. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh thông qua chương II
- Biết vậ dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập trong phần ôn tập
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức tự giác.
II/ Chuânt bị:
- GV: Đề kiểm tra + Đáp án
- HS: Kiến thức chương II
III/ Các hoạt động:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 68. Kiểm tra một tiết I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh thông qua chương II - Biết vậ dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập trong phần ôn tập 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức tự giác. II/ Chuânt bị: - GV: Đề kiểm tra + Đáp án - HS: Kiến thức chương II III/ Các hoạt động: Đề 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Điền dấu"x" vào ô trống mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm Tổng của ba số nguyên dương là một số nguyên âm Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên âm Câu 2. Hãy khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trứơc câu trả lời đúng: a) Kết quả đúng của phép tính: 4-(2-5) là: A. 7 C. -2 B. -3 D. 1 b) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2008-(5-9+2007) ta được: A. 2008+5-9-2007 C. 2008-5+9+2007 B. 2008-5-9+2007 D.2008-5 +9-2007 II. Tự luận: Câu 1. Thực hiện phép tính: a) [(-17) + (-18) ]+(-15) b) 100 + (-520) + 1140 +(-620) c) (-8).(-125) + (-4).25 Câu 2. Tìm số nguyên x biết: a) 2.x - 25 = 35 b) 3.x + 25 = 4 c) 15 - x là số nguyên dương nhỏ nhất Câu 3. Liệt kê và tính tổng tất cả các phần tử của x thoả mãn: -7<x<7 (Lưu ý các lớp 6A2; 6A3; 6A4 không phải làm câu 2 ý c) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra Câu Đap án Thang điểm 6 A2; 6A3; 6A4 6A1 I 1 2 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai a) A b) D 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II 1 2 3 a) [(-17) + (-18)] +(-15) =(-35) + (-15) =-50 b) 100 + (-520) +1140 + (-620) =100 + 1140 + (-520) + (-620) =100 + 1140 + (-1140) = 100 c) (-8).(-125) +(-4).25 =1000 + (-100) =900 a) 2.x - 25 = 35 2.x =35+25 2.x =60 x =60:2 x =30 b) 3.x + 25 = 4 3x = 4-25 3x =- 21 x =- 21:3 x =- 7 c) Vì 15 - x là số nguyên dương nên: 15 -x >0: x<15 Mà số nguyên dương nhỏ nhất là 1, nên: 15 - x = 1 - x = 1 -15 -x = -14 x = 14 Các số nguyên x là: -6;-5;-4;...;4;5;6 Tổng = (-6)+(-5)+(-4)+...+4+5+6 =[(-6)+6] +[(-5)+5] +[(-4)+4] +...+0 =0 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Đề 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Điền dấu"x" vào ô trống mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 Tổng của hai số nguyên dương là một số nguydương Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm Tích của ba số nguyên dương là một số nguyên âm Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương Câu 2. Hãy khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trứơc câu trả lời đúng: a) Kết quả đúng của phép tính: 4+(2-5) là: A. 7 C. -2 B. -3 D. 1 b) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2008-(10 +25 -2007) ta được: A. 2008-10-25-2007 C. 2008-10+25+2007 B. 2008-10-25+2007 D.2008+10-25-2007 II. Tự luận Câu 1. Thực hiện phép tính: a) [(-17) + (-13) ]+(-15) b) 100 + (-420) + 940 +(-520) c) (-13).75 + (-13).25 Câu 2. Tìm số nguyên x biết: a) 2.x - 35 = -15 b) 6.x + 29 = 5 c) 15 - x là số nguyên âm lớn nhất Câu 3. Liệt kê và tính tổng tất cả các phần tử của x thoả mãn: -9 <x<7 (Lưu ý các lớp 6A2; 6A3; 6A4 không phải làm câu 2 ý c) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra Câu Đap án Thang điểm 6 A2; 6A3; 6A4 6A1 I 1 2 1. Đúng 2. Sai 3.Sai 4. Đúng a, D b, B 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II 1 2 3 a, [(-17) + (-13)] +(-15) =(-30) + (-15) =-45 b, 100 + (-420) +940 + (-520) =100 + 940 + (-420) + (-520) =100 + 940 + (-940) = 100 c, (-13).75 +(-13).25 =(-13).(75 + 25) =(-13).100 =-1300 a, 2.x - 35 = -15 2.x =-15+35 2.x =20 x =20:2 x =10 b, 6.x + 29 = 5 6x = 5-29 6x =- 24 x =- 24:6 x =- 4 c, Vì 15 - x là số nguyên âm lớn nhất nên: 15 - x =- 1 - x = -1 -15 -x = -16 x = 16 Các số nguyên x là:-8;-7-6;-5;-4;...;4;5;6 Tổng =(-8)+(-7) +(-6)+(-5)+(-4)+...+4+5+6 =(-8)+(-7)+[(-6)+6] +[(-5)+5] +[(-4)+4] +...+0 =-15 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: