Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009

A/ MỤC TIÊU:

- Thông qua các bài tập học sinh được rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi đại số một cách linh họat và nhanh chóng.

- Củng cố một cách vững chắc các công thức biến đổi về luỹ thừa.

- Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số.

B/ PHƯƠNG TIỆN:

1/ Giáo viên: Bảng phụ (ghi tổng hợp các công thức biến đổi), Bài KT 15'.

2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ.

C/ TIẾN TRÌNH:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ:

Tính a/

 b/

Học sinh lên bảng giải.

Số còn lại nháp.

Hoạt động 2: Luyện tập:

Gv cho 2 học sinh lên bảng làm bài 38/22.

Gv gợi ý để học sinh viết được số mũ 27=9.3 và 18=9.2 sau đó sử dụng luỹ thừa của một luỹ thừa.

Gv cho 3 học sinh lên bảng giải bài 39/23.

Học sinh lên bảng làm. Số còn lại nháp.

Ba học sinh lên bảng, số còn lại nháp. Bài 38/22:

a/Viết dưới dạng luỹ thừa của 9:

b/So sánh: Vì hai luỹ thừa cùng số mũ nên ta chỉ cần so sánh cơ số.

Vậy:89<>

Bài 39/23:

a/ x10=x7.x3.

b/ Viết dưới dạng luỹ thừa của x2.

c/ Thương của hai luỹ thừa trong đó có số bị chia bằng x12.

Gv cho học sinh giải bài 41/23

-Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?

Gv cho học sinh lên bảng giải câu b.

Gv cho học sinh giải bài 42/23

Gv cho học sinh giải theo nhiều cách.

 Học sinh lên bảng giải

Học sinh ở dưới lớp nêu.

Học sinh nêu.

Học sinh lên bảng giải. Bài 41/23

a/

 =

b/ 2:

 =

Bài 42/23

a/

 2.2n=24 2n+1=24

 n=3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiết 8:
LUYệN TậP.
A/ MụC TIêU:
- Thông qua các bài tập học sinh được rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi đại số một cách linh họat và nhanh chóng.
- Củng cố một cách vững chắc các công thức biến đổi về luỹ thừa.
- Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số.
B/ PHươNG TIệN:
1/ Giáo viên: Bảng phụ (ghi tổng hợp các công thức biến đổi), Bài KT 15'.
2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ.
C/ TIếN TRìNH:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ:
Tính a/ 
 b/ 
Học sinh lên bảng giải.
Số còn lại nháp.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Gv cho 2 học sinh lên bảng làm bài 38/22.
Gv gợi ý để học sinh viết được số mũ 27=9.3 và 18=9.2 sau đó sử dụng luỹ thừa của một luỹ thừa.
Gv cho 3 học sinh lên bảng giải bài 39/23.
Học sinh lên bảng làm. Số còn lại nháp.
Ba học sinh lên bảng, số còn lại nháp.
Bài 38/22:
a/Viết dưới dạng luỹ thừa của 9:
b/So sánh: Vì hai luỹ thừa cùng số mũ nên ta chỉ cần so sánh cơ số.
Vậy:89<99.
Bài 39/23:
a/ x10=x7.x3.
b/ Viết dưới dạng luỹ thừa của x2.
c/ Thương của hai luỹ thừa trong đó có số bị chia bằng x12.
Gv cho học sinh giải bài 41/23
-Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Gv cho học sinh lên bảng giải câu b.
Gv cho học sinh giải bài 42/23
Gv cho học sinh giải theo nhiều cách.
Học sinh lên bảng giải
Học sinh ở dưới lớp nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh lên bảng giải.
Bài 41/23
a/ 
 =
b/ 2:
 =
Bài 42/23
a/ 
 ị 2.2n=24 ị 2n+1=24 
 ị n=3
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Củng cố khắc sâu bài 42 câu a bằng nhiều cách giải.
- BTVN số 43;42/23
- Học sinh đọc bài đọc thêm.
Kiểm tra 15'
Bài 1(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) 
a. 39
b. 31
c. 320
d. 920 
b) 512 : 55 . 52 =
a. 515
b. 59
c. 52
d. 17: 52
 Bài 2 (5 điểm): Tính:
a) b) c) 20080 = d) e) =
Bài 3(3 điểm): Viết biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
 9.34..32 = 
Đáp án, biểu điểm:
Bài 1: Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a) nn

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc