I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số nguyên tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức về số nguyên vào giải bài tập
- Làm được các dạng bài tính giá trị biểu thức, tìm x
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bài tập ôn tập
- HS: Ôn lại các kiến thức về số nguyên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 107. Ôn tập cuối năm I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về số nguyên tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức về số nguyên vào giải bài tập - Làm được các dạng bài tính giá trị biểu thức, tìm x 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán II/ Chuẩn bị: - GV: Bài tập ôn tập - HS: Ôn lại các kiến thức về số nguyên III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Ôn tập lý thuyết ? Tập hợp các số nguyên gồm những phần tử nào - GV đưa ra bảng phụ bài tập - Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ - GV nhận xét và chốt lại ? Số đối của số nguyên a là số nào, cho ví dụ ? Số đối của số nguyên a có thể là những số nguyên như thế nào ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên như thế nào - áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của ? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu áp dụng: Tính a) (-8) + (-9) b) (-11) + 9 ? Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên áp dụng: Tính: a) -13 – 8 b) 8 – 17 ? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên áp dụng: Tính a) 8 . (-11) b(-7) . (-9) ? Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số nguyên HĐ2. Bài tập Tập hợp số nguyên gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số 0 - HS quan sát bảng phụ - 2 HS lên bảng điền - HS lắng nghe Số đối của số nguyên a là -a sao cho a + (-a) =0 HS lấy ví dụ Số đối của số nguyên a có thể là số 0, số nguyên âm, số nguyên dương Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số 0, số nguyên dương HS phát biểu hai qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu - HS làm a) = -17 b) = -2 HS phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên - HS làm a) = -21 b) = -9 HS phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên - HS làm a) = -88 b) = 63 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số I/ Lý thuyết 1. Tập hợp số nguyên Bài tập: Điền dấu thích hợp vào ô trống 2. Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên a) Số đối: Ví dụ: 5 có số đối là -5 -8 có số đối là 8 0 có số đối là 0 b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a Bài tập: 3. Các phép tính a) Cộng hai số nguyên cùng dấu, và khác dấu áp dụng: Tính a) (-8) + (-9) = -(8+9) = -17 b) (-11) + 9 = -(11-9) = -2 b) Trừ hai số nguyên a – b = a + (-b) áp dụng: Tính: a) -13 – 8 = -13 + (-8) = -21 b) 8 – 17 = 8 + (-17) = -9 c) Nhân hai số nguyên áp dụng: Tính a) 8 . (-11) = -(8.11) = -88 b(-7) . (-9) = 7.9 = 63 d) Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số II/ Bài tập
Tài liệu đính kèm: