Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2008-2009

A/ MỤC TIÊU:

1/ Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

2/ Nắm vững và vận dụng được các quy ước của việc làm tròn số.

3/ Có ý thức sử dụng quy ước làm tròn số trong đời sống và có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực.

B/ PHƯƠNG TIỆN:

 1/ Giáo viên: Bảng phụ

 2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ

C/ TIẾN TRÌNH:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ

So sánh hai số sau:

7,18(9) và 7,1899.

GV gọi 1 học sinh giải, số còn lại nháp.

GV cho HS dứng tại chỗ nhận xét, sửa sai(nếu có), GV đánh giá, cho điểm

Hoạt động 2: Ví dụ.

Gv nêu ví dụ và yêu cầu học sinh biểu diễn các số này trên trục số.

- Quan sát trên trục số em thấy số – 4, 3 gần số nguyên nào?

- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm ?1.

Gv nêu ví dụ 2:

- Số 13900 gần số tròn nghìn nào?

- Số 156953 gần số tròn nghìn nào hơn?

Gv nêu ví dụ 3:

Số 0,4568 khi làm tròn đến hàng phần nghìn thì nó gần số nào hơn? 1 Ví dụ:

VD1: Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị: - 4,3; 1,56

Để làm tròn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần số đó nhất.

 - 4,3 -4; 1,56 2

?1 5,4 5 ; 5,8 6 4,5 5

VD2: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn.

13900; 156953

Số 13900 gần 14000 hơn nên 13900 14000

Số 156953 157000

Ví dụ 3:

Làm tròn số 0,4568 đến hàng phần nghìn.

0,4568 0,467

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 5 ngày 09 tháng 10 năm 2008
Tiết 15:
LàM TRòN Số.
A/ MụC TIêU:
1/ Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
2/ Nắm vững và vận dụng được các quy ước của việc làm tròn số.
3/ Có ý thức sử dụng quy ước làm tròn số trong đời sống và có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ PHươNG TIệN:
 1/ Giáo viên: Bảng phụ 
 2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ
C/ TIếN TRìNH:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ
So sánh hai số sau:
7,18(9) và 7,1899.
GV gọi 1 học sinh giải, số còn lại nháp. 
GV cho HS dứng tại chỗ nhận xét, sửa sai(nếu có), GV đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2: Ví dụ.
Gv nêu ví dụ và yêu cầu học sinh biểu diễn các số này trên trục số.
- Quan sát trên trục số em thấy số – 4, 3 gần số nguyên nào?
- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm ?1.
Gv nêu ví dụ 2:
- Số 13900 gần số tròn nghìn nào?
- Số 156953 gần số tròn nghìn nào hơn?
Gv nêu ví dụ 3: 
Số 0,4568 khi làm tròn đến hàng phần nghìn thì nó gần số nào hơn?
1 Ví dụ:
VD1: Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị: - 4,3; 1,56
-4,3	 0 1,56	
| | | | | | | | | |
Để làm tròn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần số đó nhất.
 - 4,3 ằ -4; 1,56 ằ 2
?1 5,4 ằ 5 ; 5,8 ằ 6 4,5 ằ 5
VD2: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn.
13900; 156953
Số 13900 gần 14000 hơn nên 13900 ằ 14000
Số 156953 ằ 157000
Ví dụ 3:
Làm tròn số 0,4568 đến hàng phần nghìn.
0,4568 ằ 0,467

Hoạt động 3: Quy ước:
- Gv phân tích từ các ví dụ trên để có thể quy nạp thành quy ước thứ nhất.
(Ba học sinh đứng tại chỗ trả lời)
2/Quy ước:
Sgk/36
Hoạt động 4: Luyện tập
Gv cho 3 học sinh đứng tại chỗ trả lời ?2
Gv cho học sinh lên bảng giải bài 73/36
GV lưu ý, nhấn mạnh và chốt lại.
3/Luyện tập:
?2 
Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba: 79,3826 ằ 79,383
- Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 ằ 79,38
- Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 ằ 79,4
Bài 73/36:
Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
* 7,923 ằ7,9
* 17,418 ằ 17,42
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
- Học kỹ quy ước làm tròn số. 
- BTVN số 74;75;76/36-37
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15.doc