Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU

- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; Có kỹ năng áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc bỏ dấu ngoặc

- Rèn luyện tính nhạy bén

II. CHUẨN BỊ

- GV : bài soạn, bảng phụ

- HS : Ôn lại các nội dung đã học : Qui tắc cộng, trừ phân số; chuyển vế; qui tắc dấu ngoặc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A/ Kiểm tra bài củ

- GV cho HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ 2 phân số; các qui tắc cộng 2 phân số. Viết công thức tổng quát.

- Phát biểu qui tăc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc .

B/ Giảng bài mới

1. Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

- GV cho HS làm các ví dụ

a) +

b) 3,5 – (–)

- Phép cộng, trừ phân số có những tính chất nào ?

- Như vậy phép cộng, trừ 2 số hữu tỉ có những tính chất đó không ?

@ Làm bài tập 1 trang 9 ( SGK )

- Các phân số có cùng mẫu dương

- HS thực hiện

x + y = + =

x – y = – =

B.tập 1:

a) 0,6 +

 = + = =

b) – (– 0,4 ) = +

 = =

1. Cộng trừ hai số hữu tỉ

Với x = , y =

( a,b , m Z, m > 0 ) , ta có :

x + y = + =

x – y = -– =

Ví dụ :

a) + =

 = =

b) 3,5 – (–) = +

 = = = 3

* Phép cộng, trừ số hữu tỉ có các tính chất : giao hoán, kết hợp, cộng với 0. Mỗi số hữu tỉ đều có số đối

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :	 Tuần dạy 1 : 
 Tiết : 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; Có kỹ năng áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc bỏ dấu ngoặc 
- Rèn luyện tính nhạy bén 
II. CHUẨN BỊ 
- GV : bài soạn, bảng phụ 
- HS : Ôn lại các nội dung đã học : Qui tắc cộng, trừ phân số; chuyển vế; qui tắc dấu ngoặc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A/ Kiểm tra bài củ 
- GV cho HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ 2 phân số; các qui tắc cộng 2 phân số. Viết công thức tổng quát. 
- Phát biểu qui tăc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc .
B/ Giảng bài mới 
1. Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
- GV cho HS làm các ví dụ 
a) + 
b) 3,5 – (–)
- Phép cộng, trừ phân số có những tính chất nào ?
- Như vậy phép cộng, trừ 2 số hữu tỉ có những tính chất đó không ?
@ Làm bài tập 1 trang 9 ( SGK )
- Các phân số có cùng mẫu dương
- HS thực hiện 
x + y = + = 
x – y = – = 
B.tập 1: 
a) 0,6 + 
 = + = = 
b) – (– 0,4 ) = + 
 = = 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với x = , y = 
( a,b , m Z, m > 0 ) , ta có :
x + y = + = 
x – y = -– = 
Ví dụ :
a) + = 
 = = 
3,5 – (–) = + 
 = = = 3
* Phép cộng, trừ số hữu tỉ có các tính chất : giao hoán, kết hợp, cộng với 0. Mỗi số hữu tỉ đều có số đối
2. Hoạt động 2 : Qui tắc chuyển vế 
2. Qui tắc chuyển vế 
Xét ví dụ : Tìm x biết : x + = 
- GV cho HS lên bảng thực hiện 
- Sau khi HS làm xong GV sửa bài và
- Cho HS nhận xét so sánh qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 với bài đã thực hiện sau đó ch HS phát biểu qui tắc
@ Làm bài tập 2 trang 9 ( SGK ) 
HS thực hiện 
x + = 
x = – = = 
Vậy x =
Viết qui tăc vào tập 
B.tập 2 :
x – = –
x = – + = - 
b) – x = 
x = – = 
2. Qui tắc chuyển vế
 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu các số hạng đó 
 Với mọi x, y, z Q 
 Ta có : x + y = z x = z – y 
Ví dụ : 
Tìm x biết : x + = 
Aùp dụng qui tắc chuyển vế 
 x = – = = 
3. Hoạt động 3 : Củng cố 
C/ Củng cố 
+ Làm B.tập 6 b, c trang 10 
+ Làm B.tập 9 b, c, d trang 10 
@ Làm B.tập 7 trang 10 
- HS nhắc lại 
+ Qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ 
 Làm b.tập 
+ Qui tăc chuyển vế 
 Làm b.tập
@ Hoạt động nhóm : Hãy viết 3 tổng ( hiệu ) trong thời gian nhanh nhất
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
@ Học thuộc các qui tắc
@ Làm các bài tập 8 và 10 trang 10 ( SGK )
@ Xem lại :
+ các qui tăc nhân, chia phân số 
+ Các tính chất của phép nhân trong Z; Các tính chất của phép nhân phân số
V. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2.doc