HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập
- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu tỉ?
- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi và 1,25 dạng phân số?
! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày.
- Gọi HS đọc đề bài.
GV Hướng dẫn chi tiết:
! Thực hiện phép tính chia vế phải.
! Chuyển sang vế phải thực hiện phép tính nhân.
! Tính x bằng cách nhân cả hai vế cho 3.
- Gọi 3 HS lên bảng làm tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng em.
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x =
Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ thức nào?
! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau?
! Ap dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì?
- Gọi HS trình bày bảng - Đọc đề
- . Nhân tử và mẫu với 100
-
- Thực hiện phép chia và rút gọn.
c. d. 2
HS trình bày bảng
Trình bày bảng
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x =
- Đọc đề
-
Bài 59 trang 31 SGK
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các số nguyên:
a. 2,04 : (-3,12) =
b.
c.
d.
Bài 60 trang 31 SGK
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây:
a.
b/
c. x = 0,32
d. x =
Bài 61 trang 31 SGK
Tìm ba số x, y, z biết:
-- Giải --
Ngµy gi¶ng: 04/ 10/ 2010 (7ac) TiÕt 13. LuyÖn TËp I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Áp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK. 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động : Luyện tập - Gọi HS đọc đề bài. ? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới phân số? Vì sao? ? Cách chia hai số hữu tỉ? - Gọi HS trình bày bảng ? Đổi và 1,25 dạng phân số? ! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải? - Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày. - Gọi HS đọc đề bài. GV Hướng dẫn chi tiết: ! Thực hiện phép tính chia vế phải. ! Chuyển sang vế phải thực hiện phép tính nhân. ! Tính x bằng cách nhân cả hai vế cho 3. - Gọi 3 HS lên bảng làm tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng em. b. x = 1,5 c. x = 0,32 d. x = Gọi HS đọc đề bài ? Đã có những tỉ lệ thức nào? ! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau? ! Ap dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì? - Gọi HS trình bày bảng - Đọc đề - . Nhân tử và mẫu với 100 - - Thực hiện phép chia và rút gọn. c. d. 2 HS trình bày bảng Trình bày bảng b. x = 1,5 c. x = 0,32 d. x = - Đọc đề - Bài 59 trang 31 SGK Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các số nguyên: a. 2,04 : (-3,12) = b. c. d. Bài 60 trang 31 SGK Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây: a. b/ c. x = 0,32 d. x = Bài 61 trang 31 SGK Tìm ba số x, y, z biết: -- Giải -- 4. Củng cố: Kiểm tra 15’ 1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 2) Tìm hai số x; y, biết: và x + y = 15 Đáp án: 1) (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ) 2) (1đ) => x = (8.15):20 = 6 (2đ) y = (12.15):20 = 9 (2đ) 5. Dặn dò Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 63,64 trang 31 SGK.
Tài liệu đính kèm: