A) Mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 số hửu tỉ dương.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ ( mục 3):
3) Bài mới (32):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(7): KTBC:
GV cho HS làm
GV cho điểm và tổng quát.
HĐ2(5): GV
cho HS củng cố bằng
GV HD HS: Ta đưa về vế trái.
b) Ta đưa về dạng
8=( )3.
HĐ3(4): GV cho HS
làm
Từ đó GV -> công thức.
HĐ4(16): GV cho
HS làm
Ta đưa về vế trái để tính.
GV tiếp tục cho
HS chia nhóm làm .
GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK.
Đôi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét.
Nếu sai yêu cầu HS sửa lại.
f) Ta đưa vầ cùng cơ số. HS1:
HS2:
HS còn lại nhận xét.
HS chia 2 nhóm.
8=23
HS trình bày vào bảng nhóm
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS sử dụng 2 công thức trên để giải.
HS quan sát kĩ bài làm.
HS trả lời tại chỗ.
810=(23)10=230
48=(22)8=216 1) Luỹ thừa của 1 tích:
(
(1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27
2) Luỹ thừa của một thương:
b) Đúng.
c) (0,2)5
d) Sai
e) Đúng.
f) Sai (214)
1 Tiết 7 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỬU TỈ(TT) Mục tiêu: HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 số hửu tỉ dương. Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ ( mục 3): 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?111 HĐ1(7’): KTBC: GV cho HS làm GV cho điểm và tổng quát. ?211 HĐ2(5’): GV cho HS củng cố bằng GV HD HS: Ta đưa về vế trái. b) Ta đưa về dạng 8=( )3. ?311 HĐ3(4’): GV cho HS làm Từ đó GV -> công thức. ?411 HĐ4(16’): GV cho HS làm Ta đưa về vế trái để tính. ?511 GV tiếp tục cho HS chia nhóm làm . GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK. Đôùi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét. Nếu sai yêu cầu HS sửa lại. f) Ta đưa vầ cùng cơ số. HS1: HS2: HS còn lại nhận xét. HS chia 2 nhóm. 8=23 HS trình bày vào bảng nhóm HS trình bày vào bảng nhóm. HS sử dụng 2 công thức trên để giải. HS quan sát kĩ bài làm. HS trả lời tại chỗ. 810=(23)10=230 48=(22)8=216 Luỹ thừa của 1 tích: ( (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27 Luỹ thừa của một thương: b) Đúng. c) (0,2)5 d) Sai e) Đúng. f) Sai (214) 4) Củng cố 75’): Nêu lại tất cả các quy tắc về kuỹ thừa của 1 số hửu tỉ? 5) Dặn dò (5’): Học tâùt cả công thức. BTVN:BT35, 37/22/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: