Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2010-2011

HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:Định nghĩa

- Cho HS làm ?1

? Công thức tính quãng đường và khối lượng?

? Hãy nhận xét sự giống nhau của 2 công thức trên?

- Giới thiệu định nghĩa.

- Cho HS làm ?2

Hãy tính x từ :y = x

? Vậy khi y tỉ lệ thuận vơi x thì x có tỉ lệ thuận với y không? Có nhận xét gì về hệ số tỉ lệ?

- Nêu chú ý.

- Cho HS làm ?3

! Chú ý chiều cao của cột và khối lương tỉ lệ thuận

S = vt

M = DV

D: Khối lượng riêng

- Trong 2 công thức trên thì đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0.

y = x

x = y:

x = y

=> x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ là

Cột a b c d

Chiều cao 10 8 50 30

Khối lượng 10 8 50 30

 1. Định nghĩa

a) S = 15t

b) m = DV (D 0)

Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k

•Chú ý: Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.

Nếu y = kx thì x = y

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 08/ 11/ 2010 (7ac)
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: 
- Hs bieát ñöôïc coâng thöùc hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän y = ax (a kh¸c 0)
- ChØ ra ®­îc c¸c hÖ sè khi biÕt c«ng thøc. BiÕt tính chaát cuûa ñaïi löôïng tæ leä thuaän.
2. Kĩ năng: 
- Hs trung bình, yếu :
+ BiÕt c¸ch t×m hÖ sè tØ lÖ khi biÕt 2 GT t­¬ng øng cña 2 ®¹i l­îng.
+ T×m ®­îc VD thùc tÕ vÒ ®¹i l­în TLT.
- HS khá – giỏi: 
VËn dông ®­îc t/c cña 2 ®¹i l­îng TLT ®Ó t×m gi¸ trÞ cña 1 ®¹i l­îng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: Học bài, tìm hiểu bài mới. Thước thẳng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Định nghĩa
- Cho HS làm ?1
? Công thức tính quãng đường và khối lượng?
? Hãy nhận xét sự giống nhau của 2 công thức trên?
- Giới thiệu định nghĩa.
- Cho HS làm ?2
Hãy tính x từ :y = x
? Vậy khi y tỉ lệ thuận vơi x thì x có tỉ lệ thuận với y không? Có nhận xét gì về hệ số tỉ lệ?
- Nêu chú ý.
- Cho HS làm ?3
! Chú ý chiều cao của cột và khối lương tỉ lệ thuận
S = vt
M = DV 
D: Khối lượng riêng
- Trong 2 công thức trên thì đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0.
y = x
x = y:
x = y
=> x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ là 
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Khối lượng
10
8
50
30
1. Định nghĩa
a) S = 15t
b) m = DV (D 0)
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k
¨Chú ý: Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. 
Nếu y = kx thì x = y
Hoạt động 2: Tính chất
- Cho HS làm ?4
? Muốn tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ta làm như thế nào?
! Tính y2; y3 và y4
? Hãy nhận xét về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?
- Nêu tính chất trong SGK
y1 = kx1 => k = = 2
y2 = kx2 = 2.4 = 8
y3 = kx3 = 2.5 = 10
y4 = kx4 = 2.6 = 12
- Các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng bằng nhau và bằng 2.
- Đọc tính chất trong SGK
2. Tính chất
a) Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên : y1 = kx1
=> 6 = k3 => k = 6:3 = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
 y2 = kx2 = 2.4 = 8
 y3 = 2.5 = 10
 y4 = 2.6 = 12
c) 
Giả sử y và x tỉ lệ thuận
 y = kx
Tính chất: (SGK)
4. Củng cố:
- Làm các bài tập 1 trang 53 SGK.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3 trang 53 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT23.doc