Giáo án Đại số 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I

Giáo án Đại số 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I

1. Kiến thức:

- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học của chương về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN

 2. Kỹ năng:

 - Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập thực tế.

 3. Thái độ: Tính toán chính xác cẩn thận, tư duy lô gíc.

 II/ chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ dấu hiệu, cách tìm BCNN và ƯCLN

 III/ Các hoạt động:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 38. Ôn tập chương I
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức: 
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học của chương về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN 
	2. Kỹ năng:
	- Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập thực tế.
	3. Thái độ: Tính toán chính xác cẩn thận, tư duy lô gíc.
	II/ chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ dấu hiệu, cách tìm BCNN và ƯCLN
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra
? Nêu các tính chất chia hết của một tổng
? Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
? Số nguyên tố, hợp sốlà gì 
? ƯCLN và BCNN là gì? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
HĐ2. Luyện tập
? Thực hiện phép tính ta làm như thế nào 
? Muôn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm thế nào 
- Gọi 4 HS lên bảng làm 
? Muốn biết xem ta điền ta làm thế nào 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
? Muốn viết tập hợp A ta làm như thế nào
? x có quan hệ gì với 180 và 84
? Tìm ƯC(180, 84) ta làm như thế nào 
? Muốn viết tập hợp B ta làm như thế nào
? x có quan hệ gì với 12,15 và 18
? Tìm BC(12,15,18) ta làm như thế nào
- Yêu cầu HS đọc bài tập và tóm tắt 
? Điều kiện của số sách 
? Tìm a như thế nào 
- Ta thực hiện theo thứ tự phép tình:
Luỹ thưa -> ngoặc -> nhân, chia -> cộng, trừ
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là ta chia số đó cho các số nguyên tố 
- 4 HS lên bảng làm 
Tính a, b, c xem sốđó là số nguyên tố hay hợp số rồi điền vào ô vuông
- 4 HS lên bảng làm 
Tìm x
x thuộc ƯC(180,84)
Ta tìm ƯCLN(180,84) => ƯC(180,84)
Tìm x
x thuộc BC(12,15,18)
Ta tìm BCNN(12,15,18) => BC(12,15,18)
- HS đọc bài tập và tóm tắt
100 < a < 150 
Tìm BC(10,15,12) thông qua BCNN
I. Lý thuyết 
II. Bài tập:
Bài 163/63
a) (100 + 1) : 11 = 1001:11 = 91 = 7.13
b) 142 +52 +22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32.52
c) 29.31 + 144 : 122 = 900 = 22.32.52
d) 333:3 + 225 : 152 = 111 + 1 = 102 = 24.7
Bài 165/63
a) 747 P vì 747 9
235 P vì 235 5
97 P
b) a P vì a chia hết cho 3
c) b P vì b là số chẵn lớn hơn 2
d) c P
Bài 166/63
a)
Vì 84 và 180 chia hết cho x nên x ƯC(84;180) 
ƯCLN(84,180) = 12
Ư(12) = 
Do x > 6 => A = 
b) 
Vì x 12, x 15, x 18 
=> x BC(12,15,18) và 100 < x < 300
BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = 
Do 100 B =
Bài 167/64
Gọi số sách là a (100 a BC(12,15,18)
BCNN(12,15,18) = 60
a 
Do 100 < a < 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển 
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn tập lại kiến thức của chương
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38.doc