Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1(6): Nêu các bước cộng đa thức?

GV cho HS học nhóm trong 5.

2 HS đại diện nhóm trình bày.

Hoạt động 2(7): Chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b.

Nêu các bước cộng, trừ đa thức?

a) M + N = ?

b) M – N = ?

Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính?

GV tiến hành như trên.

Hoạt động 3(14): GV ghi đề câu a).

Để tính giá trị ta làm gì?

Nêu các bước làm?

x2 + 2xy - 3x2 + 2x3 + 3x3 - y3.

Giái trị x2 + 2xy + y3 tại x = 5, y = 4 là bao nhiêu?

KL?

Câu b) làm tương tự vào vở.

Lần lượt gọi HS lên bảng.

xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8.

Tại x = -1; y = -1, ta có:

xy =?

.

.

x8y8 = ?

Hoạt động 4(4): HS cho HS cho Vd thử. 1 HS nêu.

HS chia 2 nhóm:

Nhóm 1: a.

Nhóm 2: b.

HS còn lại nhận xét.

HS trình bày vào bảng phụ 3.

M + N và M - N.

HS sửa vào vở.

HS theo dõi.

Ta thu gọn đa thức rồi thay x = 5, y = 4 vào.

Sau đó tính.

4x2 + 2xy + y3.

Thay x = 5, y = 4, ta có:

52 + 2.5.4 + 43 = 129.

HS trình bày vào vở.

Tại x = -1; y = -1, ta có:

Xy = 1

.

.

x8y8 = 1

HS nêu.

Vd: x2y + xy +5,.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng	Nguyễn Hữu Thảo
Giáo án Đại Số 7	
Tuần 27. Tiết 58.	 	 §6.	LUYỆN TẬP	
Mục tiêu:
HS củng cố kiến thức về đa thức, cộngt rừ đa thức một biến.
Rèn khả năng tính toán.
Chuẩn bị:	
	Giáo viên: Bảng phụ.
	Học sinh: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
HS1: Nêu các bước cộng đa thức? Sửa BT30/40/SGK.
 3) Luyện tập (28’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(6’): Nêu các bước cộng đa thức?
GV cho HS học nhóm trong 5’.
2 HS đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 2(7’): Chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b.
Nêu các bước cộng, trừ đa thức?
a) M + N = ?
b) M – N = ?
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính?
GV tiến hành như trên.
Hoạt động 3(14’): GV ghi đề câu a).
Để tính giá trị ta làm gì?
Nêu các bước làm?
x2 + 2xy - 3x2 + 2x3 + 3x3 - y3.
Giái trị x2 + 2xy + y3 tại x = 5, y = 4 là bao nhiêu?
KL?
Câu b) làm tương tự vào vở.
Lần lượt gọi HS lên bảng.
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8.
Tại x = -1; y = -1, ta có:
xy =? 
.
.
x8y8 = ?
Hoạt động 4(4’): HS cho HS cho Vd thử.
1 HS nêu.
HS chia 2 nhóm:
Nhóm 1: a.
Nhóm 2: b.
HS còn lại nhận xét.
HS trình bày vào bảng phụ 3’.
M + N và M - N.
HS sửa vào vở.
HS theo dõi.
Ta thu gọn đa thức rồi thay x = 5, y = 4 vào.
Sau đó tính.
4x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5, y = 4, ta có:
52 + 2.5.4 + 43 = 129.
HS trình bày vào vở.
Tại x = -1; y = -1, ta có:
Xy = 1
.
.
x8y8 = 1
HS nêu.
Vd: x2y + xy +5,...
BT34/40/SGK:
a) P + Q = (x2y + xy2 - 5x2y2 + x3)
+ (3xy2 - x2y + x2y2)
=xy + 4xy2 - 4x2y2 + x3.
b)M + N = x3 + xy + 3.
BT35/40/SGK:
a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1.
b) M – N = -4xy - 1.
BT36/41/SGK:
a) Thu gọn: x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5; y = 4, ta có:
52 + 2.5.4 + 43 = 129.
 Vậy tại x = 5; y = 4 giá trị biểu thức là 129.
b) x = -1; y = -1, ta có: xy = 1 => xnyn = (xy)n = 1
Vậy kết quả là 1.
BT37/41/SGK:
x2y + xy + 5;....
 4) Củng cố (4’): 
-Nêu các bước cộng, trừ đa thức?
-Tính giá trị biểu thức?
 5) Dặn dò (2’): 
	Học bài.
	BTVN: BT38/40/SGK.
	Chuẩn bị bài mới. 
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT38/40/SGK: 
a) C=2x2 + xy – y - x2y2.
b) C=3y – xy - x2y2 - 2
Lưu ý: C = B - A (chuyển vế).
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT58.doc