A) Mục tiêu:
-Tiêp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng phụ, thước.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7):Sửa BT7/11/SGK.
3) Bài mới (32):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(16): GV sd bảng phụ.
GV cho HS làm vào vở.
Câu a) GV cho HS trả lời.
GV lưu ý HS cách nhận xét.
HĐ2(16): GV cho HS đọc kĩ đề.
GV cho 1 HS đúng tại chỗ trả lời câu a).
GV cho 1 HS lên bảng làm câu b).
Em hãy cho nhận xét? HS quan sát kĩ.
1HS lên bảng làm câu b).
HS đọc kĩ và làm vào vở.
HS trả lời.
HS làm xong có thể nhận xét tại chỗ. BT8/12/SGK:
a) Dấu hiệu X: Số điểm mỗi lần bắn của xạ thủ. Xạ thủ bắn 30 phát.
b) Bảng tần số:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N=30
Nhận xét:
- Điểm cao nhất: 10.
- Điểm thấp nhất: 7.
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
BT9/12/SGK:
a) Dấu hiệu X: Thời gian giải bài toán mỗi HS. Số các giá tri là 35.
b) Bảng tần số:
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N=35
Nhận xét:
-Thời gian giải toán nhanh nhất là 3.
-Chậm nhất là 10.
-Số bạn giải mất 7-10 chiếm tỉ lệ cao.
LUYỆN TẬP (§2.) Mục tiêu: -Tiêùp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. -Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng phụ, thước. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’):Sửa BT7/11/SGK. 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(16’): GV sd bảng phụ. GV cho HS làm vào vở. Câu a) GV cho HS trả lời. GV lưu ý HS cách nhận xét. HĐ2(16’): GV cho HS đọc kĩ đề. GV cho 1 HS đúng tại chỗ trả lời câu a). GV cho 1 HS lên bảng làm câu b). Em hãy cho nhận xét? HS quan sát kĩ. 1HS lên bảng làm câu b). HS đọc kĩ và làm vào vở. HS trả lời. HS làm xong có thể nhận xét tại chỗ. BT8/12/SGK: Dấu hiệu X: Số điểm mỗi lần bắn của xạ thủ. Xạ thủ bắn 30 phát. Bảng tần số: Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét: Điểm cao nhất: 10. Điểm thấp nhất: 7. Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. BT9/12/SGK: Dấu hiệu X: Thời gian giải bài toán mỗi HS. Số các giá tri là 35. Bảng tần số: Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Nhận xét: -Thời gian giải toán nhanh nhất là 3’. -Chậm nhất là 10’. -Số bạn giải mất 7-10’ chiếm tỉ lệ cao. 4) Củng cố (2’): Củng có lại hai bài toán đã giải. 5) Dặn dò (3’): Học bài xem BT đã giải. Chuẩn bị bài mới: Biểu đồ.
Tài liệu đính kèm: