Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1. Tìm hiểu định nghĩa
- Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: ? Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
- HS trả lời
- Phải thoả mãn:
và
- 2 học sinh lên bảng trình bày
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
và
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Ngày giảng: 21/ 09/ 2010 (7AC) Tiết 10. Tỉ lệ thức A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng của tỉ lệ thức. - HS biết các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - HS trung bình, yếu: HS biết lập tỉ số của các số các số hữu tỉ. - HS khá, giỏi: HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Chính xác, linh hoạt, hợp tác. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn lại cách lập tỉ số của hai số. C. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1. Tìm hiểu định nghĩa - Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: ? Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Cả lớp làm nháp - HS trả lời - Phải thoả mãn: và - 2 học sinh lên bảng trình bày 1. Định nghĩa * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . HĐ2. Tìm hiểu tính chất - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức - Học sinh làm theo nhóm: - Học sinh quan sát nghiên cứu - Học sinh làm theo nhóm 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x 5. Dăn dò: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
Tài liệu đính kèm: