I – MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hưũ tỉ , biết quy tắc " chuyển vế " trong tập hợp số hưũ tỉ
- Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng , trừ số hưũ tỉ , qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm
2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Thế nào là số hưũ tỉ ? cho 3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm, 0
b) phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số
AD : Tính
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ :
- Gv nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng
- Gọi 2 HS lần lượt lên bảng
- Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra
Cho HS nhận xét
GV nhận xét, đánh giá cho điểm
Giới thiệu bài mới
lớp trưởng báo cáo SS
- HS theo dõi
HS1 : Nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD 3 số hưũ tỉ dương , âm, 0
HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân số
Làm BT áp dụng
HS nhận xét
- HS theo dõi sưả vào tập ( nếu sai )
I/- Cộng, trừ hai số hưũ tỉ
Để cộng, trừ hai số hưũ tỉ x, y ta có thể viết chúng dươí dạng hai phân số có` cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
Vơí x =
( a, b,m Z, m > 0 )
x + y =
Ví dụ
a)
=
b) (-3) - =
= 2/ - Hoạt động 2 : Cộng trừ hai số hưũ tỉ
Ta biết mọi số hưũ tỉ đều viết được dưới dạng vơí a,b Z , b
Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng hai phânsố cùng mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu
Như vậy, với hai số hưũ tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dươí dạng hai phânsố có cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc côrng trừ 2 phânsố cùng mẫu
Vơí x =
( a,b ,m Z, m > 0 )
Hãy hoàn thành công thức x +y =
x -y =
_ Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
Cho HS làm 2 VD
a)
b) (-3) -
GV nhận xét và nhấn mạnh các bước làm yêu cầu HS làm ?1
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS làm BT 6/10SGK
- GV quan sát kiểm tra
Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
- HS phát biểu cac1 quy tắc
- 1 HS lên bảng ghi tiếp
x +y=
x - y=
HS phát biểu các tính chất phép cộng
- HS làm vào vở 2 học sinh lên bảng
- HS nhận xét
Hs cả lớp làm vào vở
2HS lên ban3g làm
a)0.6 +
=
b)
=
=
Hs nhận xét
HS cả lớp làm vào vở 2 hs lên abn3g làm
HS1 : làm câu a,b
HS2 : làm câu c,d
CHƯƠNG I : SỐ HƯŨ TỈ - SỐ THỰC Tuần : 01 tiết : 01 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HƯŨ TỈ I – MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ , cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ . bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q - Học sinh biết biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hưũ tỉ II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : thước thẳng có chia khoảng . Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7 . BT trắc nghiệm 2/- Đối với HS : thước kẻ có chia khoảng , bảng phụ . Ôn tập các kiến thức :phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số ,so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : - Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 7 ( 4 chương ) - Gv yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán - Gv giới thiệu sơ lược về chương I : số hưũ tỉ - số thực lơp trưởng baó cáo - HS nghe GV hướng dẫn - HS ghi lại các yêu cầu cuả GV để thực hiện - HS mở mục lục theo dõi I/ Số hưủ tỉ Số hưũ tỉ là số được viết dưới dạng vơí a,b Z, b 0 Tập hợp các số hưũ tỉ . Kí hiệu : Q 2/ - Hoạt động 2 : Số hưũ tỉ - Giả sử có các số 3, -0.5, 0, ,2 Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng nó - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó - Gv bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........) - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số . Số đó được gọi là số hưũ tỉ - Vậy các số 3, -0.5, 0, đều là số hưũ tỉ - Thế nào là số hưũ tỉ ? - Giới thiệu tập hợp các số hưũ tỉ kí hiệu : Q - Yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu HS làm ?2 Số tự nhiên n có phải là số hưũ tỉ không ? vì sao ? - các em có nhận xét gì về quan hệ giưã các tập hợp số N,Z,Q _ Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số - Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ ) - 2 HS lên bảng 3= -Có thể viết ỗi số trên thành vô số phân số bằng nó - HS nêu khái niệm số hưũ tỉ ( SGK ) - HS làm ?1 0.6 = -1.25 = - HS làm ?2 Vơí a Z thì a = Vơí n N thì N Z Z Q - HS quan sát sơ đồ - HS làm BT1/7 -3 N -3 Z -3 Q NZ Q II/ Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 1/- Ví dụ 1 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 2/- Ví dụ 2 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số Ta có : = Hoạt động 3 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số - yêu cầu HS làm ?3 - Tương tự như đối vơí số nguyên ta có thể biễu diễn mọi số hưũ tỉ trên trục số - Biểu diễn số hưũ tỉ trên trục số - Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK . Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo Lưu ý HS : chia đoạn đơn vị theo mẫu số . Xác định điểm biểu diễn số hưũ tỉ theo tử số - Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số _ Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương - Chia đoạn thẳng đơn vị thànhmấy phần ? - Điểm biễu diễn số hưũ tỉ xác định như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng - Trên trục số điểm biểu diễn số hưũ tỉ X được gọi là điểm X - Yêu cầu HS làm BT 2/7 SGK - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu HS la2m ?3 1 HS lên bảng - HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số = - Chia đọan thẳng thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng bằng 2 đơn vị mơí - HS làm BT 2 a) b) III/- So sánh 2 số hưũ tỉ Ví dụ : So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và -0.6 = -6 < -5 10 > 0 vậy -0.6 < Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau - Viết 2 số hưũ tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương - So sánh 2 tử số số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - Nếu x < y thi trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y - Số hưũ tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưũ tỉ dương Số hưũ tỉ là số hưũ tỉ dương - Số hưũ tỉ nhỏ hơn 0 gôi là số hưũ tỉ âm VD : là những số hưũ tỉ âm Số 0 không là số hưũ tỉ dương, cũng không là số hưũ tỉ âm Hoạt động 4 : So sánh hai số hưũ tỉ Yêu cầu HS làm ?4 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế naò ? So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hưũ tỉ - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ? - So sánh 2 số hưũ tỉ 0 và Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như thế nào ? - GV giới thiệu về số hưũ tỉ dương, số hưũ tỉ âm số 0 _ Yêu cầu HS làm ?5 _ Gv rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu , nếu a, b trái dấu Hs làm ?4 -10 > -12 15 > 0 vậy HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số -0.6 = -6 < -5 10 > 0 vậy -0.6 < - Viết chúng dưới dạng 2 PS rồi tự so sánh 2 PS đó HS tự làm vào vở 1 HS lên bảng làm - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau - Viết 2 số hưũ tỉ dươí dạng 2 PS có cùng mẫu dương - So sánh 2 tử số , số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn _ HS theo dõi - HS làm ?5 số hưũ tỉ dương là : - Số hưũ tỉ âm là Số hưũ tỉ không dương cũng không âm Hoạt động 5 : Luyện tập - củng cố - Thế nào là số hưũ tỉ Cho Vd - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ? - Cho 2 số hưũ tỉ -0.75 x a) So sánh 2 số đó b) Biễu diễn các số đó trên trục số * BT trắc nghiệm chọn câu đúng nhất 1.a) Số hưũ tỉ dương là số tự nhiên b) 2. Trong các số sau số nào biễu diễn số hưũ tỉ a) b) c) d) HS nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD - HS nêu cách so sánh 2 số hưũ tỉ -2 HS lên ban3g mỗi em 1 câu a) -0.75 < b) -0.75 = câu đúng 2b Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà Gv dán bảng phụ , học sinh ghi vào tập BT - Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, so sánh 2 số hưũ tỉ - Làm Bt 3.7 /8 - Ôn tập qui tăùc cộng,trừ PS, qui tắc ' dấu ngoặc " qui tắc " chuyển vế " Tuần : 01 tiết : 02 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. CỘNG TRỪ SỐ HƯŨ TỈ I – MỤC TIÊU : - HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hưũ tỉ , biết quy tắc " chuyển vế " trong tập hợp số hưũ tỉ - Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng , trừ số hưũ tỉ , qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm 2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Thế nào là số hưũ tỉ ? cho 3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm, 0 b) phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số AD : Tính 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : - Gv nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng - Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra Cho HS nhận xét GV nhận xét, đánh giá cho điểm Giới thiệu bài mới lớp trưởng báo cáo SS - HS theo dõi HS1 : Nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD 3 số hưũ tỉ dương , âm, 0 HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân số Làm BT áp dụng HS nhận xét - HS theo dõi sưả vào tập ( nếu sai ) I/- Cộng, trừ hai số hưũ tỉ Để cộng, trừ hai số hưũ tỉ x, y ta có thể viết chúng dươí dạng hai phân số có` cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số Vơí x = ( a, b,m Z, m > 0 ) x + y = Ví dụ a) = b) (-3) - = = 2/ - Hoạt động 2 : Cộng trừ hai số hưũ tỉ Ta biết mọi số hưũ tỉ đều viết được dưới dạng vơí a,b Z , b Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Nêu qui tắc cộng hai phânsố cùng mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu Như vậy, với hai số hưũ tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dươí dạng hai phânsố có cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc côrng trừ 2 phânsố cùng mẫu Vơí x = ( a,b ,m Z, m > 0 ) Hãy hoàn thành công thức x +y = x -y = _ Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số Cho HS làm 2 VD a) b) (-3) - GV nhận xét và nhấn mạnh các bước làm yêu cầu HS làm ?1 Gọi Hs nhận xét Gv nhận xét - đánh giá - Yêu cầu HS làm BT 6/10SGK - GV quan sát kiểm tra Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số - HS phát biểu cac1 quy tắc - 1 HS lên bảng ghi tiếp x +y= x - y= HS phát biểu các tính chất phép cộng - HS làm vào vở 2 học sinh lên bảng - HS nhận xét Hs cả lớp làm vào vở 2HS lên ban3g làm a)0.6 + = b) = = Hs nhận xét HS cả lớp làm vào vở 2 hs lên abn3g làm HS1 : làm câu a,b HS2 : làm câu c,d II/- Qui tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó Vơi mọi x, y ,z Q x + y = z Ví dụ : tìm x biết x = x = x = * Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số được AD, các phép biến đổi như các tổng đại số trong Z Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế Xét bài tập sau Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17 Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế - Gọi Hs đọc qui tắc Vơí mọi x,y,z Q x + y = z Tìm x biết Yêu cầu HS làm ?2 - Cho HS đọc chú ý ( SGK ) - Yêu cầu HS làm BT 9/10 SGK HS : x +5 = 17 x = 17 -5 x =12 Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế HS đọc qui tắc chuyển vế x = z - y - HS toàn lớp làm vào vở 1 HS lên ban3g làm HS toàn lớp làm vào vở BT 2 học sinh lên ban3g kết quả a) x = b) x = 1 Hs đọc chú ý HS cả lớp làm BT 9/10 2 Hs lên bảng kết quả a)x = b ) x= Hoạt động 4 : Củng cố - Viết công thức tổng quát cộng trừ 2 số hưũ tỉ _ Phát biểu qui tắc chuyển vế - cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK * BT trắc nhgiệm Chọn câi đúng nhất 1. Kết ... cùng một thư tự, xác định nghiệm của 1 đa thức. II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : 2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắccộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH _ Đơn thức là gì ? Cho VD đơn thức có 2 biến x và y và có bậclà 5 - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho VD 2 đơn thức đồng dạng rồi tính tổng 2 đơn thức đó Phát biểu qui tắc cộng 2 đơn thức đồng dạng . Họat động 1: Kiểm tra - GV nêu câu hỏi kiểm tra Gọi HS lên bảng - HS lên bảng trả lời câu hỏi thứ hai GV nhận xét - cho điểm - HS nêu định nghĩa đơn thức Cho VD chẳng hạn 3x2y3 hoặc 5x4y HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng Cho VD 2 đa thức đồng dạng rồi tính tổng Phát biểu qui tắc cộng 2 đa thức đồng dạng 1/- Bài 1( 63/50) a) sắp xếp theo lũy thừa gảim dần của biến M(x) = 5x3 +2x4 -x2 +3x2 -x3 -x4 +1 -4x3 M(x) =2x4 -x4 +5x3 -4x3 -x3 -x2+2x2 +1 M(x) =x4 +2x2 +1 b) Tính M(1) và M(-1) M(1) = 14 +2.12+1 = 1+2+1 M(1) = 4 M(-1) = (-1)4 +2(-1)2+1 = 12 +2.1+1 M(-1) = 4 2/- Bài 2 (62/50) a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến P(x) = x5 -3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x = x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x Q(x) = 5x4 -x5 +x2 -2x3 +3x2 - = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 - b) Tính P(x) + Q(x) P(x) + Q(x) = (x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x)+(-x5 +5x4 -2x3 +4x2 -) = x5 -x5 +7x4 +5x4-9x3 -2x3 -2x2 +4x2 -x - = 12x4 -11x3 +2x2 -x - P(x) - Q(x) = (x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x) - (-x5 +5x4 -2x3 +4x2 -) = x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x +x5 -5x4 +2x3 -4x2+ = 2x5 +2x4 -7x3 -6x2 -x+ c) x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(0) = 05 +7.04 -9.03 -2.02 - .0 P(0) = 0 => x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x) Q(0) = -05 +5.04 -2.03+4.02- Q(0) = - 0 3/- Bài 3( 65/50) a) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 là x = 3 vì A(3) = 2.3-6=0 b) Nghiệm của đa thức B(x)= 3x - là x = - Vì B(-) = 3(-)- =0 c) Nghiệm của đa thức C(x) = x2 -3x +2 là x = 1 và x = 2 vì C (1) = 12 -3.1+2 = 0 C(2) = 22 -3.2 +2 =0 Họat động 2: Luyện tập Gọi HS đọc đề BT Yêu cầu đề bài bảo ta làm gì ? Trước khi sắp xếp các hạng tử của biến ta cần gì ? Cho HS làm câu a Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào ? Gọi HS đọc đề BT - Đề bài yêu cầu gì ? Cho HS làm BT Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức Gọi 2 HS lên Gọi HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc GV nhận xét cho điểm Khi nào x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Gọi 2 HS lên bảng GV nhận xét Gọi HS đọc đề BT Cho HS họat động nhóm tìm nghiệm của các đa thức Gọi 2 nhóm trình bày kết quả GV nhận xét - HS đọc đề BT Yêu cầu Sắp xếp đa thức M(x) theo lũy thừa giảm dần của biến Tính M(1) và M(-1) Trước khi sắp xếp các hạng tử của đa thức ta cần thu gọn đa thức HS lên bảng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến Muốn tính giá trị của đa thức ta thay giá trị của các biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số HS đọc đề BT Yêu cầu đề bài sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x) P(x) - Q(x) x = 0 là nghiệm của P(x) x = 0 không phải là nghiệm của Q(x) HS làm BT 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức 2 HS lên bảng HS1 : Tính P(x) + Q(x) HS 2: Tính P(x) - Q(x) HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoăïc HS nhận xét x= a là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức P(x) có hía trị bằng 0 2 HS lên bảng HS nhận xét HS đọc đề BT HS họat động nhóm Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả Các nhóm khác nhận xét Họat động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại kiến thức trong chương - Tiết sau " Kiểm tra " Tuần : 32 tiết : 65 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. KIỂM TRA CHƯƠNG IV I – MỤC TIÊU : II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Đề kiểm tra 2/- Đối với HS : Ôn tập các kiến thức, đa thức, nghiệm của đa thức III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : ĐỀ Bài 1 : Cho đa thức P(x) = 4x4 +2x3 -x4 +2x2 -3x4 -x +5 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b0 Tính P(-1) và P(-) Bài 2: Cho hai đa thức M(x) = 2x3 +2x -3x2 +1 N(x) = 2x2 +3x3 -x +5 Tính M(x) +N(x) ; M(x) -N(x) Bài 3 : a)Trong các số : -1 ; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -3x +2 b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 2x -10 Hướng dẫn về nhà Tiết sau mang theo máy tính f(x) 500A hoặc máy tính có chứ`c năng tương đương (nếu có ) Tuần : 32 tiết : 67 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. ÔN TẬP CUỐI NĂM I – MỤC TIÊU : - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức HS và đồ thị - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q giải bài tóan chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị HS y = ax (a 0) II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề BT 2/- Đối với HS : Làm các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5 III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Họat động 1 1/- Thế nào là số hưũ tỉ? Cho ví dụ _ Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ - Số thực là gì ? Mối quan hệ giữa tập Q, tập R và tập I 2/- Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào ? BT 2 trang 89 SGK a) + x = 0 3/- Tỉ lệ thức là gì ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 4/- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x 5/- Đồ thị hs y = ax ( a 0) có dạng như thế nào ? HS nêu định nghĩa số hưũ tỉ Cho ví dụ : - HS nêu khái niệmsố vô tỉ Cho ví dụ : = 1,4142.. HS nêu khái niệm số thực Q= R x nếu x 0 = x nếu x < 0 x = 0 => = -x => x 0 Là một đẳng thức giữa 2 tỉ số HS nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận HS nêu đn đại lượng tỉ lệ nghịch Đồ thị hs y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 1/- Bài 1 Tính a) b) (-5) -(- c) d) (- = 2/- Bài 2 Tìm x, y biết a) - 2 = 0 = 2 => x =2 hoặc x = -2 b) c) và y -x = -12 3/- Bài 3 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x Nếu x = 1 thì y = 2 ta được A( 1;2) và gốc tọa độ O(0;0) Họat động 2: Luyện tập GV ghi đề BT lên bảng Gọi lần lượt HS nhắc lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ _Cho HS làm BT - Gọi lần lượt 4 HS lên bảng GV nhận xét cho điểm GV ghi đề BT lên bảng - Gọi HS phát biểu qui tắc chuyển vế - Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng - GV kiểm tra 3 tập HS - GV nhận xét cho điểm HS theo dõi HS lần lượt nhắc lại các qui tắc HS làm BT 4 HS lên bảng HS nhận xét HS theo dõi HS phát biểu qui tắc chuyển vế HS làm BT sau đó 3 HS lên bảng HS nhận xét bài làm của bạn Họat động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập đại số - Tiết sau "ôn tập cuối năm tt" Tuần : 33 tiết : 68 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. ÔN TẬP CUỐI NĂM I – MỤC TIÊU : - Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số - Rèn luyện kỹ năng nhân biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng . - Củng cố các khía niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng công, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi đề BT 2/- Đối với HS : Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Họat động 1: Ôn tập lý thuyết Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào ? Trên thực tế, người ta thương dùng biểu đồ để làm gì ? - Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ - Thế nào là đa thức ? cho ví dụ - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ - Nêu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó, đầu tiên ta thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu từ đó lập bảng tần số TB công của dấu hiệu và nhận xét Người ta dùng biểâu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số HS nêu định nghĩa đơn thức Cho VD HS nêu định nghĩa đa thức . Cho ví dụ HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng .Cho ví dụ HS nêu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng 1/- Bài 1 Kết quả điều tra về số con trong mỗi gia đình ở xóm A ta được bảng sau 2 0 1 1 3 2 1 0 5 3 1 5 2 2 1 3 1 2 0 2 a)Lập bảng tần số b) Dựïng biểu đồ đọan thẳng c) Tính số trung bình Giải a) Bảng tần số Số con 0 1 2 3 5 TS 3 6 6 3 2 b) Dựng biểu đồ đọan thẳng c) Tính số TB cộng = = 2/- Bài 2 Tính a) (-(6x3y2t) = (-6) (x2.x3 )(y.y2)t =-2x5y3t b) 2ab +5ab = 7ab c) x -2y -(x -y)= = x - 2y -x +y = -y 3/- Bài 3 Cho 2 đa thức M = x2 - x - y2 +3y - N = -2x2 +3y2 -5x + y +3 Tính M +N và M -N * M +N = (x2 - x - y2 +3y - )+ (-2x2 +3y2 -5x + y +3) = x2 -2x2 - x -5x -y2 +3y2 +3y +y - +3 = -x2 -x +2y2 +y + * M - N = (x2 - x - y2 +3y - ) - (-2x2 +3y2 -5x + y +3) = x2+2x2 -x +5x -y2 -3y2 +3y -y - -3 = 3x2 + Họat động 2: Luyện tập GV treo bảng phụ đề BT Gọi HS đọc đề BT Đề bài yêu cầu gì ? Cho HS làm BT Gọi lần lượt 3 HS lên bảng Cho 3 HS xung phong chấm điểm GV gọi 3 HS kiểm tra - GV nhận xét cho điểm HS GV ghi đề BT Hướng dẫn HS làm bài Gọi 3 HS lên bảng GV nhận xét cho điểm HS theo dõi HS đọc đề BT HS nêu yêu cầu đề bài HS làm BT 3 HS lên bảng HS nhận xét bài làm của bạn HS làm bài vào vở BT 3 HS lên bảng HS nhận xét Họat động 3: Hướng dẫn về nàh _ Xem lại các kiến thức cơ bản về thống kê và biểu thức đại số - Chuẩn bị " kiểm tra học kỳ II Mời các bạn tham khảo tài liệu tại cĩ bổ sung
Tài liệu đính kèm: