Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82 đến 88 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Hải Sâm

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82 đến 88 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Hải Sâm

I Mục tiêu

-Học sinh có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số

-Rèn luyện kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác

II. chuẩn bị

Giáo án, SGK, bản phụ

III. Nội dung

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Bài củ: ? Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào?

áp dụng tính a) b)

Bài tập 63 SGK Điền số thích hợp vào ô trống a)

b) c)

d)

Bài 64: c,d

c)

d)

tiếp tục gọi học sinh lên bảng làm các bài tập

giáo viên và học sinh quan sát, nhận xét, cho điểm

 Bài 68 Tính

a)

b)

c)

Bài tập về nhà: Các bài còn lại ở SBT

Bài tập thêm:

1.Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất:

a) A =

b) B =

2.Tìm x biết:

x +

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82 đến 88 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Hải Sâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: 15 / 03 / 2007
Tiết 82: Phép trừ phân số 
I Mục tiêu
-Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau
-Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số, có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
-Hiểu rõ mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ phấn số
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bảng phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ: Phát biểu quy tắc phép cộng phân số? HS lên bảng trả lời- HS lên bảng giải
áp dụng tính a) ; b) ; c) HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động1: 1. Số đối
?Nhắc lại số đối của số nguyên a và tính chất của số đối?
Cả lớp cùng làm ?2 – gọi HS trã lời – HS nhận xét
Trong phân số cũng vậyta nói
 là số đối của 
 là số đối của 
 và là hai số đối nhau
Học sinh xem SGK và phát biểu định nghĩa số đối 
Định nghĩa: SGK
Ta có: và là hai số đối nhauú
= 0
=> - 
ví dụ:
HS cùng làm bài tập58- đứng tại chổ trả lời HS nhận xét
Hoạt động2: 2. Phép trừ phân số
Học sinh làm ?3 – gọi HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét
?Hãy phát biểu quy tắc và viết tổng quát: Phép trừ phân số?
Xem ví dụ – Nhận xét SGK
Cả lớp cùng làm ?4 – gọi 2 HS lên bảng thực hiện – gọi HS nhận xét
Học sinh làm bài tập 59
Chia theo nhóm
Nhóm 1 a, b, c
Nhóm 2 d e, f
Bài60: Cả lớp cùng giải- gọi 2 HS lên bảng thực hiện – Gọi HS nhận xét.
?3: Tính 
Và 
Quy tắc: SGK
Nhận xét: SGK
?4: Tính:
Bài59:
Đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện- HS nhận xét- chỉnh sửa nếu có.
Bài60:
a) x- => x ==>x =
Bài tập về nhà: Các bài 61,62,63 SGK
Bài tập thêm: 
1.Cho phân số: A = 
a) Tìm n ẻ Z để A có giá trị nguyên.
b) Tìm n ẻ Z để A có GTNN
2.Chứng minh rằng tổng hoặc hiệu của một số tự nhiên với một phân số tối giản là một phân số tối giản.
Ngày: 17 / 03 / 2007 
Tiết83: Luyện tập 
I Mục tiêu
-Học sinh có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
-Rèn luyện kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác
II. chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ: ? Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào?
áp dụng tính a) b) 
Bài tập 63 SGK Điền số thích hợp vào ô trống
a) 
b) 
c)
d) 
Bài 64: c,d
c) 
d) 
tiếp tục gọi học sinh lên bảng làm các bài tập
giáo viên và học sinh quan sát, nhận xét, cho điểm
Bài 68 Tính
a) 
b) 
c) 
Bài tập về nhà: Các bài còn lại ở SBT
Bài tập thêm:
1.Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất:
a) A = 
b) B = 
2.Tìm x biết:
x + 
Ngày: 19 / 03 / 2007
Tiết 84: Phép nhân phân số 
I. Mục tiêu
-Học sinh biết vận dụng quy tắc nhân phân số vào giải các bài toán về phân số
-Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Bài củ:phát biểu quy tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát?
Hoạt động2: 1. Quy tắc:
ở tiểu học ta đã học phép nhân phân số. hãy phát biểu lại quy tắc phép nhân phân số mà ta đã học
học sinh làm ?1- HS nhận xét lẫn nhau
qua hai ví dụ đó hãy phát biểu tổng quát
Tổng quát SGK
áp dụng tổng quát để làm các câu hỏi SGK theo nhóm- gọi đại diện các nhóm lên bảng giải – HS nhận xét
Ví dụ: 
?1 a) 
b) 
Tổng quát
ví dụ: 
?2 a) 
b) 
?3 Tính
a) 
b) 
c) 
Hoạt động3: 2. Nhận xét
Đọc SGK và cho nhận xét tổng quát
Tổ chức trò chơi cho học sinh làm bài tập 69 SGK: Thể lệ chơi
Thi đua giữa hai đội, mỗi đội cử 6 bạn làm bài tập chú ý người này làm xong thì người khác mới được làm tiếp người tiếp theo có quyền sưa sai cho người trước đó
Bài tập về nhà: 70; 71; 72 SGK
83; 84; 86; 87; 88 SBT
Từ phép nhân
suy ra 
?4 Tính
a) 
b) 
c) 
Bài tập 69: Tính
kết quả 
Bài tập thêm:
1.Tìm x ẻ Z biết:
a) 
b) 
2.Tìm phân số tối giản sao cho khi lấy mẫu trừ đi tử thì giá trị của phân số tăng lên 10 lần.
Ngày: 21 / 03 / 2007
Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I. Mục tiêu
-Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
-Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ:Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Gọi HS trả lời- HS nhận xét
Hoạt động 1: 1. Các tính chất
Phép nhân phân số cũng có các tính chất như tính chất của số nguyên
Cho học sinh đọc SGK và phát biểu các tính chất, giáo viên ghi lại dạng tổng quát
Mỗi học sinh đọc một tính chất
áp dụng các tính chất đó để làm một số ví dụ:
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Nhân với 1
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động2: 2. áp dụng
Tổ chức cho HS làm ?2
Tính
GV gọi HS trả lời bài tập 73 SGK- gọi HS nhận xét
Bài 77: cả lớp cùng làm- Gọi 3 HS lên bảng giải- gọi HS nhận xét
? Hãy nêu cách giải bài tập 77
HS xem SGK – ví dụ SGK
HS cùng làm ?2 SGK – Gọi 2 HS lên bảng thực hiện- Gọi HS nhận xét
Luyện tập, cũng cố
Bài tập 75 SGK
Ghi vào bảng phụ rồi cho học sinh lên bảng thực hiện
Bài 76: Tính
Bài77:A= 
B = 
C= 
Bài tập thêm:
1.Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
a) ; b) ; c) 
2.Tìm tích:
a) b) 
c) 
Ngày: 27 / 03 / 2007
Tiết 86: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
-Cũng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
-Có kỉ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ:Em hãy nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết dạng tổng quát?
Bài tập76: Tính
? Hãy nêu cách giải bài tập 76?- HS trả lời – HS nhận xét
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét
Bài78: Cả lớp cùng giải- gọi 2 HS lên bảng thực hiện- gọi HS nhận xét
Bài79: cả lớp cùng làm thảo luận nhóm- gọi đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện- gọi HS nhận xét.
? Có em nào kể được một mẫu chuyện về trạng lường: Lương Thế Vinh ?
ta có: 
suy ra C = 0
Bài78:Tacó: 
=> 
Bài79: HS điền được
L
Ư
Ơ
N
G
T
H
Ê
V
I
N
H
Bài80: Cả lớp cùng thực hiện – gọi HS đứng tại chổ đọc kết quả - HS nhận xét
Bài tập 80. Tính:KQ:a) ; b) ;c) 0; d) -2
Bài thêm:Tính giá trị của biểu thức:
Tính
B = ; C = 
Cả lớp cùng làm – Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
Gọi HS nhận xét
Bài tập về nhà: - Các bài: 81, 82 , 83 SGK và các bài trong SBT
Bài tập thêm:
1.Tìm số nguyên âm lớn nhất để khi nhân nó với mỗi một trong các phân số tối giản sau đều được tích là những số nguyên: 
2.Cho M = ; N = 
a) Chứng minh: M < N
b) Tìm tích: M.N
c) Chứng minh M < 
Ngày: 29 / 03 / 2007
Tiết 87: Phép chia phân số 
I. Mục tiêu
Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo của một số khác 0
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc phép chia phân số
Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ:phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức tổng quát
áp dụng tính 
Hoạt đông 1: 1. Số nghịch đảo
Hai học sinh lên bảng tính
Giáo viên:
 Ta nói là số nghịch đảo của -8
-8 là số nghịch đảo của 
từ đó hai số như thế nào được gọi là số nghich đảo của nhau?
Định nghĩa SGK
?1 Làm phép nhân
?2 là số nghich đảo của 
 là số nghich đảo của 
Định nghĩa SGK
?3 Cho học sinh đứng tại chổ trả lời câu hỏi 3
Hoạt động2: 2. Phép chia phân số
 GV yêu cầu cả lớp cùng làm ?4 
Học sinh so sánh kết quả
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và 
Từ đó hãy rút ra nhận xét 
áp dụng nhận xét để làm ví dụ
HS phát biểu quy tắc SGK
áp dụng quy tắc để làm ?5 => nhận xét
Cả lớp cùng làm ?6 – gọi 3 HS lên bảng thực hiện – HS trong các bàn kiểm tra nhận xét lẫn nhau
Tính: 
 => 
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính
 = -10
Quy tắc: SGK
Tổng quát 
 (b;c;d 0)
HS lên bảng thực hiện ?5 – HS nhận xét bài làm của bạn
Phát biểu nhận xét: 
?6:a) 
b) ; c) 
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 84: Cả lớp cùng giải theo nhóm- gọi đại diện 3 nhóm lên giải- gọi HS nhận xét
Bài 85: Cả lớp cùng giải – gọi HS xung phong lên giải- HS nhận xét
Bài86: GV gọi 2 HS lên bảng giải–cả lớp cùng giải-gọi HS nhận xét chỉnh sửa nếu cần
a) ; b) 
Bài tập về nhà: các bài:87,88,89 SGK và các bài SBT
Bài tập thêm:
1.Thực hiện các phép tính: 1:
2.Tìm x biết:
a) ; b) 
Ngày:31 / 03 / 2007
Tiết 88: Luyện tập 
I Mục tiêu
-Học sinh biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải toán, có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x
-Rèn lyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bản phụ
III. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1:Bài củ:-Hai số như thế nào thì được gọi là nghịch đảo của nhau? Lấy 5 ví dụ?
-Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 90:Cả lớp cùng làm theo nhóm- gọi đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện – HS nhận xét
Cả lớp cùng giải bài 93 SGK
? Câu a) có bạn nào có cách giải nào khác không?
Bài90: a) 
b) x:
c) 
d) 
e) ú
g) ú ú
Bài93:
a) 
b) =
Bài 92:
?Bài toán này là bài toán thuộc dạng nào mà ta đã biết? Toán chuyển động gồm các đại lượng nào? Ba đại lượng đó liên hệ như thế nào với nhau?
Vậy muốn tính thời gian Minh đi từ nhà đến trường ta làm thế nào? 
Bài giải
Quảng đường Minh đi từ nhà đến trường là:
 (km)
Thời gian Minh đi từ nhà đến trường là:
2:12 = (giờ)
Bài tập về nhà:
1.Cho A = { 30;42;56;72;90;110;132;156;182;210 }; B = {15;35;63;99;143;195 }
Chứng tỏ rằng tổng các số nghịch đảo của các phần tử thuộc tập hợp A đúng bằng tổng các số nghịch đảo của các phần tử thuộc tập hợp B.
2.Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số 
ta được kết quả là một số tự nhiên.
3.Tích của hai phân số là .Nếu thêm vào thừa số thứ hai 3 đơn vị thì tích là .Tìm hai phân số đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 6 8288.doc