Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Hàm số và đồ thị - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Hàm số và đồ thị - Năm học 2008-2009

I. MỤC TIÊU:

*Về kiến thức : + HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận

 + Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không, hiểu được

 các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

*Về kỹ năng : + Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng

 tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương

*Về TDTĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.

 II. CHUẨN BỊ:

*GV: - Bảng phụ ghi ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuận , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ

 thuận,ND ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)

*HS : Bảng nhóm bút dạ

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 GV: Giới thiệu nội dung của chương (5ph)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1:(13ph)

- GV giới thiệu qua về chương hàm số.

- Yêu cầu học sinh làm ?1

a) Quãng đường đi được s (km) theo thười gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h) tính theo công thức nào ?

b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/ m3) ) tính theo công thức nào ?

? Nếu D = 7800 kg/cm3

? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.

- GV giới thiệu định nghĩa SGK

- GV cho học sinh làm ?2

Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= .

Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ sốtỉ lệ nào?

- Giới thiệu chú ý

- Yêu cầu học sinh làm ?3

Hoạt động 2(15ph)

- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập

GV theo dõi và chữa.

GV giả i thích thêm về sự tương ứng của; x1 và y1 ; x2 và y2

Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau ; y= kx. Khi đó , với mỗi giá trị x,x,x .khác 0 cảu x ta có một giá trị tương ứng y= kx ; .của y và do đó

c)

Có hoán vị hai trung tỉ của tỉ lệ thức =>

Tương tự :

- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. 1. Định nghĩa

?1

a) S = 15.t

b) m = D.V

 m = 7800.V

* Nhận xét:

Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số khác không

* Định nghĩa (sgk)

?2

y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)

Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số

* Chú ý: SGK

?3

Cột

a

b

c

d

Chiều cao (mm)

10

8

50

30

Khối lượng (tấn)

10

8

50

30

2. Tính chất

?4

a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y1 = kx1 hay

 6 = k.3 => k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2

b) y2 = kx2 = 2.4 = 8

y3 = 2.5 =10

y4= 2.6 =12 => ( chính là hệ số tỉ lệ )

c)

* Tính chất (SGK)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Hàm số và đồ thị - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Hàm số và đồ thị
 Thứ 2 ngày 10 tháng 11 năm 2008 
 Tiết 23 Hàm số và đồ thị
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : + HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
 + Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không, hiểu được
 các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
*Về kỹ năng : + Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng
 tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương
*Về TDTĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
 II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ ghi ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuận , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ 
 thuận,ND ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
*HS : Bảng nhóm bút dạ
Iii-Tiến trình dạy học: 
 GV: Giới thiệu nội dung của chương (5ph)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1:(13ph)
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1 
a) Quãng đường đi được s (km) theo thười gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h) tính theo công thức nào ? 
b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/ m3) ) tính theo công thức nào ?
? Nếu D = 7800 kg/cm3 
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK 
- GV cho học sinh làm ?2
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= . 
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ sốtỉ lệ nào?
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Hoạt động 2(15ph)
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập 
GV theo dõi và chữa.
GV giả i thích thêm về sự tương ứng của; x1 và y1 ; x2 và y2
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau ; y= kx. Khi đó , với mỗi giá trị x,x,x.khác 0 cảu x ta có một giá trị tương ứng y= kx ; .của y và do đó 
c) 
Có hoán vị hai trung tỉ của tỉ lệ thức => 
Tương tự : 
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
1. Định nghĩa
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
 m = 7800.V
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số khác không
* Định nghĩa (sgk) 
?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 
* Chú ý: SGK 
?3
Cột
a
b
c
d
Chiều cao (mm)
10
8
50
30
Khối lượng (tấn)
10
8
50
30
2. Tính chất
?4
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y1 = kx1 hay
 6 = k.3 => k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b) y2 = kx2 = 2.4 = 8 
y3 = 2.5 =10
y4= 2.6 =12 => ( chính là hệ số tỉ lệ )
c) 
* Tính chất (SGK)
Củng cố: (15’')
* Câu hỏi khắc sâu hai tính chất :
+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi chính là số nào? (TL: Hệ số tỉ lệ )
+ Lấy VD ở ?4 để minh hoạ cho T/C 2 của đại lượng tỉ lệ thuận .
 - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
Bài tập1: (tr53, 54- SGK)
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 
b) 
c) 
- Gv đưa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
Bài tập 2: (tr53, 54- SGK)
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
- GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ , học sinh làm theo nhóm
Bài tập 3: (tr53, 54- SGK) a) 
V
1
2
3
4
5
m
7,8
15,6
23,4
31,2
39
m/V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học bài theo SGK 
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước bài 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc