I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách:
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
2. Kĩ năng
- Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức: Bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5')
? Chữa bài tập 40(Sgk - 43) Bài tập 40(Sgk - 43):
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
Q(x) =-5x6+2x4+4x3+(3x2+x2)–4x-1
= - 5x6+2x4+4x3 + 4x2 – 4x – 1
b) Các hệ số khác 0 của Q(x):
Hệ số của lũy thừa bậc 6 là - 5 (hệ số cao nhất)
Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 2
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là - 4
Hệ số tự do là - 1
Ngày soạn:30/3/2011 Ngày giảng:1/4/2011 -7A,B,C Tiết 61. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách: + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc 2. Kĩ năng - Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức: Bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5') ? Chữa bài tập 40(Sgk - 43) Bài tập 40(Sgk - 43): a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. Q(x) =-5x6+2x4+4x3+(3x2+x2)–4x-1 = - 5x6+2x4+4x3 + 4x2 – 4x – 1 b) Các hệ số khác 0 của Q(x): Hệ số của lũy thừa bậc 6 là - 5 (hệ số cao nhất) Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2 Hệ số của lũy thừa bậc 3 là4 Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 2 Hệ số của lũy thừa bậc 1 là - 4 Hệ số tự do là - 1 * Đặt vấn đề: Chúng ta đã sắp xếp đa thức một biến theo luỹ thừa tăng dần (hoặc giảm dần) của biến. Vậy muốn cộng trừ đa thức 1 biến ta làm như thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến (12') 1. Cộng hai đa thức một biến - Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ cộng hai đa thức một biến (Sgk - 44). * Ví dụ (Sgk - 44) ? Để cộng hai đa thức P(x) và Q(x) ta có thể thực hiện theo mấy cách? - 2 cách Giải - Treo bảng phụ ghi cách 1. + Cách 1 (Sgk - 44) K? Ở cách 1 ta thực hiện theo các bước như thế nào? - B1: bỏ ngoặc B2: Nhóm các đơn thức đồng dạng. B3: Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. K? Theo cách 2 ta làm như thế nào? - Cộng hai đa thức theo cột dọc (đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột), sau đó thực hiện cộng hai đơn thức đồng dạng trên cùng một cột. - HD học sinh cách cộng theo cách 2: trừ từng cột rồi điền dần vào kết quả; lưu ý để cho đơn giản khi cộng các đơn thức đồng dạng ta chỉ cần chú ý cộng, trừ phần hệ số và trước khi cộng trừ các đa thức cần sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần. - Lưu ý HS khi làm bài cần chọn cách làm đơn giản hơn. Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến (10') - Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ. Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện cách 1; ở dưới lớp Hs tự làm vào vở. + Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + Q(x)= - x4 + x3 + 5x + 2 P(x)+Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 - Yêu cầu hs nghiên cứu cách 2 (Sgk) Gọi 1 hs lên bảng trình bày lại. Lưu ý dấu trừ : Cộng với số đối P(x) – Q(x) = P(x) + [- Q(x)] ? Tóm lại qua hai bài toán trên muốn cộng hay trừ hai đa thức một biến ta có thể làm theo những cách nào? - Thực hiện theo hai cách. 2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ (Sgk - 44) Cách 1: P(x) – Q(x) = =(2x5+5x4–x3+x2–x–1)–(-x4 + x3+5x + 2) = 2x5 +5x4–x3+x2- x –1+x4 – x3 – 5x – 2 = 2x5 + (5x4 + x4) – (x3 + x3) + x2–(x+5x) +(1+2) = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x - 3 Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - Q(x) = - x4 + x3 +5x + 2 P(x) –Q(x) = 2x5 + 6x4 –2x3 + x2- 6x – 3 - Giới thiệu chú ý. - Yêu cầu 2 HS đọc chú ý. * Chú ý (Sgk - 45) - Yêu cầu Hs vận dụng làm ? 1. - Yêu cầu 2 học sinh làm hai câu theo cách 1 - 2 học sinh làm hai câu theo cách 1 ? 1 (Sgk 45) Giải Cách 1: M(x) + N(x) = = (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) + (3x4 - 5x2 – x – 2,5) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3 M(x) – N(x) = = (x4 + 5x3 – x2+ x – 0,5) – (3x4- 5x2 – x – 2,5) = - 2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 - Gọi 2 Hs lên bảng làm theo cách 2 - Hs lên bảng làm theo cách 2 Cách 2: * M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 + N(x) = 3x4 - 5x2 - x – 2,5 M(x) + N(x)= 4x4+ 5x3 - 6x2 - 3 * M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 - N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5 M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 HĐ 3: Luyện tập - Củng cố (7') 3. Bài tập Bài 44(Sgk – 45) Cách 1: * P(x) + Q(x) = =(- 5x3- + 8x4 + x2)+(x2 – 5x – 2x3 + x4 -) = (8x4+x4)+(-5x3-2x3)+ (x2+x2) – 5x – () = 9x4 - 7x3 + 2x2 – 5x – 1 Cách 2: P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 - + Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x - P(x)+Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 – 5x – 1 Cách 1: * P(x) Q(x) = = (- 5x3- + 8x4 + x2)- (x2 5x 2x3 + x4 -) =(8x4- x4)+(-5x3+2x3)+ (x2- x2) + 5x () = 7x4 - 3x3 + 5x + Cách 2: P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 - - Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x - P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x3 +5x + * Hướng dẫn về nhà (2') - BTVN: 45 đến 48 (Sgk – 45, 46. Xem kỹ các ví dụ đã giải. - HD bài 47: Thực hiện đồng thời các phép tính tương tự như đối với 2 đa thức - Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: