Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1(7): GV sử dụng bảng phụ vd SGK.
GVHD HS:
-Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
-Nêu tính chất giao hoán và kết hợp?
-Nêu quy tắ cộng trừ đơn thức đồng dạng?
GV cho HS làm
GV cho HS làm vào vở.
GV cho HS làm BT29a/40/SGK.
Bỏ dấu ngoặc?
(x + y) + (x - y) ta có gì?
Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp:
x + x = ?
y – y = ?
BT30/40/SGK: GV ghi đề lên bảng.
P + Q = ?
Bỏ dấu ngoặc?
Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp?
Cộng đơn thức đồng dạng?
Hoạt động 2(14): GV sử dụng bảng phụ.
GVHD HS cách bỏ dấu ngoặc?
Cho biết sự khác nhau giữa phép cộng và phép trừ?
GV cho HS làm
BT29b/40/SGK:
(x + y) - (x - y) = ?
BT32/40/SGK:
a)Gọi P là số hạng chưa biết. Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
P = ?
GVHD HS cách bỏ dấu ngoặc.
b)Muốn tìm số bị trừ ta làm gì?
Q = ?
Bỏ dấu ngoặc ta có gì? HS nghiên cứ trong 5.
HS trả lời câu hỏi gợi ý và giải thích từng bước.
HS trình bày vào bảng phụ 3.
HS trình bày vào bảng phụ.
x + x + x - y
(x + x) + (y - y).
HS làm từng bước.
HS còn lại làm vào vở.
HS nghiên cứu 3 rồi giải thích.
HS chỉ ra sự khác nhau đó.
HS trình bày vào bảng phụ 3.
HS làm tương tự vào SGK.
x + y – x + y = (x - x) + (y + y)
HS đọc kết quả.
HS nghe HD.
Tổng trừ số hạng đã biết.
P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2).
Hiệu cộng số trừ.
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz.
Trường THCS Phước Hưng Nguyễn Hữu Thảo Giáo án Đại Số 7 Tuần 27. Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Mục tiêu: HS biết cộng trừ đa thức. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (6’): HS1: Sửa BT26/38/SGK. HS2: Sửa BT27/38/SGK. 3) Bài mới (29’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’): GV sử dụng bảng phụ vd SGK. GVHD HS: -Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? -Nêu tính chất giao hoán và kết hợp? ?1 -Nêu quy tắ cộng trừ đơn thức đồng dạng? GV cho HS làm GV cho HS làm vào vở. GV cho HS làm BT29a/40/SGK. Bỏ dấu ngoặc? (x + y) + (x - y) ta có gì? Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp: x + x = ? y – y = ? BT30/40/SGK: GV ghi đề lên bảng. P + Q = ? Bỏ dấu ngoặc? Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp? Cộng đơn thức đồng dạng? Hoạt động 2(14’): GV sử dụng bảng phụ. GVHD HS cách bỏ dấu ngoặc? ?2 Cho biết sự khác nhau giữa phép cộng và phép trừ? GV cho HS làm BT29b/40/SGK: (x + y) - (x - y) = ? BT32/40/SGK: a)Gọi P là số hạng chưa biết. Nêu cách tìm số hạng chưa biết? P = ? GVHD HS cách bỏ dấu ngoặc. b)Muốn tìm số bị trừ ta làm gì? Q = ? Bỏ dấu ngoặc ta có gì? HS nghiên cứ trong 5’. HS trả lời câu hỏi gợi ý và giải thích từng bước. HS trình bày vào bảng phụ 3’. HS trình bày vào bảng phụ. x + x + x - y (x + x) + (y - y). HS làm từng bước. HS còn lại làm vào vở. HS nghiên cứu 3’ rồi giải thích. HS chỉ ra sự khác nhau đó. HS trình bày vào bảng phụ 3’. HS làm tương tự vào SGK. x + y – x + y = (x - x) + (y + y) HS đọc kết quả. HS nghe HD. Tổng trừ số hạng đã biết. P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2). Hiệu cộng số trừ. Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz. 1) Cộng hai đa thức: Vd: M = 6x2 + 3x2 N = 7x2y + xy2 - x2 M + N = (6xy2 + 3x2) + (7x2y + xy2 - x2) = (6xy2 + xy2) + (3x2 - x2) + 7x2y = 7xy2 + 2x2 + 7x2y. BT29a/40/SGK: a) (x + y) + (x - y) = x + x + x - y (x + x) + (y - y) = 2x. BT30/40/SGK: P + Q = 2x3 + x2y – xy -3. 2)Trừ hai đa thức: Vd: M = x2 - x2y N = xy2 + x2 + 2x2y M – N = -3x2y - xy2. BT29b/40/SGK: (x + y) - (x - y) = 2y. BT32/40/SGK: a) P = 4y2 - 1 b) Q = 7x2 - 4xyz + xy + 5. 4) Củng cố (7’): - Nêu các bước cộng, trừ hai đa thức? BT31/40/SGK:(HS chia 3 nhóm) Nhóm 1: M + N = 4xyz + x2y – xy -3. Nhóm 2: M – N = 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4. Nhóm 3: N – M = -2xyz + 8x2 - 10xy – y + 4 5) Dặn dò (3’): Học bài:. BTVN: BT30, 33/40/SGK Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT30/40/SGK: 2x3 + x2y – xy -3. BT33/40/SGK: a)3,5xy3 - 2x3y + x3. b) x5 + xy - y2 + 3 & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: