Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số.
Cho biểu thức đại số:
- Gọi 2 HS lên bảng tính
- HS nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu thức đại số.
- Yêu cầu các học sinh còn lại làm vào vở bài tập.
- Nhận xét hoàn thiện bài giải của học sinh
- Học sinh lên bảng giải
- Các học sinh khác làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
1.Tính giá trị biểu thức đại số:
tại x = 1 và x = -1 cho
x2 - 5x
+ Thay x =1 vào biểu thứcđại số x2 - 5x ta được : 12 - 5.1= - 4
Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số x2 -5x tại x=1
+ Thay x = -1 vào biểu thức đại số x2 - 5x ta được:
(-1)2 – 5 (-1) = 1 + 5 = 6
Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 - 5x tại
x = - 1
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng
- Dùng bảng phụ cho các đơn thức, xếp các đơn thức thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
- Gọi HS lên bảng giải , các học sinh còn lại làm vào vở
- Gọi HS nhắc lại định nghĩa đơn thức đồng dạng
- Nhận xét bài giải trên bảng.
- Học sinh lên bảng giải
Các học sinh còn lại làm vào vở và theo dõi bạn làm trên bảng
- Nhận xét , bổ sung nếu có.
2.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
a)3x2y; -4x2y; 6x2y
b)-7xy; - ½ xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz
Ngµy gi¶ng: TiÕt 55. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng: - HS yÕu: NhËn biÕt c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng, céng, trõ hai ®¬n thøc ®ång d¹ng. - HS trung b×nh: RÌn kü n¨ng tÝnh gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ®¹i sè, tÝnh tÝch c¸c ®¬n thøc, tÝnh tæng vµ hiÖu c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng, t×m bËc cña ®¬n thøc. - HS khá, giỏi: Học sinh thực hiện thành thạo tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ: Tích cực, làm bài cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị : 1. Giáo viên: SGK, phấn, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III/ Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số. Cho biểu thức đại số: - Gọi 2 HS lên bảng tính - HS nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu thức đại số. - Yêu cầu các học sinh còn lại làm vào vở bài tập. - Nhận xét hoàn thiện bài giải của học sinh - Học sinh lên bảng giải - Các học sinh khác làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn 1.Tính giá trị biểu thức đại số: tại x = 1 và x = -1 cho x2 - 5x + Thay x =1 vào biểu thứcđại số x2 - 5x ta được : 12 - 5.1= - 4 Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số x2 -5x tại x=1 + Thay x = -1 vào biểu thức đại số x2 - 5x ta được: (-1)2 – 5 (-1) = 1 + 5 = 6 Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 - 5x tại x = - 1 Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng - Dùng bảng phụ cho các đơn thức, xếp các đơn thức thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng - Gọi HS lên bảng giải , các học sinh còn lại làm vào vở - Gọi HS nhắc lại định nghĩa đơn thức đồng dạng - Nhận xét bài giải trên bảng. - Học sinh lên bảng giải Các học sinh còn lại làm vào vở và theo dõi bạn làm trên bảng - Nhận xét , bổ sung nếu có. 2.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: a)3x2y; -4x2y; 6x2y b)-7xy; - ½ xy; 10xy c)12xyz; 8xyz; -5xyz Hoạt động 3: Thức hiện phép tính - Với các nhóm đơn thức đồng dạng trên tính tổng các đơn thức theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng. - HS lên bảng giải - Nhận xét bài giải trên bảng. - Gọi HS nhắc lại qui cộng đơn thức đồng dạng - Thế nào là đơn thức thu gọn ? - Qui tắc nhân hai đơn thức ? - Dùng bảng phụ - Các đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn chưa ? - Gọi HS lên bảng thu gọn đơn thức - Yêu cầu học sinh nhân từng cặp đơn thức với nhau. - Nhận xét - Trên biểu thức thứ nhất có đơn thức nào đồng dạng không? - Vậy ta có thể tính được biểu thức đại số này không? - Tương tự với biểu thức thứ hai Học sinh lên bảng giải - Làm vào vở - Nhận xét bổ sung nếu có. - Muốn cộng các đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Chưa - Lên bảng giải - Nhận xét bổ sung nếu có - Học sinh lên bảng giải - Các học sinh khác làm vào vở - Nhận xét, bổ sung nếu có 3x2 , 5x2 đồng dạng 7xy,11xy:đồng dạng Có Học sinh giải Nhận xét, bổ sung nếu có. 3.Tính tổng các đơn thức đồng dạng: a)3x2y + (-4)x2y + 6x2y = [ 3 + (-4) + 6 ] x2y = 5x2y b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy = [(-7) + (-1/2) + 10].xy =5/2 xy c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz =[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz Thu gọn: a./ xy2x = x2y b./ 7xy2x2y4 = 7x3y6 c./ -8x5yy7x = - 8x6y8 d./ -3xy2zyz3x = - 3x2y3z4 Nhân a./ -x2y . 7x3y6 = -7x5y7 b./ - 8x6y8 . (- 3)x2y3z4 = 24 x8y11z4 5./ Tính tổng đại số a./ 3x2 + 7xy – 11xy + 5x2 = 3x2+ 5x2+ 7xy – 11xy = 8x2 - 4xy b./ 4x2yz3 – 3xy2 + ½ x2yz3 +5xy2 = 9/2 x2yz3 + 2xy2 4. Dặn dò : - Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học. - Giải các bài tập còn lại ở SGK. - Chuẩn bị bài mới : Đa thức.
Tài liệu đính kèm: