1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng số tự nhiên
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh
- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
Ngày soạn: 18/ 9/ 07 Ngày giảng: 19/ 9/ 07 Tiết 7. Luyện tập 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng số tự nhiên - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng. Làm bài tập 31a/17 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 31 - Gọi 2 HS lên bảng làm phần b, c ? Có nhận xét gì về tổng của số đầu và số cuối - Gọi 1 HS nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 32 - Gọi 1 HS đọc phần hướng dẫn cách tính - Goi 2 HS lên bảng làm phần b,c ? Cho biết đã vận dụng tính chất nào của phép cọng để tính - Yêu cầu HS làm bài 33 ? Hãy tìm qui luật của dãy số - Yêu cầu HS viết 4 số nữa vào dãy số trên GV đưa thêm bài tập Cho dãy số 0,1,2,3,6,11,. Viết tiếp 4 số nữa vào dãy số trên - Gọi 1 HS lên bảng điền tiếp 4 số tiếp theo vào dãy số - GV đưa tranh vẽ máy tính và giới thiệu các nút trên máy tính - GV hướng dẫn HS cách sử dụng - Yêu cầu HS làm bài tập 34c/18 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại - HS làm bài 31 b) = (463+137)+(318+22) = 600+340=940 c) =(20+30)+(21+29)+(22 +28)+(23+27)+(24+26)+25 = 50+50+50+50+50+25 = 275 - HS đọc phần hướng dẫn cách tính a) 996+45=996+(4+41) =(996+4)+41=1000+41 =1041 b) 37+198=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200=235 Đã vận dụng tính chất kết hợp để tính nhanh 2 = 1+1 3 = 2+1 5 = 3+2 8 = 5+3 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55 Qui luật số thứ 4 bằng tỏng của 3 số liền trước nó 0,1,2,3,6,11,20,37,68,125 - HS quan sát - HS lắng nghe c) 1364+4578=5942 6453+1469=7922 5421+1469=6890 3124+1469=4593 1534+217+217+217=2185 I. Dạng I. Tính nhanh Bài 31/17 b) 463+318+137+22 = (463+137)+(318+22) = 600+340=940 c) 20+21+22++29+30 =(20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24+26)+25 = 50+50+50+50+50+25 = 275 Bài32/17 a) 996+45=996+(4+41) =(996+4)+41=1000+41 =1041 b) 37+198=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200=235 II. Dạng II. Tìm qui luật của dãy số Bài 33/17 a) 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55 b) 0,1,2,3,6,11,20,37,68,125 III/ Sử dụng máy tính bổ túi Bài 34/18 c) 1364+4578=5942 6453+1469=7922 5421+1469=6890 3124+1469=4593 1534+217+217+217=2185 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại các tính chất của phép nhân - Làm bài tâp: 35,36,37,38,40 (SGK -19,20)
Tài liệu đính kèm: