I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; Có kỹ năng áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Rèn luyện tính nhạy bén
II. CHUẨN BỊ
- GV : bài soạn, bảng phụ
- HS : Ôn lại các nội dung đã học : Qui tắc cộng, trừ phân số; chuyển vế; qui tắc dấu ngoặc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A/ Kiểm tra bài củ
- GV cho HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ 2 phân số; các qui tắc cộng 2 phân số. Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tăc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc .
B/ Giảng bài mới
1. Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
- GV cho HS làm các ví dụ
a) +
b) 3,5 – (–)
- Phép cộng, trừ phân số có những tính chất nào ?
- Như vậy phép cộng, trừ 2 số hữu tỉ có những tính chất đó không ?
@ Làm bài tập 1 trang 9 ( SGK )
- Các phân số có cùng mẫu dương
- HS thực hiện
x + y = + =
x – y = – =
B.tập 1:
a) 0,6 +
= + = =
b) – (– 0,4 ) = +
= =
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với x = , y =
( a,b , m Z, m > 0 ) , ta có :
x + y = + =
x – y = -– =
Ví dụ :
a) + =
= =
b) 3,5 – (–) = +
= = = 3
* Phép cộng, trừ số hữu tỉ có các tính chất : giao hoán, kết hợp, cộng với 0. Mỗi số hữu tỉ đều có số đối
Ngày soạn : Tuần dạy 1 : Tiết : 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU - HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; Có kỹ năng áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc bỏ dấu ngoặc - Rèn luyện tính nhạy bén II. CHUẨN BỊ - GV : bài soạn, bảng phụ - HS : Ôn lại các nội dung đã học : Qui tắc cộng, trừ phân số; chuyển vế; qui tắc dấu ngoặc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A/ Kiểm tra bài củ - GV cho HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ 2 phân số; các qui tắc cộng 2 phân số. Viết công thức tổng quát. - Phát biểu qui tăc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc . B/ Giảng bài mới 1. Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài - GV cho HS làm các ví dụ a) + b) 3,5 – (–) - Phép cộng, trừ phân số có những tính chất nào ? - Như vậy phép cộng, trừ 2 số hữu tỉ có những tính chất đó không ? @ Làm bài tập 1 trang 9 ( SGK ) - Các phân số có cùng mẫu dương - HS thực hiện x + y = + = x – y = – = B.tập 1: a) 0,6 + = + = = b) – (– 0,4 ) = + = = 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ Với x = , y = ( a,b , m Z, m > 0 ) , ta có : x + y = + = x – y = -– = Ví dụ : a) + = = = 3,5 – (–) = + = = = 3 * Phép cộng, trừ số hữu tỉ có các tính chất : giao hoán, kết hợp, cộng với 0. Mỗi số hữu tỉ đều có số đối 2. Hoạt động 2 : Qui tắc chuyển vế 2. Qui tắc chuyển vế Xét ví dụ : Tìm x biết : x + = - GV cho HS lên bảng thực hiện - Sau khi HS làm xong GV sửa bài và - Cho HS nhận xét so sánh qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 với bài đã thực hiện sau đó ch HS phát biểu qui tắc @ Làm bài tập 2 trang 9 ( SGK ) HS thực hiện x + = x = – = = Vậy x = Viết qui tăc vào tập B.tập 2 : x – = – x = – + = - b) – x = x = – = 2. Qui tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu các số hạng đó Với mọi x, y, z Q Ta có : x + y = z x = z – y Ví dụ : Tìm x biết : x + = Aùp dụng qui tắc chuyển vế x = – = = 3. Hoạt động 3 : Củng cố C/ Củng cố + Làm B.tập 6 b, c trang 10 + Làm B.tập 9 b, c, d trang 10 @ Làm B.tập 7 trang 10 - HS nhắc lại + Qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ Làm b.tập + Qui tăc chuyển vế Làm b.tập @ Hoạt động nhóm : Hãy viết 3 tổng ( hiệu ) trong thời gian nhanh nhất IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ @ Học thuộc các qui tắc @ Làm các bài tập 8 và 10 trang 10 ( SGK ) @ Xem lại : + các qui tăc nhân, chia phân số + Các tính chất của phép nhân trong Z; Các tính chất của phép nhân phân số V. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: