I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hs tếp tục được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng
- Hs được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5')
? Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) phần hệ số của chúng và giữ nguyên phàn biến
? Nêu các bước cộng trừ đa thức? - B1: Bỏ dấu ngoặc
- B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
- B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Hoạt động 2: Chữa bài tập(14')
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 1
M = x2y +7xy3 - 5xy2 + x
N = 3xy3 - x2y + xy2
Tính M + N, M - N? Bài 1:
M + N =
(x2y+7xy3-5xy2+ x)+(3xy3-x2y + xy2)
= x2y+3xy3 -5xy2+x+3xy3 - x2y + xy2
=(x2y+x2y)+(7xy3+3xy3)+(5xy2+xy2)+x
= 10xy3 - 4xy2 + x
- Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. - Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. M - N
=(x2y+7xy3-5xy2+x)-(3xy3 -x2y + xy2)
= x2y +3xy3-5xy2 + x - 3xy3 + x2y - xy2
=(x2y+x2y)+(7xy3-3xy3)+(-5xy2-xy2)+x
= 2x2y + 4xy3 - 6xy2 + x
Ngày soạn:25/3/2011 Ngày giảng:27/3/2011 - 7A,B,C Tiết 59. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hs tếp tục được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. 2. Kĩ năng - Hs được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5') ? Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) phần hệ số của chúng và giữ nguyên phàn biến ? Nêu các bước cộng trừ đa thức? - B1: Bỏ dấu ngoặc - B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng - B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Hoạt động 2: Chữa bài tập(14') - Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 1 M = x2y +7xy3 - 5xy2 + x N = 3xy3 - x2y + xy2 Tính M + N, M - N? Bài 1: M + N = (x2y+7xy3-5xy2+ x)+(3xy3-x2y + xy2) = x2y+3xy3 -5xy2+x+3xy3 - x2y + xy2 =(x2y+x2y)+(7xy3+3xy3)+(5xy2+xy2)+x = 10xy3 - 4xy2 + x - Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. - Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. M - N =(x2y+7xy3-5xy2+x)-(3xy3 -x2y + xy2) = x2y +3xy3-5xy2 + x - 3xy3 + x2y - xy2 =(x2y+x2y)+(7xy3-3xy3)+(-5xy2-xy2)+x = 2x2y + 4xy3 - 6xy2 + x ? Tìm bậc của mỗi đa thức vừa tìm được? - Bậc 4 - Bậc 4 - Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 29 (SBT - tr 13) Bài 29 (SBT - tr 13) - Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. - Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. a. A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy ? Muốn tìm đa thức A ta làm thế nào? - Ta lấy đa thức tổng trừ đi đa thức đã biết A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy - x2 - y2 = (5x2 + x2 ) +(3y2 - y2) - xy = 6x2 +2y2 - xy b. A -(xy + x2 - y2 ) = x2 + y2 A = (x2 + y2) + (xy + x2 - y2 ) = x2 + y2 - xy - x2 + y2 = (x2 - x2) + (y2 + y2) - xy = 2y2 - xy - Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 31 (SBT - tr 14) Bài 31 (SBT - tr 14) - Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. - Học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. a. 5x2y - 5xy2 + xy và xy - x2y2 + 5xy2 (5x2y - 5xy2 + xy) + (xy - x2y2 + 5xy2) = 5x2y - 5xy2 + xy + xy - x2y2 + 5xy2 = 5x2y +(-5xy2+5xy2)+(xy + xy ) - x2y2 = 5x2y + 2xy - x2y2 b. x2 + y2 + z2 và x2 - y2 + z2 (x2 + y2 + z2 )+ (x2 - y2 + z2 ) = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 = (x2 + x2) + ( y2 - y2) + ( z2 + z2 ) = 2x2 + 2z2 Hoạt động 3: giải bài tập(10') - Yêu cầu hs nghiên cứu bài 36 (Sgk – 41) Bài 36 (Sgk – 41) ? Nêu yêu cầu của bài? Có nhận xét gì về các đa thức đã cho? Nêu cách làm câu a? - Rút gọn đa thức rồi thay các giá trị đã cho của biến vào đa thức thu gọn. - HD câu b viết dưới dạng: xnyn = (xy)n Thay x.y = (-1).1 = -1 vào biểu thức viết gọn rồi tính. a.xy+x2y2+x3y3+x4y4 ++ x10y10 =xy–(xy)2 + (xy)3 – (xy)4 + (xy)10 (*) Ta có xy = (-1).1 = -1 nên thay xy = 1 vào (*) ta được: xy + (xy)2 + (xy)3+(xy)4+..+(xy)10 = 1+12-13++110 = -1+1-1++1 = 0 Vậy giá trị của biểu thức tại x= -1 và y = 1 là 0. b.xyz+x2y2z2+x3y3z3 +..+ x10y10z10 (*) =xyz +(xyz)2+(xyz)3 ++ (xyz)10 (*) Ta có xyz = 1 (-1).(1-) = 1 nên thay xyz = 1 vào (*) ta được: = xyz +(xyz)2+(xyz)3 ++ (xyz)10 = 1 +1 ++ 1 = 10 Hoạt động 4: Củng cố (4') - Để cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào? - B1: Bỏ dấu ngoặc - B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng - B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng - Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc mà đường trước có dấu trừ thì phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc. * Hướng dẫn về nhà (2') - Xem kỹ các bài đã chữa. - BTVN: 30, 33 (SBT - 14) - Đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: