Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1) - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1) - Năm học 2010-2011

HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Lý thuyết

? Nêu các tập số đã học?

? Mối quan hệ giữa các tập số đó?

- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.

?Định nghĩa số hữu tỉ?

?Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?

? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?

? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?

? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?

- Đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.

? Nhận xét các mẫu phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?

?Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào cho hợp lý?

! Chú ý quy đồng mẫu số.

- Tập hợp các số đã học là:

Tập N các số tự nhiên.

Tập Z các số nguyên.

Tập Q các số hữu tỉ.

Tập I các số vô tỉ.

Tập R các số thực.

- Quan hệ:

- Theo dõi

- Phát biểu định nghĩa

- Tự lấy ví dụ minh hoạ

- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

- Lên bảng điền vế phải

- Ơ biểu thức này có phân số và không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số.

- Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.

- Tiếp thu 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R

2. Ôn tập số hữu tỉ

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b 0

- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.

- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.

* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

* Các phép toán trong Q

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/ 10/ 2010 (7ac)
 TiÕt 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: 
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: 
- Hs trung bình, yếu : BiÕt lµm c¸c d¹ng bµi tËp ®¬n gi¶n.
- Hs khá, giỏi: BiÕt lµm bµi tËp trong néi dung «n tËp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Thực hiện trong quá trình ôn tập. 
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết
? Nêu các tập số đã học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đó?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
?Định nghĩa số hữu tỉ?
?Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?
- Đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.
? Nhận xét các mẫu phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
?Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào cho hợp lý?
! Chú ý quy đồng mẫu số.
- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
- Theo dõi
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Lên bảng điền vế phải
- Ơ biểu thức này có phân số và không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số.
- Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.
- Tiếp thu
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
R
Q
Z
N
2. Ôn tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x nếu x 0
-x nếu x < 0
* Các phép toán trong Q
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân : 
Phép chia : 
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n	;xm:xn = xm-n	
(x 0; m n)
(xm)n = xm.n	;(x.y)n = xn.yn
 	(y0)
Hoạt động 2: Bài tập
Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?
=> x
- GV yêu cầu HS nêu cách làm
- Gọi HS lên bảng làm
- Gv nhận xét, đánh giá
- Ta có |2,5| = 2,5
- Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +.
=> Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
|1,427| = 1,427
- HS nêu cách làm
-Một HS lên bảng làm
- HS nhận xét
Bài 101 : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
	|x|	= 2 – 0,573
	|x|	= 1,427
	 x 	= 1,427
Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức:
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập lại lý thuyết của chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK.
- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’

Tài liệu đính kèm:

  • docT20. Ôn tập.doc