏi trong sgk/46 tìm hiểu trước các` bảng trong sgk/46,47 RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG Tuần : 10 Ngày soạn : Tiết : 20 Ngày dạy : § . ƠN TẬP CHƯƠNG I I .MỤC TIÊU -Hệ thống lại kiến thức về số hữu tỷ , các phép tính cộng trừ nhân chia và luỹ thừa , Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , qui ước làm tròn số , bưúoc đầu có khái niệm về số vô tỉ -Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi - Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ , số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế II.CHUẨN BỊ * Gv :chuẩn bị sơ đồ ven như sgk * HS :chuẩn bị đáp án các câu hỏi ôn tập trong sgk /46 , tìm hiểu trước các bảng tổng kết sgk III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG 17’ HOẠT ĐỘNG 1 : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT -cho hs lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk mỗi câu hỏi cho 4 hs nêu lại - viết công thức gọi hs lên bảng viết ? thế nào là tỉ số của hai số ? ? tỉ lệ thức là gì ? hãy nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? thế nào là số vô tỉ ? cho VD Cho hs nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm Gv yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số - HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk ( 4hs nhắc lại ) - HS lên bảng viết công thức về các t/c của luỹ thừa HS nêu định nghĩa của tỉ số -_HS nêu các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau ? -khái niệm số vô tỉ , số thực -hs nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học A.Lý thuyết : *x là số hữu tỉ dương nếu x>0 *x là số hữu tỉ âm nếu x<0 * số không không là hữu tỉ dương cũng không là hữu tỉ âm * giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ * luỹ thừa với số mũ tự nhiên *các công thức tính luỹ thừa : * tỉ số của hai số *Tỷ lệ thức là gì ? tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau *Số vô tỉ ; ví dụ *Thế nào là số thực ; trục số thực ? *Định nghĩa CBH của một số không âm * Quan hê giữa các tập hợp số đã học N Z Q R 26’ HOẠT ĐỘNG 2 : Hoạt động 3: Bài tập Yêu cầu hs làm bài tập 96/sgk/ -gọi một hs nêu cách làm bài 96 a Cã lớp cùng làm trên phiếu học tập Gọi một hs lên bảng làm -gọi một hs lên bảng làm bài 96c Hai hs lên bảng làm bài 97 b;d -Mỗi dãy làm một câu Yêu cầu hs làm bài tìm y Gv khắc sâu cách làm -Hs nêu cách làm một hs lên bảng làm -Cả lớp làm bài rồi đối chứng -Nêu thứ tự thực hiện phép tính bài 96c -hs làm bài 97: sgk/49 b;d -HS sữa sai nếu có -HS làm bài 98 b;c nêu cách tìm y của từng bài rồi lên bảng làm B- Bài Tập : Bài 96: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể b: * Bài 97 /49 : tính nhanh b) (-0,125 ).(-5,3) .8= (-0,125 .8).(-5,3) =(-1).(-5,3)= =5,3 d) (-0,375) .=3.13/3= =13 Bài 98: /49 Tìm y biết 2’ HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Gv chốt lại nội dung chính trong chương - BVN: 96;97;98; phần còn lại bài 99; 100 /49 RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG Tuần : 10 Ngày soạn :
Tài liệu đính kèm: