Giáo án Đại số 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện phép tính

Giáo án Đại số 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện phép tính

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu được các qui ước về thực hiện phép tính.

 - Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị biểu thức

 2. Kỹ năng: Thực hiện phép tính cẩn thận, chính xác.

 3. Thái độ: Nghiêm túc, tỷ mỉ.

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ bài tập 75/32

 - HS: Đọc trước bài ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1128Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 15. Thứ tự thực hiện phép tính
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hiểu được các qui ước về thực hiện phép tính.
	- Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị biểu thức 
	2. Kỹ năng: Thực hiện phép tính cẩn thận, chính xác.
	3. Thái độ: Nghiêm túc, tỷ mỉ.
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ bài tập 75/32
	- HS: Đọc trước bài ở nhà.
	III/ Tiến trình lên lớp:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	? Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào, Làm bài tập 70/32.
	3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Nhắc lại về biểu thức
- Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK
- Yêu cầu HS đọc chú ý 
HĐ2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
? Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 48 – 32 + 8
 60 : 2 . 5
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
? Đối với biểu thức có chứa phép (+), (-), (x), (:) và nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào 
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 4.32 – 5 .6 
 33 .10 + 22 .12
- Gọi 2 HS lên bảng làm
? Đối với những biểu thức có chứa dấu ngoặc ta làm thế nào 
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
100:{2.[52-(35-8)]}
80-[130-(12-4)2]
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm ?1
? Thực hiện phép tính ta làm như thế nào 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm ?2
? Tìm x ta làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
HĐ3 Luyện tập
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 75/32 thông qua bảng phụ 
- HS đọc phần 1 trong SGK
- HS đọc chú ý 
+ Đối với biểu thức chỉ chứa phép (+), (-) hoặc phép (x) , (:) ta thực hiện từ trái sang phải
- 2 HS lên bảng tính 
+ Đối với biểu thức chứa phép (+), (-), (x), (:) và nâng lên luỹ thừa ta thực hiện nâng lên luỹ thừa trước rồi đến (x), (:) cuối cùng là (+), (-) 
- 2 HS lên bảng tính 
Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện trong () rồi đên [] và cuối cùng là {}
- 2 HS lên bảng tính
- HS HĐ cá nhân làm ?1
- Tính luỹ thừa trước rồi thực hiện phép tính từ trái sang phải 
- Tính luỹ thừa rồi thực hiện phép tính trong ()
- 2 HS lên bảng thực hiện
a) Tìm số bị chia (6x – 39)
-> Tìm số bị trừ
-> Tìm thừa số chưa biết
b) Thực hiện luỹ thừa
-> Tìm số hạng 3x
-> Tìm thừa số chưa biết
- 2 HS lên bảng làm 
- HS làm theo hướng dẫn của GV và điền vào bảng phụ
1. Nhắc lại về biểu thức
5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42
Là các biểu thức
Chú ý (SGK-31)
2. Thứ tự thực hiện phép tính.
a) Đối với biểu thức không có chứa dấu ngoặc
Ví dụ 1:
a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
Ví dụ 2:
a) 4.32 – 5 .6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6
b) 33 .10 + 22 .12 = 27.10 + 4. 12 = 270 + 48 = 218
b) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta làm thế nào 
Ví dụ 3:
a) 100:{2.[52-(35-8)]} 
= 100:{2.[52-27]}
 = 100:{2.25} =100:50 = 2 
b) 80-[130-(12-4)2] 
= 80- [130-82] = 80-[130-64]
=80 – 66 = 14
?1 
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25 
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b) 2.(5 . 42 – 18)
= 2.(5.16 – 18) = 2.(80 – 18)
= 2 . 62 = 124
?2
a) (6x – 39) : 3 = 201
 6x – 39 = 201 . 3
 6x – 39 = 603
 6x = 603 + 39 = 642
 x = 642 : 6 = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53 
 23 + 3x = 53 = 125
 3x = 125 – 23 = 102
 x = 102 : 3 = 34
3. Luyện tập
Bài 75/32
HĐ4. Hướng dẫn về nhà 
	- Học thuộc phần đóng khung
	- Làm bài tập 73, 74, 76 (SGK-32); Chuẩn bị tiết sau mang máy tính bỏ túi
	- Bài tập 76/32
 	2 . 2 – 2 . 2 = 0 hoặc 22 – 22 = 0 hoặc 2 – 2 + 2 – 2 =0

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15.doc