1/. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
-Hiểu được vệ sinh an toàn thực phẩm là gì ?
-Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn và các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nh.
1.2. Kỹ năng:
Thực hiện được các biện pháp phòng, tránh ngộ độc thực phẩm tại gia đình.
1.3. Thái độ:
Quan tm tới vấn đề giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
2/. TRỌNG TM:
Vệ sinh an toàn thực phẩm v các biện pháp phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
3/. CHUẨN BỊ:
* GV: Phĩng to hình 3.14 và hình 3.15/ SGK
* HS: Tìm hiểu các nội dung như đã dặn ở tiết 39.
Bài 16 - Tiết 40 Tuần dạy: 21 VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 1/. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: -Hiểu được vệ sinh an toàn thực phẩm là gì ? -Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn và các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. 1.2. Kỹ năng: Thực hiện được các biện pháp phòng, tránh ngộ độc thực phẩm tại gia đình. 1.3. Thái độ: Quan tâm tới vấn đề giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm. 2/. TRỌNG TÂM: Vệ sinh an toàn thực phẩm và các biện pháp phòng tránh ngộ độc thực phẩm. 3/. CHUẨN BỊ: * GV: Phĩng to hình 3.14 và hình 3.15/ SGK * HS: Tìm hiểu các nội dung như đã dặn ở tiết 39. 4/. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 61: 62: 4.2. Kiểm tra miệng: -Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể ? (H: giúp cơ thể phát triển cân đối, khoẻ mạnh, hạn chế bệnh tật nếu ăn đủ chất và đủ no ) (5đ) -Cần làm gì để có đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể ? (H: phải kết hợp nhiều loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày ...) (5đ) 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC -ĐVĐ: Thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể, do nhận thức kém về vệ sinh an toàn thực phẩm nên nhiều ca ngộ độc thực phẩm xảy ra hằng ngày ; những điều không may này ta có thể ngăn được nếu biết theo dõi, kiểm soát và giữ vệ sinh thực phẩm. -Vậy, vệ sinh thực phẩm là gì ? (H trả lời ...) HĐ1: Tìm về sự nhiễm trùng thực phẩm. -G: Thực phẩm bị vi khuẩn có hại xâm nhập sẽ không còn tươi, có mùi lạ, biến màu; thực phẩm tươi sống dễ bị nhiễm trùng và phân huỷ trong tình trạng khí hậu thời tiết nóng ẩm. Theo em, thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ? -H: trả lời, G bổ sung và kết luận: Hãy nêu và giải thích về một số loại thực phẩm dễ bị hư hỏng ? (H: thịt, cá, rau, quả; do thực phẩm tươi sống khi giết mổ không được đảm bảo đúng KT, thực phẩm mua về không được chế biến ngay, không bảo quản ở nhiệt độ thích hợp) Thực phẩm để tủ lạnh có đảm bảo an toàn không ? Tại sao? (H: không, vì một số vi khuẩn có thể sinh nở hoặc không chết ở nhiệt độ dưới 0oC ). -Vậy, nhiễm độc thực phẩm là gì ? -H: Trả lời, G bổ sung và kết luận ... -G:Giải thích thêm về loài cá nóc chứa nhiều độc tố (gan, mật, ruột) nên phải thận trọng khi chế biến HĐ2: Tìm hiểu về sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn. -G: Treo H3.14, yêu cầu HS đọc nội dung trong các ô màu: Ở nhiệt độ nào làm hạn chế sự phát triển của vi khuẩn ? (H: 50oC 80oC ). Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển ? (H: -20oC -10oC ). Vậy, theo em nhiệt độ nào sẽ an toàn cho thực phẩm và nhiệt độ nào nguy hiểm cho thực phẩm ? (H: 100oC - 115oC: nhiệt độ an toàn ; 0oC - 37oC là nhiệt độ nguy hiểm ). => G: Việc ăn chín, uống sôi là rất quan trọng cho sức khoẻ; nên ăn gọn thực phẩm trong ngày, không để quá lâu vi khuẩn sẽ sinh nở, làm thực phẩm bị nhiễm trùng. HĐ3: Tìm hiểu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. -G: Treo H3.15 cho học sinh quan sát: Qua quan sát tranh, em thấy cần làm gì để tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà ? (H: xem các thao tác trong hình vẽ để trả lời). => G: Để tránh nhiễm trùng thực phẩm, ta cần: + Giữ vệ sinh trong ăn uống, nơi chế biến, trước và trong khi chế biến. + Mua rau quả còn tươi, thịt cá không bị sẫm màu, có mùi lạ + Dụng cụ nấu bếp luôn giữ sạch sẽ -Yêu cầu HS liên hệ việc phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ở tại gia đình. I/. Vệ sinh thực phẩm: Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, gây ngộ độc thức ăn. 1) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọilà nhiễm trùng thực phẩm - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm. - Ăn phải thức ăn bị nhiễm trùng hoặc nhiễm độc dẫn đến ngộ độc thức ăn. 2) Aûnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn: (Xem H3.14/SGK) 3) Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: - Rửa tay sạch trước khi ăn; - Vệ sinh nhà bếp; - Rửa kỹ thực phẩm; - Nấu chín thực phẩm; - Đậy thức ăn cẩn thận; - Bảo quản thực phẩm chu đáo. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: -G: Hệ thống lại nội dung bài học và hỏi: -Vệ sinh thực phẩm là gì ? (H: giữ cho tp không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, gây ngộ độc thức ăn) -Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc, ngộ độc thực phẩm ? (nhiễm trùng tp: vi khuẩn có hại xâm nhập; nhiễm độc: chất độc xâm nhập ...) -Nêu các biện pháp phòng, tránh nhiễm trùng thực phẩm ? (H: nêu 6 biện pháp như SGK/ 77) 4.5. Hướng dẫn HS tự học: * Đối với bài học ở tiết học này: -Đọc kỹ các khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm, ngộ độc thức ăn. -Học thuộc 6 biện pháp phịng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. -Đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm tại gia đình mình vào dịpTết đến ... * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: -Đọc và tìm hiểu trước phần II & III - 78;79/ SGK. + An toàn thực phẩm khi mua sắm, khi chế biến và khi bảo quản. + Chú ý các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm. + Tìm hiểu một số nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và các biện pháp phòng tránh ngộ độc ? 5/. RÚT KINH NGHIỆM: * Về nội dung: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ * Về phương pháp: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: