I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được các qui ước về thực hiện phép tính.
- Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị biểu thức
2. Kỹ năng: Thực hiện phép tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tỷ mỉ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 75/32
- HS: Đọc trước bài ở nhà.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 15. Thứ tự thực hiện phép tính I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được các qui ước về thực hiện phép tính. - Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị biểu thức 2. Kỹ năng: Thực hiện phép tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tỷ mỉ. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập 75/32 - HS: Đọc trước bài ở nhà. III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào, Làm bài tập 70/32. 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Nhắc lại về biểu thức - Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK - Yêu cầu HS đọc chú ý HĐ2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính - Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 48 – 32 + 8 60 : 2 . 5 - Gọi 2 HS lên bảng làm ? Đối với biểu thức có chứa phép (+), (-), (x), (:) và nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào - Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 4.32 – 5 .6 33 .10 + 22 .12 - Gọi 2 HS lên bảng làm ? Đối với những biểu thức có chứa dấu ngoặc ta làm thế nào - Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 100:{2.[52-(35-8)]} 80-[130-(12-4)2] - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm ?1 ? Thực hiện phép tính ta làm như thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu HS làm ?2 ? Tìm x ta làm như thế nào - Gọi 2 HS lên bảng làm HĐ3 Luyện tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập 75/32 thông qua bảng phụ - HS đọc phần 1 trong SGK - HS đọc chú ý + Đối với biểu thức chỉ chứa phép (+), (-) hoặc phép (x) , (:) ta thực hiện từ trái sang phải - 2 HS lên bảng tính + Đối với biểu thức chứa phép (+), (-), (x), (:) và nâng lên luỹ thừa ta thực hiện nâng lên luỹ thừa trước rồi đến (x), (:) cuối cùng là (+), (-) - 2 HS lên bảng tính Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện trong () rồi đên [] và cuối cùng là {} - 2 HS lên bảng tính - HS HĐ cá nhân làm ?1 - Tính luỹ thừa trước rồi thực hiện phép tính từ trái sang phải - Tính luỹ thừa rồi thực hiện phép tính trong () - 2 HS lên bảng thực hiện a) Tìm số bị chia (6x – 39) -> Tìm số bị trừ -> Tìm thừa số chưa biết b) Thực hiện luỹ thừa -> Tìm số hạng 3x -> Tìm thừa số chưa biết - 2 HS lên bảng làm - HS làm theo hướng dẫn của GV và điền vào bảng phụ 1. Nhắc lại về biểu thức 5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42 Là các biểu thức Chú ý (SGK-31) 2. Thứ tự thực hiện phép tính. a) Đối với biểu thức không có chứa dấu ngoặc Ví dụ 1: a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 Ví dụ 2: a) 4.32 – 5 .6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 b) 33 .10 + 22 .12 = 27.10 + 4. 12 = 270 + 48 = 218 b) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta làm thế nào Ví dụ 3: a) 100:{2.[52-(35-8)]} = 100:{2.[52-27]} = 100:{2.25} =100:50 = 2 b) 80-[130-(12-4)2] = 80- [130-82] = 80-[130-64] =80 – 66 = 14 ?1 a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) 2.(5 . 42 – 18) = 2.(5.16 – 18) = 2.(80 – 18) = 2 . 62 = 124 ?2 a) (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 = 642 x = 642 : 6 = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 – 23 = 102 x = 102 : 3 = 34 3. Luyện tập Bài 75/32 HĐ4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc phần đóng khung - Làm bài tập 73, 74, 76 (SGK-32); Chuẩn bị tiết sau mang máy tính bỏ túi - Bài tập 76/32 2 . 2 – 2 . 2 = 0 hoặc 22 – 22 = 0 hoặc 2 – 2 + 2 – 2 =0
Tài liệu đính kèm: