Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1(6):
GV: Hãy nêu các bước cộng đa thức?
GV: Hãy thực hiện theo nhóm trong 5.
HĐ 2(7):
GV: Cho chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b.
Nêu các bước cộng, trừ đa thức?
a) M+N=?
b) M-N=?
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính?
HĐ 3(14):
GV ghi đề câu a).
Để tính giá trị ta làm gì?
Nêu các bước làm?
x2+2xy-3x2+2x3+3x3-y3.
Giái trị x2+2xy+y3 tại x=5, y=4 là bao nhiêu?
KL?
GV: Câu b) làm tương tự vào vở.
Lần lượt gọi HS lên bảng.
xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8.
Tại x=-1; y=-1, ta có:
xy=?
x8y8=?
HĐ 4(4):
GV: Các em hãy cho Vd thử xem sao
1 HS nêu.
HS chia 2 nhóm:
Nhóm 1: a.
Nhóm 2: b.
2 HS đại diện nhóm trình bày.
HS còn lại nhận xét.
HS trình bày vào bảng phụ 3.
HS: M+N và M-N.
2 Nhóm trình bày
Nhóm nhận xét
HS sửa vào vở.
HS theo dõi.
HS: Ta thu gọn đa thức rồi thay x=5, y=4 vào.
Sau đó tính.
4x2+2xy+y3.
Thay x=5, y=4, ta có:
52+2.5.4+43=129.
HS trình bày vào vở.
Tại x=-1; y=-1, ta có:
xy=1
x8y8=1
HS nêu.
Vd: x2y+xy+5,.
Tiết 58 LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS cũng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức một biến. Rèn khả năng tính toán cho học sinh. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước, bảng phụ, SGK Học sinh: Bảng phụ, SGK. Các hoạt động trên lớp: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): HS1: Nêu các bước cộng đa thức? Sửa BT30/40/SGK. 3) Luyện tập (28’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1(6’): GV: Hãy nêu các bước cộng đa thức? GV: Hãy thực hiện theo nhóm trong 5’. HĐ 2(7’): GV: Cho chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b. Nêu các bước cộng, trừ đa thức? a) M+N=? b) M-N=? Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính? HĐ 3(14’): GV ghi đề câu a). Để tính giá trị ta làm gì? Nêu các bước làm? x2+2xy-3x2+2x3+3x3-y3. Giái trị x2+2xy+y3 tại x=5, y=4 là bao nhiêu? KL? GV: Câu b) làm tương tự vào vở. Lần lượt gọi HS lên bảng. xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8. Tại x=-1; y=-1, ta có: xy=? x8y8=? HĐ 4(4’): GV: Các em hãy cho Vd thử xem sao 1 HS nêu. HS chia 2 nhóm: Nhóm 1: a. Nhóm 2: b. 2 HS đại diện nhóm trình bày. HS còn lại nhận xét. HS trình bày vào bảng phụ 3’. HS: M+N và M-N. 2 Nhóm trình bày Nhóm nhận xét HS sửa vào vở. HS theo dõi. HS: Ta thu gọn đa thức rồi thay x=5, y=4 vào. Sau đó tính. 4x2+2xy+y3. Thay x=5, y=4, ta có: 52+2.5.4+43=129. HS trình bày vào vở. Tại x=-1; y=-1, ta có: xy=1 x8y8=1 HS nêu. Vd: x2y+xy+5,... BT34/40/SGK: a) P+Q=(x2y+xy2-5x2y2+x3) +(3xy2-x2y+x2y2) =xy+4xy2-4x2y2+x3. b)M+N=x3+xy+3. BT35/40/SGK: a) M+N=2x2+2y2+1. b) M-N=-4xy-1. BT36/41/SGK: a) Thu gọn: x2+2xy+y3. Thay x=5; y=4, ta có: 52+2.5.4+43=129. Vậy tại x=5; y=4 giá trị biểu thức là 129. b) x=-1; y=-1, ta có: xy=1 => xn yn = (xy)n =1 Vậy kết quả là 1. BT37/41/SGK: x2y+xy+5; .... 4) Củng cố (4’): -Nêu các bước cộng, trừ đa thức? -Tính giá trị biểu thức? 5) Dặn dò (2’): - Học bài. - BTVN: BT38/40/SGK. - Chuẩn bị bài mới. - Hướng dẫn bài tập về nhà: BT38/40/SGK: a) C=2x2+xy-y-x2y2. b) C=3y-xy-x2y2-2 Lưu ý: C=B-A (chuyển vế).
Tài liệu đính kèm: