A) Mục tiêu:
- Hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán.
B) Chuẩn bị: 1. B. phụ 1. BT 60, 65 tr.49, 51 SGK2. PHT 1, 2 tr.205, 206 Sách BT THCS Toán 7 Tập II
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (4)
BT dạng: Tính giá trị của một biểu thức đại số; Cộng, trừ đa thức; Tìm nghiệm của đa thức một biến
3) Bài mới (35):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ÔN LÝ THUYẾT
Giải PHT 1:
Đánh dấu x vào ô đặt bên phải hai đơn thức mà bạn cho là đồng dạng với nhau
x3 và x2
xy và – 3xy
(xy)3 và x3y3
xy2 . 2x và x2y2
5x2 và 5x3
Giải PHT 2:
Câu
Đúng
Sai
a) là đơn thức
b) 5 là bậc của đơn thức
c) 2x2y – 1 là đơn thức
d) 5 là bậc của đa thức x3 + x2
e) 4 là bậc của đa thức
f) 2 là bậc của đa thức 3x2y + x2 + y2
II – LUYỆN TẬP
Giải bài tập 62.a ; b tr.50 SGK
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 –
a) P(x) + Q(x)
b) P(x) – Q(x)
HD: Làm một trong hai cách (có thể chọn cách một dể làm hơn)
Giải bải tập 65 tr.51 SGK
Có thể chọn 2 nhóm thi giải toán nhanh I. ÔN LÝ THUYẾT
Giải PHT 1:
Đánh dấu x vào ô đặt bên phải hai đơn thức mà bạn cho là đồng dạng với nhau
x3 và x2
xy và – 3xy
(xy)3 và x3y3
xy2 . 2x và x2y2
5x2 và 5x3
Giải PHT 2:
Câu
Đúng
Sai
a) là đơn thức
x
b) 5 là bậc của đơn thức
x
c) 2x2y – 1 là đơn thức
x
d) 5 là bậc của đa thức x3 + x2
x
e) 4 là bậc của đa thức
x
f) 2 là bậc của đa thức 3x2y + x2 + y2
x
Giải bài tập 62.a ; b tr.50 SGK
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 –
a) P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 – x –
b) P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 – x +
Giải bải tập 65 tr.51 SGK
a) 3; b) ; c) 1 và 2; d) 1; f) – 6; e) 0 và – 1
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp) Mục tiêu: - Hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán. Chuẩn bị: 1. B. phụ 1. BT 60, 65 tr.49, 51 SGK2. PHT 1, 2 tr.205, 206 Sách BT THCS Toán 7 Tập II Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (4’) BT dạng: Tính giá trị của một biểu thức đại số; Cộng, trừ đa thức; Tìm nghiệm của đa thức một biến 3) Bài mới (35’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ÔN LÝ THUYẾT Giải PHT 1: Đánh dấu x vào ô đặt bên phải hai đơn thức mà bạn cho là đồng dạng với nhau x3 và x2 xy và – 3xy (xy)3 và x3y3 xy2 . 2x và x2y2 5x2 và 5x3 Giải PHT 2: Câu Đúng Sai a) là đơn thức b) 5 là bậc của đơn thức c) 2x2y – 1 là đơn thức d) 5 là bậc của đa thức x3 + x2 e) 4 là bậc của đa thức f) 2 là bậc của đa thức 3x2y + x2 + y2 II – LUYỆN TẬP Giải bài tập 62.a ; b tr.50 SGK P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – P(x) + Q(x) P(x) – Q(x) HD: Làm một trong hai cách (có thể chọn cách một dể làm hơn) Giải bải tập 65 tr.51 SGK Có thể chọn 2 nhóm thi giải toán nhanh I. ÔN LÝ THUYẾT Giải PHT 1: Đánh dấu x vào ô đặt bên phải hai đơn thức mà bạn cho là đồng dạng với nhau x3 và x2 xy và – 3xy (xy)3 và x3y3 xy2 . 2x và x2y2 5x2 và 5x3 Giải PHT 2: Câu Đúng Sai a) là đơn thức x b) 5 là bậc của đơn thức x c) 2x2y – 1 là đơn thức x d) 5 là bậc của đa thức x3 + x2 x e) 4 là bậc của đa thức x f) 2 là bậc của đa thức 3x2y + x2 + y2 x Giải bài tập 62.a ; b tr.50 SGK P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 – x – P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 – x + Giải bải tập 65 tr.51 SGK a) 3 ; b) ; c) 1 và 2 ; d) 1 ; f) – 6 ; e) 0 và – 1 4) Củng cố (3’): BTVN dạng : Tính giá trị của một biểu thức đại số; Cộng, trừ đa thức; Tìm nghiệm của đa thức một biến 5) Dặn dò (2’): Học bài + xem BT đã giải. BTVN: 61, 63, 64 tr.50 SGK. C.bị k.tra Ch.IV.
Tài liệu đính kèm: