I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Phiếu học tập bài ?5 (Sgk/22)
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5')
? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ.
? Hãy tính:
- Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Ký hiệu xn là tích của n thừa số x (n là 1số tự nhiên lớn hơn 1)
Công thức:
? Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa.
?Bài tập: Tìm
Với :
xm.xn = xm + n
xm : xn = xm - n (x , m n) (xm)n = xm.n
Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 2. Kĩ năng - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ - Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Phiếu học tập bài ?5 (Sgk/22) 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5') ? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ. ? Hãy tính: - Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Ký hiệu xn là tích của n thừa số x (n là 1số tự nhiên lớn hơn 1) Công thức: ? Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa. ?Bài tập: Tìm Với : xm.xn = xm + n xm : xn = xm - n (x, m n) (xm)n = xm.n * Đặt vấn đề: Để tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của 1 tích. Vậy công thức đó như thế nào cô cùng các em học bài hôm nay. Hoạt động 2: Luỹ thừa của 1 tích (15') 1. Luỹ thừa của 1 tích - Cho h/s làm ?1 Tính và so sánh. a, (2,5)2 và 22.52 b, và - Hai học sinh lên bảng - Cả lớp làm vào vở ? 1 (Sgk/21): Tính và so sánh a, (2,5)2 và 22.52 Có (2,5)2 = 102 = 100 22.52 = 4.25 = 100 Vậy (2,5)2 = 22.52 b, và Có Vậy - Nhận xét bài của bạn - Nhận xét bài của bạn ? Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa ta có thể làm như thế nào? - Muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa ta nâng từng số lên luỹ thừa đó. Rồi nhân các kết quả tìm được. (Hoặc luỹ thừa của 1 tích bằng tích các luỹ thừa) ? Vậy (x.y)n = ? với * Công thức: (x.y)n = xn.yn - Công thức trên ta có thể c/m như sau: ? (x.y)n áp dụng định nghĩa về luỹ thừa với số mũ tự nhiên ta viết như thế nào? Với n > 0 - Áp dụng làm ? 2 Tính ? 2 (Sgk/21): Tính - Gọi 2 em lên bảng thực hiện - cả lớp làm vào vở - Học sinh nhận xét bài của bạn. - 2 em lên bảng thực hiện - cả lớp làm vào vở - Học sinh nhận xét bài của bạn. - Chữa bài hoàn chỉnh. - Ở ? 2 ta đã áp dụng công thức theo chiều từ phải sang trái vậy công thức được áp dụng theo cả 2 chiều. Luỹ thừa của một tích (x.y)n = xn.yn Nhân 2 luỹ thừa cùng số mũ. Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (12') 2. Luỹ thừa của một thương: - Cho h/s làm ? 3 Tính và so sánh ? 3 (Sgk/21) a. và b. và - Cả lớp làm vào vở - Hai học sinh lên bảng làm. a. và Vậy: b. và Vậy . - Nhận xét, chữa bài hoàn chỉnh. Nói rõ từng bước biến đổi. - Nhận xét bài của bạn. ? Qua 2 ví dụ hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của 1 thương có thể tính như thế nào? Luỹ thừa của 1 thương bằng thương các luỹ thừa ? * Công Thức: - Cách c/m công thức này cũng tương tự như c/m công thức luỹ thừa của 1 tích. - Hãy chứng minh công thức đó: - Nói tính 2 chiều của công thức Luỹ thừa của một thương Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ. - Cho h/s làm ? 4 Tính - 3 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn ? 4 (Sgk21): Tính - Nhận xét bài của bạn - Nhận xét bài của bạn a, b, c, Nhận xét, chữa bài hoàn chỉnh. chốt lại: Luỹ thừa của 1 thương Hoạt động 5: củng cố - Luyện tập (8') ? Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào? Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào? - Cho h/s làm ?5 Tính ? 5 (Sgk/22): Tính - Phát phiếu học tập: Thực hiện phép tính: (0,125)3. 83 (-39)4: 134 - Hoàn thiện phiếu học tập a, (0,125)3. 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b, (-39)4: 134 = (-39:13)4 = - 34 = 81 * Hướng dẫn về nhà (2') - Học lí thuyết: Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa trong 2 tiết. - Làm bài tập: 34, 35, 36, 37, 38 (Sgk/22); Bài 44, 45 (SBT/10) - Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 37 (Sgk/22). Tính giá trị các biểu thức sau: . Đưa về cùng cơ số, áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 thương để làm. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: