I. MỤC TIÊU
HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ vẽ sẵn bài 35/ 68 ; bài 38/ 68
- HS : SGK bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
1. Định nghĩa mặt phẳng tọa độ , vẽ một mặt phẳng tọa độ
2. Sửa bài tập 35/ 68 SGK
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của tam giác PQR trong hình 20
y
0 x
Các đỉnh hình chữ nhật
A (0,5 ; 2) ; B (2 ; 2)
C ( 2 ; 0) ; D ( 0,5 ; 0)
Các đỉnh tam giác
P ( -3 ; 3)
Q ( -1 ; 1)
R ( -3 ; 1 )
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
GV lấy thêm vài điểm trên trục hoành và trục tung. Sau đó cho HS trả lời bài 34/ 68 SGK
Bài 37/ 68 SGK
Hàm số y được cho trong bảng sau
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a/ Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x ; y) của hàm số trên
b/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y
Bài 36/ 68 SGK
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4 ; -1) ; B(-2 ; - 1) ; C(-2 ; - 3) ; D(-4 ; - 3) . Tứ giác ABCD là hình gì ?
Bài 50/ 51 SBT
Vẽ một hệ trục tọa độ và đường phân giác của góc phần tư thứ I,III
a/ Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu
b/ Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đường phân giác đó
Bài 52/ 52 SBT
Tìm tọa độ đỉnh D của hình vuông ABCD ở hình dưới đây
Hỹa lựa chọn tọa độ của đỉnh thứ tư Q của hình vuông MNPQ trong các cặp số sau : (6 ;0) ; (0 ;2) ; (2 ; 6) ; (6 ; 2)
+ Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0
+ Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0
( 0 ; 0) ; ( 1 ; 2) ; ( 2 ; 4)
( 3 ; 6) ; ( 4 ; 8)
y
0 x
y
0 x
y
0 x
Bài 37/ 68 SGK
y
x
Bài 36/ 68 SGK
Tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 50/ 51 SBT
a/ Điểm A có tung độ bằng 2
b/ Điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ bằng nhau
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 32 I. MỤC TIÊU HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ vẽ sẵn bài 35/ 68 ; bài 38/ 68 - HS : SGK bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 1. Định nghĩa mặt phẳng tọa độ , vẽ một mặt phẳng tọa độ 2. Sửa bài tập 35/ 68 SGK Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của tam giác PQR trong hình 20 y 0 x Các đỉnh hình chữ nhật A (0,5 ; 2) ; B (2 ; 2) C ( 2 ; 0) ; D ( 0,5 ; 0) Các đỉnh tam giác P ( -3 ; 3) Q ( -1 ; 1) R ( -3 ; 1 ) HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập GV lấy thêm vài điểm trên trục hoành và trục tung. Sau đó cho HS trả lời bài 34/ 68 SGK Bài 37/ 68 SGK Hàm số y được cho trong bảng sau x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 a/ Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x ; y) của hàm số trên b/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y Bài 36/ 68 SGK Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4 ; -1) ; B(-2 ; - 1) ; C(-2 ; - 3) ; D(-4 ; - 3) . Tứ giác ABCD là hình gì ? Bài 50/ 51 SBT Vẽ một hệ trục tọa độ và đường phân giác của góc phần tư thứ I,III a/ Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu b/ Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đường phân giác đó Bài 52/ 52 SBT Tìm tọa độ đỉnh D của hình vuông ABCD ở hình dưới đây Hỹa lựa chọn tọa độ của đỉnh thứ tư Q của hình vuông MNPQ trong các cặp số sau : (6 ;0) ; (0 ;2) ; (2 ; 6) ; (6 ; 2) + Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0 + Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0 ( 0 ; 0) ; ( 1 ; 2) ; ( 2 ; 4) ( 3 ; 6) ; ( 4 ; 8) y 0 x y 0 x y 0 x Bài 37/ 68 SGK y x Bài 36/ 68 SGK Tứ giác ABCD là hình vuông Bài 50/ 51 SBT a/ Điểm A có tung độ bằng 2 b/ Điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ bằng nhau HOẠT ĐỘNG 3 : Có thể em chưa biết GV cho HS đọc mục “ Có thể em chưa biết” trang 69 Sau khi HS đọc xong, GV hỏi : Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào, ta phải dùng những ký hiẹu gì ? Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô 1 HS đọc cho cả lớp nghe để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào, ta phải dùng hai ký hiệu, một chữ và một số Cả bàn cờ có : 8. 8 = 64 ( ô ) HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại khái niệm hàm số, xem lại các bài tập - Bài tập 47; 48; 49/ 50 – 51. SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: