I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( đ. nghĩa và t. chất )
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng
- Thông qua tiết luyện tập HS được hiểu biết và mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế : bài tập vè chuyển động, về năng suất . .
- Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ vẽ hình + đề kiểm tra
- HS : SGK bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập ( 28 ph )
Bài 1 : Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau để điền vào các ô trống trong hai bảng sau
Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận
x
-2
-1
3
5
y
-4
2
4
Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch
x
-2
-1
5
y
-15
30
15
10
Bài 2 ( bài 19/ 61 SGK )
Với cùng số tiền để mua 51 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu m vải loại II, biết rằng giá tiền 1 m vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1m vải loại I
- Cho HS tóm tắt đề bài
- Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Tìm x
Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )
GV đưa đề bài lên bảng phụ
- Cho HS tóm tắt đề bài
- Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào ?
-Vậy a, b, c tỉ lệ thuận với các số nào ?
- hãy áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau để tìm x, y , z
HS đọc kỹ đề bài , sau đó 2 học sinh lên bảng thực hiện
Bảng 1 : Vì x và y tỉ lệ thuận
Nên y = kx
k = y : x = -4 : (-2 ) = 2
Bảng 2 : Vì x và y tỉ lệ nghịch
Nên y = a : x
a = x.y = -2. (-15 ) = 30
HS tóm tắt đề bài :
Cùng một số tiền mua được :
+ Gọi a là giá mua 51 m vải loại I
+ Vậy 85%.a là giá mua x m vải loại II
Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x
Hay
Có cùng khối lượng công việc như nhau. Đội 1 mất 4 ngày, đội 2 mất 6 ngày, đội 3 mất 8 ngày, và đội 1 có nhiều hơn đội 2 : 2 máy . Như vậy số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .
Nếu gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z
Hay và x – y = 2
Số máy của ba đội lần lượt là 6 máy , 4 máy và 3 máy . Bài 1
Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận
Ta có k = 2
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-4
-2
2
4
6
10
Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch
Ta có a = 30
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-15
- 30
30
15
10
6
Bài 2
Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x
Hay
x = = 60 (m)
Vậy cùng một số tiền có thể mua được 60 m vải loại II
Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )
Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .
Gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z
Hay và x – y = 2
Theo t. chất dãy tỉ số bằng nhau
== 24
Vậy x = 24. = 6
y = 24.= 4 ; z = 24.= 3
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 28 I. MỤC TIÊU - HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( đ. nghĩa và t. chất ) - Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng - Thông qua tiết luyện tập HS được hiểu biết và mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế : bài tập vè chuyển động, về năng suất . . - Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ vẽ hình + đề kiểm tra - HS : SGK bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập ( 28 ph ) Bài 1 : Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau để điền vào các ô trống trong hai bảng sau Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận x -2 -1 3 5 y -4 2 4 Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch x -2 -1 5 y -15 30 15 10 Bài 2 ( bài 19/ 61 SGK ) Với cùng số tiền để mua 51 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu m vải loại II, biết rằng giá tiền 1 m vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1m vải loại I - Cho HS tóm tắt đề bài - Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Tìm x Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK ) GV đưa đề bài lên bảng phụ - Cho HS tóm tắt đề bài - Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào ? -Vậy a, b, c tỉ lệ thuận với các số nào ? - hãy áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau để tìm x, y , z HS đọc kỹ đề bài , sau đó 2 học sinh lên bảng thực hiện Bảng 1 : Vì x và y tỉ lệ thuận Nên y = kx k = y : x = -4 : (-2 ) = 2 Bảng 2 : Vì x và y tỉ lệ nghịch Nên y = a : x a = x.y = -2. (-15 ) = 30 HS tóm tắt đề bài : Cùng một số tiền mua được : + Gọi a là giá mua 51 m vải loại I + Vậy 85%.a là giá mua x m vải loại II Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x Hay Có cùng khối lượng công việc như nhau. Đội 1 mất 4 ngày, đội 2 mất 6 ngày, đội 3 mất 8 ngày, và đội 1 có nhiều hơn đội 2 : 2 máy . Như vậy số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . Nếu gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z Hay và x – y = 2 Số máy của ba đội lần lượt là 6 máy , 4 máy và 3 máy . Bài 1 Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận Ta có k = 2 x -2 -1 1 2 3 5 y -4 -2 2 4 6 10 Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch Ta có a = 30 x -2 -1 1 2 3 5 y -15 - 30 30 15 10 6 Bài 2 Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x Hay x = = 60 (m) Vậy cùng một số tiền có thể mua được 60 m vải loại II Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK ) Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . Gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z Hay và x – y = 2 Theo t. chất dãy tỉ số bằng nhau == 24 Vậy x = 24. = 6 y = 24.= 4 ; z = 24.= 3 HOẠT ĐỘNG 2 : Kiểm tra 15 phút 1/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , biết x = 2 , y = 3 .Tìm hệ số tỉ lệ k. Đáp án : k = = 1,5 2/ Biết số đo các góc của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Tìm các góc của tam giác đó = 20 a = 40 ; b = 60 ; c = 80 3/ 12 học sinh cùng trồng cây mất 6 giờ . Hỏi 18 học sinh cùng đi trồng cây thì mất bao nhiêu giờ ? 12 HS mất 6 giờ 18 HS mất x giờ Số HS và số giờ là hai ĐLTLN Ta có : 12. 6 = 18.x 4 Hay 4 HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ nghịch - Bài tập 20, 22, 23 / 61 SGK + 28, 29, 34 / 46 – 47 SBT - Chuẩn bị cho tiết 29 : Bài Hàm số RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: