A/ MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu rõ và sâu về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Vận dụng được các kiến thức vào các phép tính về phân số, số thập phân để giải toán.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Bảng phụ (ghi bài tập 26/16/SGK) MTBT.
2/Học sinh: Bút dạ, giấy A4, MTBT.
C/ TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ:
- HS1: Viết công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ?
- HS2: a/ Tính |x |=3,35
b/ 2,3.4
- HS 3: a/ Tính |x |=5, 4
b/ 2,25:(-5)
Ba học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp.
Hoạt động 2: luyện tập:
Gv cho 1 học sinh giải câu a bài 21/15.Gv cho học sinh đề xuất cách giải.
-Câu b bài 21 cho 3 em lên bảng biểu diễn.
Giáo viên cho học sinh giải bài 22/16:
-Em hãy cho biết để xếp các số hữu tỉ trên ta cần làm gì?
Gv cho học sinh giải bài 24/16:
Gv gợi ý: lấy 2,5 nhân với 0,4 rồi nhân với 0,38
Học sinh đọc đề và đề xuất cách giải.
Học sinh tìm (bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số với số n .
-Học sinh trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi quy đồng.
2. Luyện tập:
Bài 21/15
Các phân số biểu dĩên cùng một số hữu tỷ là:
Bài 22/16
Bài 24:
1/ (-2,5.0,38.0,4)-{0,125.3,15.(-8)}=
{(-2,5.0,4).0,38}-{(0,125.(-8).3,15}
= -3,8+31,5=29,7
Thứ 2 ngày 01 tháng 9 năm 2008 Tiết 5: LUYệN TậP. A/ MụC TIêU: - Học sinh hiểu rõ và sâu về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Vận dụng được các kiến thức vào các phép tính về phân số, số thập phân để giải toán. B/ PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Bảng phụ (ghi bài tập 26/16/SGK) MTBT. 2/Học sinh: Bút dạ, giấy A4, MTBT. C/ TIếN TRìNH: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ: - HS1: Viết công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ? - HS2: a/ Tính |x |=3,35 b/ 2,3.4 - HS 3: a/ Tính |x |=5, 4 b/ 2,25:(-5) Ba học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. Hoạt động 2: luyện tập: Gv cho 1 học sinh giải câu a bài 21/15.Gv cho học sinh đề xuất cách giải. -Câu b bài 21 cho 3 em lên bảng biểu diễn. Giáo viên cho học sinh giải bài 22/16: -Em hãy cho biết để xếp các số hữu tỉ trên ta cần làm gì? Gv cho học sinh giải bài 24/16: Gv gợi ý: lấy 2,5 nhân với 0,4 rồi nhân với 0,38 Học sinh đọc đề và đề xuất cách giải. Học sinh tìm (bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số với số n . -Học sinh trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi quy đồng. 2. Luyện tập: Bài 21/15 Các phân số biểu dĩên cùng một số hữu tỷ là: Bài 22/16 Bài 24: 1/ (-2,5.0,38.0,4)-{0,125.3,15.(-8)}= {(-2,5.0,4).0,38}-{(0,125.(-8).3,15} = -3,8+31,5=29,7 Gv cho học sinh giải bài 25/16.Gợi ý: -Biểu thức | x -1, 7| có hai giá trị là x-1, 7 và –(x-1,7) đều có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. Từ đó ta có cách giải sau Học sinh lên bảng làm, số còn lại nháp. Bài 25/16: Tìm x biết a/ |x-1,7|=2,3 x-1,7= ± 2,3 ị x= - 0,6 hoặc x=4 Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ tuí. .Gv cho học sinh đọc mẫu trong sách giáo khoa sau đó nêu trình tự cách bấm phím khi thực hiện các ví dụ a,b,c,d Học sinh đọc trong sách giáo khoa. Học sinh nêu Bài 26/16: a/ (-3,1597)+(-2,39) -Mở máy AC -Thao tác 1: ấn nút – -Thao tác 2: bấm các số theo thứ tự trên. -Thao tác 3: Bấm dấu bằng Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài 23/17; bài 10;11/4 sách bài tập.
Tài liệu đính kèm: