Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 69-70: Kiểm tra học kì II - Lê Văn Thức

Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 69-70: Kiểm tra học kì II - Lê Văn Thức

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 + Củng cố và khăc sâu kiến thức cho học sinh.

 + Đánh giá mức độ nắm tri thức, kỹ năng và yêu cầu môn học của học sinh.

II. PHƯƠNG PHÁP:

III. CHUẨN BỊ:

 + Gv: Đề bài, đáp án và thang điểm chuẩn.

 + HS: Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

1. Tổ chức: Ngày giảng lớp tiết sĩ số

 . . . . . . . . . . 6A . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . 6B . . . . . . . . .

 2. Bài cũ:+ Nêu yêu cầu kiểm tra.

 3. Bài mới:

I. Đề bài:

Câu 1: Em hãy nêu vai trò của các chất dinh dưỡng: Chất đạm, chất béo và chất đường bột?

Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn?

Câu 3: Em hãy nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến?

Câu 4: Nêu nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1775Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 69-70: Kiểm tra học kì II - Lê Văn Thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
Tiết 69,70 : Kiểm tra học kì II
I. mục tiêu bài học:
	+ Củng cố và khăc sâu kiến thức cho học sinh.
	+ Đánh giá mức độ nắm tri thức, kỹ năng và yêu cầu môn học của học sinh.
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. Chuẩn bị:
	+ Gv: Đề bài, đáp án và thang điểm chuẩn.
	+ HS: Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.
IV. tiến trình dạy và học:
1. Tổ chức:	Ngày giảng lớp tiết sĩ số
	. . . . . . . . . . 6A . . . . . . . . .
	. . . . . . . . . . 6B . . . . . . . . .
	2. Bài cũ:+ Nêu yêu cầu kiểm tra.
	3. Bài mới:
I. Đề bài:
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của các chất dinh dưỡng: Chất đạm, chất béo và chất đường bột?
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn?
Câu 3: Em hãy nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến?
Câu 4: Nêu nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
II. Đáp án và thang điểm chuẩn:
Câu 1: 3 điểm.
1. Chất đạm (Prôtêin) (1 điểm)
+ Pr có vai trò rất quan trọng đối với sự sống.
- Tham gia vào chức năng tạo hình, là nguyên liệu chính cấu tạo nên tổ chức của cơ thể.
- Cấu tạo các men tiêu hoá, các chất của tuyến nội tiết.
- Tu bổ những tế bào mòn của cơ thể.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2. Chất đường bột: (Gluxit) 1 điểm)
- Chất đường bột là nguồn cung cấp chủ yếu năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
- Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác.
+ G là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và rẻ tiền. VD: 1Kg = 1,5Kg thịt
+ G liên quan tới quá trình chuyển hoá Pr và L
3. Chất béo: (Lipít) (1 điểm)
- Chất béo cung cấp năng lượng, tích chữ dưới da ở dạng 1 lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
- Chuyển hoá 1 số VTM cần cho cơ thể.
- Là dung môi hoà tan các VTM tan trong dầu mỡ như Vitamin A, Vitamin E, . . . .
Câu 2: 2 điểm.
+ KN: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là nhiễm trùng thực phẩm. (1 điểm)
+ ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vị khuẩn: (1 điểm)
- Nhiệt độ 50 ->800C là hạn chế sự phát triển của vi khuẩn.
- Nhiệt độ -10 -> -200C thì vi khuẩn không thể phát triển.
- Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là: 100 -> 1150C.
- Nhiệt độ nguy hiểm cho thực phẩm là: 00 -> 370C.
Câu 3: 3 điểm
1. Thịt , cá: Lưu ý khi chuẩn bị sơ chế. (1 điểm)
- Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái vì chất khoáng và Viyamin dễ bị mất.
- Cần quan tâm bảo quản thực phẩm 1 cách chu đáo để làm tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
2. Rau, củ, quả, đậu hạt tươi: (1 điểm)
- Để rau, củ, quả không bị mất chất dinh dưỡng và hợp vệ sinh nên rửa thật sạch, nhẹ nhàng, không để nát, không ngâm lâu trong nước, không thái nhỏ khi rửa, không để khô héo, chỉ nên cắt nhỏ trước khi nấu.
- Rau, củ, quả ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
3. Đậu hạt khô, gạo: (1 điểm)
- Khi mua về nên phơi lại cho thật khô, loại trừ hạt bị sâu, mốc để nguội mới cho vào lọ đậy kín.
- Gạo tẻ, gạo nếp: Chỉ mua ăn vừa đủ cho thời gian ăn ấn định.
Câu 4: 2 điểm
1. Nhu cầu các thành viên trong gia đình: (0,5 điểm)
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào: Lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc.
a Chuẩn bị thực phẩm cho phù hợp.
2. Điều kiện tài chính: (0,5 điểm)
- Cần cân nhắc để mua đủ thức ăn cần thiết với số tiền hiện có khi đi chợ.
3. Sự cân bằng dinh dưỡng: (0,5 điểm)
- Chọn mua thực phẩm phù hợp.
- Chọn đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm thức ăn a Tạo bữa ăn hoàn chỉnh, cân bằng dinh dưỡng.
4. Thay đổi món ăn: (0,5 điểm)
- Thay đổi thực đơn bữa ăn để tránh nhàm chán.
- Thay đổi các phương pháp chế biến thức ăn để có các thức ăn ngon miệng, đa dạng.
- Thay đổi hình thức trình bày và màu sắc của món ăn để kích thích hứng thú khi ăn, tạo cảm giác ngon miệng.
- Trong bữa ăn không nên có thêm món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến với món ăn đã được dọn sẵn.
	C4. Củng cố:	+ Gv thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
	C5. HDVN: + Đọc lại các phần đã học để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.
V. RÚT KINH NGHIậ́M GIỜ DẠY:........................................................................ ......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 69-70 KTHK II.doc