Giáo án Công nghệ 6 - Năm học 2011-2012 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Công nghệ 6 - Năm học 2011-2012 (Chuẩn kiến thức)

A. Mục tiêu:

* Kiến thức: Biết khái quát vai trò của gia đình và kinh tế gia đình. Mục tiêu nội dung chương trình SGK công nghệ 6 ( phân môn kinh tế gia đình ), những đổi mới phương pháp học tập

* Kỹ năng: Nắm vững kiến thức bài học

* Thái độ: Hứng thú học tập môn học

 B. Chuẩn bị:

 - Tranh miêu tả vai trò của gia đình và kinh tế gia đình

 - Sơ đồ miêu tả tóm tắt nội dung chương trình công nghệ THCS

 C. Tiến trình bài học:

 1. Tổ chức

 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 3. Bài mới

 

doc 73 trang Người đăng vanady Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Năm học 2011-2012 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/8 /2011
Tiết 1: mở đầu
Ngày giảng
/ 8/ 2011
/ 8/ 2011
Lớp/ Sĩ số
6A /24
6B 24
Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết khái quát vai trò của gia đình và kinh tế gia đình. Mục tiêu nội dung chương trình SGK công nghệ 6 ( phân môn kinh tế gia đình ), những đổi mới phương pháp học tập
* Kỹ năng: Nắm vững kiến thức bài học
* Thái độ: Hứng thú học tập môn học
 B. Chuẩn bị: 
 - Tranh miêu tả vai trò của gia đình và kinh tế gia đình
 - Sơ đồ miêu tả tóm tắt nội dung chương trình công nghệ THCS
 C. Tiến trình bài học:
 1. Tổ chức
 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.
GV: Gia đình có vai trò NTN đối với mỗi người:
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Trách nhiệm của các thành viên trong gia đình là gì? Bản thân em có trách nhiệm như thế nào đối với gia đình mình?
HS: Hoạt động nhóm trả lời
GV: Kết luận
Hoạt động 2: Tìm hiểu mục tiêu và nội dung chương trình công nghệ 6 - phân môn kinh tế gia đình
GV: Nội dung chương chương trình công nghệ 6 - phân môn kinh tế gia đình cung cấp cho em những kiến thức gì ?
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Sau khi học song chương trình công nghệ 6, bản thân em đà hình thành những kĩ năng gì?
HS: Trả lời
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp học tập
I. Tìm hiểu vai trò của gia đình và kinh tế gia đình
 - Vai trò: Gia đình là nền tảng của XH, trong gia đình mọi nhu cầu thiết yếu của con người về vật chất, tinh thần đều được đáp ứng trong điều kiện cho phép và không ngừng được cải thiện.
- Trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình:
+ Tạo ra nguồn thu nhập
+ Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu một cách hợp lí
+ Làm các công việ nội trợ trong gia đình 
+ HS cần phải học tập để biết làm những công việc gia đình để chuẩn bị cho cuộc sống tương lai
- KTGĐ không chỉ là thu nhập mà còn sử dụng nguồn thu nhập một cách hợp lí có hiệu quả. Làm công việc nội trợ trong gia đình cũng như công việc thuộc KTGĐ
II. Mục tiêu và nội dung chương trình công nghệ 6 - phân môn kinh tế gia đình
1. Kiến thức:
- Biết được một số kiến thức cơ bản, phổ thông thuộc một lĩnh vực liên quan đến đời sống của con người như ( ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở....)
- Biết được quy trình công nghệ tạo nên một sản phẩm đơn giản mà các em thường phải tham gia ở gia đình như ( khâu vá, cắm hoa, nấu ăn, mua sắm...)
2. Kĩ năng.
- Lựa chọn được trang phục phù hợp, thẩm mĩ, sử dung trang phục hợp lí và bảo quản trang phục đúng kĩ thuật
- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp và sử dụng cây cảnh. hoa ở địa phương...
- Biết ăn uống hợp lí...
- Biết chi tiêu hợp lí, tiết kiệm...
3. Thái độ ( SGK )
III. Phương pháp học tập 
 ( SGK / 4 )
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học
 - Đặt câu hỏi cho HS trả lời
 5. HDVN: - Học bài theo nội dung đã học
 - Sưu tầm mẫu các loại vải
 -----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/8 /2011
Tiết 2
 bài 1: các loại vải thường dùng trong may mặc
Ngày giảng
/ 8/ 2011
/ 8/ 2011
Lớp/ Sĩ số
6A /24
6B / 24
Mục tiêu:
* Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm được nguồn gốc quỏ trỡnh sản xuất tớnh chất cụng dụng của cỏc loại vải.
* Kĩ năng: Phõn biệt được một số loại vải thụng thường, thực hành chọn cỏc loại vải bằng cỏch đốt sợi vải qua quỏ trỡnh chỏy, Tro sợi vải khi đốt.
* Thái độ: Hứng thú học tập môn học
 B. Chuẩn bị: 
 * GV: - Tranh quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên, sợi hóa học
 - Mẫu các loại vải
 * HS: Mẫu các loại vải
 C. Tiến trình bài học:
 1. Tổ chức
 2. Kiểm tra: Mục tiêu, nội dung chương trình công nghệ 6 gồm những gi? 
 3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1. Tỡm hiểu vải sợi thiờn nhiờn
GV: Treo tranh hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh 1 SGK em hóy kể tờn cõy trồng vật nuụi cung cấp sợi dựng để dệt vải?
HS: Trả lời
GV: Kết luận
GV: Em hóy nờu quy trỡnh sản xuất vải sợi bụng?
HS: Quan sỏt hỡnh vẽ trả lời
GV: Em hóy nờu quy trỡnh sản xuất vải sợi 
tơ tằm?
HS: Quan sỏt hỡnh vẽ trả lời
GV; Thử nghiệm vũ vải, đốt,nhỳng vào nước
HS: Đọc SGK
GV: Nờu tớnh chất của vải thiờn nhiờn?
HS: Dễ hỳt ẩm, giữ nhiệt độ tốt
Hoạt động 2. Tỡm hiểu vải sợi hoỏ học
GV: Gợi ý cho h/s quan sỏt hỡnh 1 SGK
HS: Chỳ ý quan sỏt
GV: Nờu nguồn gốc vải sợi hoỏ học?
HS: Từ chất xenlulụ, gỗ, tre, nứa
GV: Vải sợi hoỏ học được chia làm mấy loại
HS: Được chia làm hai loại
GV: Nghiờn cứu hỡnh vẽ điền vào chỗ trống SGK?
HS: Làm bài tập – Nhận xột
GV: Kết luận
GV: Làm thớ nghiệm đốt vải
HS: Quan sỏt kết quả rỳt ra kết luận
GV: Tại sao vải sợi hoỏ học được dựng nhiều trong may mặc
HS: Trả lời
GV: Nờu tớnh chất của vải sợi húa học	
HS: Trả lời
I. Nguồn gốc, tớnh chất của cỏc loại vải.
1.Vải sợi thiờn nhiờn.
a. Nguồn gốc:
- Vải sợi thiờn nhiờn cú nguồn gốc từ TV, sợi quả bụng, sợi đay, gai, lanh..
- Vải sợi thiờn nhiờn cú nguồn từ ĐV lụng cừu, lụng vịt, tơ từ kộn tắm.
- Sơ đồ SGK
b. Tớnh chất.
- Vải sợi bụng độ hỳt ẩm cao, dễ bị nhàu, giặt lâu khô, tro dễ tan. 
2. Vải sợi hoỏ học.
a. Nguồn gốc:
- Là từ chất xenlulơ của gỗ tre nứa và từ một số chất lấy từ than đỏ dầu mỏ.
- Vải sợi hóa học có thể được chia thành nhiều loại
+ Sợi nhõn tạo.
+ Sợi tổng hợp.
b. Tớnh chất vải sợi hoỏ học
- Vải làm bằng sợi nhõn tạo có độ hút ẩm cao, ớt nhàu, cứng trong nước, tro búp dễ tan. 
- Vải dệt bằng sợi tổng hợp độ hỳt ẩm thấp. Tuy nhiên mặc bền đẹp, mau khụ, khụng bị nhàu, tro vún cục búp khụng tan.
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học
 - Đặt câu hỏi cho HS trả lời
 5. HDVN: - Học bài theo nội dung đã học
 - Sưu tầm mẫu các loại vải
 - Đọc trước mục II bài 
 ---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 27/8/ 2011
Tiết 3
 bài 1: các loại vải thường dùng trong may mặc (T2)
Ngày giảng
/ 8/ 2011
/ 8/ 2011
Lớp/ Sĩ số
6A /24
6B /24
Mục tiêu:
* Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm được nguồn gốc quỏ trỡnh sản xuất tớnh chất cụng dụng của cỏc loại vải.
* Kĩ năng: Phõn biệt được một số loại vải thụng thường, thực hành chọn cỏc loại vải bằng cỏch đốt sợi vải qua quỏ trỡnh chỏy, Tro sợi vải khi đốt.
* Thái độ: Hứng thú học tập môn học
 B. Chuẩn bị: 
 * GV: - Tranh quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên, sợi hóa học
 - Mẫu các loại vải
 *HS: Mẫu các loại vải
 C. Tiến trình bài học:
 1. Tổ chức
 2. Kiểm tra: 
 - Nêu nguồn gốc tính chất của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học?
 3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Họat động 3. Tỡm hiểu vải sợi pha;
- Cho HS xem một số mẫu vải cú ghi thành phần sợi pha và rỳt ra nguồn gốc vải sợi pha.
* Gọi HS đọc nội dung trong SGK
* HS làm việc theo nhúm xem cỏc mẫu vải sợi pha.
+Nhắc lại tớnh chất vải sợi thiờn nhiờn ? Vải sợi hoỏ học ?
+Dựa vào vớ dụ về vải sợi bụng, pha, sợi tổng hợp peco đó nờu ở SGK. Nờu tớnh chất của một số mẫu vải sợi pha.
	Vớ dụ : Vải sợi polyeste pha sợi visco 
(pevi) tương tự vải peco.
+Vải sợi tơ tằm pha sợi nhõn tạo : mềm mại, búng đẹp, mặc mỏt giỏ thành rẻ hơn vải 100% tơ tằm.
HS: Làm việc theo nhúm xem mẫu vải – Kết luận.
GV: Kết luận bổ sung
Hoạt động 4. Tỡm hiểu cỏch phõn biệt loại vải.
HS: Tập làm thử nghiệm
- Nhận xột điền vào nội dung SGK
GV: Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm.
HS: Điền nội dung vào bảng1 trang 9 SGK
* Thớ nghiệm vũ vải và đốt sợi vải để phõn biệt cỏc mẫu vải hiện cú, vải sợi thiờn nhiờn, vải sợi hoỏ học, vải sợi pha.
* Đọc thành phần sợi vải trong cỏc khung của hỡnh 1-3 trang 9 SGK và những băng vải nhỏ do GV và HS sưu tầm được.
* Khi biết được một số loại vải sợi pha và vải sợi tổng hợp cỏc em cú thể tự lựa chọn vải để may một bộ trang phục phự hợp cho mỡnh.
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK
- Cú thể em chưa biết
3. Vải sợi pha.
a. Nguồn gốc.
- Vải sợi pha sản xuất bằng cỏch kết hơp hai hoặc nhiều loại sợi khỏc nhau để khắc phục những ưu và nhược điểm của hai loại sợi vải này.
b. Tớnh chất:
Hỳt ẩm nhanh thoỏng mỏt khụng nhàu bền đẹp mau khụ ớt phải là
II. Thử nghiệm để phõn biệt một số loại vải.
1. Điền tớnh chất một số loại vải
2. Thử nghiệm để phõn biệt một số loại vải.
3. Đọc thành phần sợi vải trờn cỏc băng vải nhỏ đớnh trờn ỏo quần.
* Ghi nhớ SGK (9).
nilon (polyamid), polyeste : Sợi tổng hợp wool, len, cotton : sợi bụng, viscose, acetate, (rayon) : sợi nhõn tạo, silk : tơ tằm , line, lanh
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học
 - Đặt câu hỏi cho HS trả lời
 5. HDVN: - Học bài theo nội dung đã học
 - Sưu tầm mẫu các loại vải
 ----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 31/8/ 2011
Tiết 4
 bài 2: lựa chọn trang phục ( t1 )
Ngày giảng
/ 9/ 2011
/ 9/ 2011
Lớp/ Sĩ số
6A /24
6B /24
Mục tiêu:
* Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm được khỏi niệm trang phục, 
 cỏc loại trang phục, chức năng trang phục, biết cỏch lựa chọn.
* Kĩ năng: - Biết lựa chọn trang phục cho phự hợp với bản thõn
* Thái độ: Hứng thú học tập môn học
 B. Chuẩn bị: 
 * GV - Tranh về các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc hoa văn khác nhau
 - Mẫu một số loại quần áo
 * HS: Mẫu một số loại quần áo
 C. Tiến trình bài học:
 1. Tổ chức
 2. Kiểm tra: 
 - Làm thế nào để phân biệt được các loại vải?
 3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu về trang phục và chức năng của trang phục
GV: Gọi 1 học sinh đọc phần 1
HS: Đọc phần 1 SGK
GV: Trang phục là gỡ?
HS: Trả lời
* Cho HS xem tranh . Nờu tờn và cụng dụng của từng loại trang phục trong hỡnh 1-4a trang phục của ai, màu sắc như thế nào ? Hỡnh 1-4b trang phục gỡ? 
Hỡnh 1-4c trang phục gỡ, màu gì ?
Hóy kể tờn cỏc bộ mụn thể thao mà em biết.
+ Mụn TT đỏ búng trang phục như thế nào? 
Thể dục nhịp điệu,Thể hỡnh, đấu võ trang phục như thế nào ?Trang phục ngành y tế như thế nào?Màu gỡ ?Trang phục nấu ăn.Cảnh sỏt giao thụng, bộ đội như thế nào ? Màu gỡ ? Nún như thế nào ? Ở VN thời tiết cú mựa gỡ ?
+ Đi học trang phục như thế nào ? Lể hội (Tết) trang phục như thế nào ? Đi lao động trang phục như thế nào? Đi thể dục trang phục như thế nào? 
GV: Quan sỏt hỡnh vẽ nờu cụng dụng của từng loại trang phục, trang phục trẻ em, màu sắc
HS: Tươi sỏng, trang phục thể thao
GV: Em hóy kể tờn cỏc trang phục quần ỏo về mựa núng và mựa lạnh?
HS: Mựa lạnh ỏo len, ỏo bụng
GV: Nờu chức năng bảo vệ của trang phục?
HS: Quần ỏo của cụng nhõn dày. Những người sống ở bắc cực giỏ rột, quần ỏo dày ở vựng xớch đạo quần ỏo thoỏng mỏt
GV: Em hiểu thế nào là mặc đẹp?
HS:Mặc đẹp là phự hợp với hoàn cảnh gia đỡnh và xó hội
I. Trang phục và chức năng của trang phục
1.Trang p ... 	
cầu học sinh nhận xột chộo.
HS: tự đanhs giỏ nhận xột.
I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.
II. Cắm hoa dạng nghiờng.
1. Dạng cơ bản.
a) Sơ đồ cắm hoa.
- Sơ đồ cắm hoa hỡnh 2.28.
- Cành chớnh thứ nhất nghiờng 45o
- Cành chớnh thứ hai nghiờng 10- 15o.
- Cành chớnh thứ ba nghiờng 75o
b) Quy trỡnh cắm hoa.
- Đặt bàn chụng ở bờn phải bỡnh.
- Cắm hoa cành chớnh1= 1,5( D+h)
Nghiờng trỏi 45o.
- Cắm hoa cành chớnh2 nghiờng 10-15o.
- Cắm hoa cành chớnh 3 nghiờng phải 75o.
- Lỏ phụ nghiờng trước hoa nhỏ sau bụng chớnh.
2. Dạng vận dụng.
a) Thay đổi gúc độ của cành chớnh.
- Cành chớnh 1 nghiờng 75o
- Cành chớnh 2 nghiờng 45o.
- Cành chớnh 3 nghiờng 2-3o.
b) Bỏ bớt 1 hoặc 2 cành chớnh thay đổi độ dài cành chớnh.
- Cành chớnh 1 nghiờng 75o.
- Cành chớnh 2 nghiờng 45o.
- Lỏ phụ che kớn miệng bỡnh.
- Học sinh cần chỳ ý:
+ Bố cục
+ Uốn cành.
+ Sửa cỏnh hoa.
 4. Củng cố:
 - Vệ sinh lớp học.
 - Thu bài của các nhóm
 - Nhận xét về sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xét quá trìng thực hành của HS
 5. Hướng dẫn về nhà :
- Sưu tầm một số loại hoa ở địa phương em để cắm hoa ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.
- Vật liệu và dụng cụ thực hành đọc trước phần III cắm hoa dạng toả tròn.
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 27 / 11 / 2009
Tiết: 33
Bài 14: thực hành cắm hoa trang trí ( t4 )
Ngày giảng
/ 12/ 2010
/ 12/ 2010
Lớp/ Sĩ số
6A / 21
6B / 22
A. Mục tiờu:
* Kiến thức: -Thực hiện được một số mẫu cắm hoa thụng dụng.
* Kĩ năng; - Sử dụng một số mẫu cắm hoa phù hợp đạt yêu cầu thẩm mỹ
* Thái độ: - Cú ý thức sử dụng cỏc loại hoa dễ kiếm và dạng cắm phự hợp để làm đẹp nhà ở, gúc học tập hoặc buổi liờn hoan, hội nghị.
 B. Chuẩn bị:
 - Lọ hoa, hoa, kéo, mút xốp
 - Mẫu cắm hoa
C. Tiến trỡnh dạy học:	
Ổn định tổ chức	
2. Kiểm tra bài cũ.
Em hãy cho biết quy trình cắm hoa dạng toả tròn?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
Hoạt động 1. Tỡm hiểu cỏch cắm hoa dạng thẳng đứng hỡnh 2.24.
Hoạt động 2. Tỡm hiểu sơ đồ cắm hoa dạng nghiờng.
Hoạt động 3. Tỡm hiểu sơ đồ cắm hoa dạng toả tròn.
GV: Treo sơ đồ cắm hoa dạng trũn lờn bảng.
HS: Em cú nhận xột gỡ về độ dài cỏc cành chớnh? vị trớ cỏc bụng hoa?
HS: Độ dài cỏc cạnh bằng nhau, cỏc bụng hoa toả đều ra xung quanh.
GV: Bổ sung, phõn tớch sơ đồ cắm hoa.
GV: Bày dụng cụ và vật liệu lờn bàn: Hoa lỏ, bỡnh thấp.
Hướng dẫn học sinh cắm theo quy trỡnh.
HS: Quan sỏt ghi vào vở
GV: Cho học sinh xem ảnh cắm hoa dạng toả trũn
HS: Chỳ ý quan sỏt.
GV: Thao tỏc mẫu
HS: Thao tỏc cắm hoa theo mẫu
GV: Quan sỏt uốn nắn từng nhúm học sinh.
I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.
II. Cắm hoa dạng nghiờng.
III. Cắm hoa dạng toả trũn.
	1/ Sơ đồ cắm hoa
	Độ dài cỏc cành chớnh đều bằng nhau, nhưng màu hoa khỏc nhau.
	-Cỏc cành phụ cắm xenvào cỏc cành chớnh và ở dưới toả ra xung quanh.
2/ Quy trỡnh cắm hoa :
+ Vật liệu : Nhiều loại hoa, lỏ.
+ Dụng cụ :Bỡnh thấp, mỳt xốp, bàn chụng.
+ Quy trỡnh cắm :
 - Cỏc cành chớnh 1, 2, 3 bằng nhau = D
 	- 1 cành chớnh giữa bỡnh.
	- Cắm tiếp 4 cành chia bỡnh làm 4 phần.
	-Cắm tiếp 4 cành xen giữa 4 cành trước .
	-Cắm cỏc cành khỏc xen kẻ xung quanh bỡnh.
- Cắm thờm lỏ dương xỉ toả ra xung quanh.
* Chỳ ý:
- Bố cục. - Phối màu hoa.
 4. Củng cố:
 - Vệ sinh lớp học.
 - Thu bài của các nhóm
 - Nhận xét về sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xét quá trìng thực hành của HS
 5. Hướng dẫn về nhà :
- Sưu tầm một số loại hoa ở địa phương em để cắm hoa ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.
- Vật liệu và dụng cụ thực hành đọc trước phần IV cắm hoa dạng tự do.
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 23 / 11 / 2009
Tiết: 32
Bài 14: thực hành cắm hoa trang trí ( t3 )
Ngày giảng
/ 12/ 2010
/ 12/ 2010
Lớp/ Sĩ số
6A / 21
6B / 22
A. Mục tiờu:
* Kiến thức: -Thực hiện được một số mẫu cắm hoa thụng dụng.
* Kĩ năng; - Sử dụng một số mẫu cắm hoa phù hợp đạt yêu cầu thẩm mỹ
* Thái độ: - Cú ý thức sử dụng cỏc loại hoa dễ kiếm và dạng cắm phự hợp để làm đẹp nhà ở, gúc học tập hoặc buổi liờn hoan, hội nghị.
 B. Chuẩn bị:
 - Lọ hoa, hoa, kéo, mút xốp
 - Mẫu cắm hoa
C. Tiến trỡnh dạy học:	
Ổn định tổ chức	
2. Kiểm tra bài cũ.
Em hãy cho biết quy trình cắm hoa dạng thẳng đứng?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
Hoạt động 1. Tỡm hiểu cỏch cắm hoa dạng thẳng đứng hỡnh 2.24.
Hoạt động 2. Tỡm hiểu sơ đồ cắm hoa dạng nghiờng.
Hoạt động 3. Tỡm hiểu sơ đồ cắm hoa dạng toả tròn.
HĐ1.Tỡm hiểu cỏch cắm hoa dạng tự do.
GV: Chia nhúm vào vị trớ thực hành cỏc nhúm thực hành cắm 1 lọ hoa dạng tự do.
Giới thiệu một số tranh ảnh nghệ thuật.
HS: Quan sỏt tham khảo.
 - Thao tỏc cắm hoa theo mẫu sỏng tạo
GV: Quan sỏt hướng dẫn và gúp ý.
I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.
II. Cắm hoa dạng nghiờng.
III. Cắm hoa dạng toả trũn.
IV. Cắm hoa dạng tự do.
* Quy trỡnh thực hành.
Bước 1:
- Vật liệu dụng cụ khụng giới hạn.
- Vận dụng cỏch cắm hoa cơ bản.
Bước 2:
- Học sinh thực hành theo nhúm
 4. Củng cố:
 - Vệ sinh lớp học.
 - Thu bài của các nhóm
 - Nhận xét về sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xét quá trìng thực hành của HS
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài theo các nội dung đã học
 - Ôn tập các nội dung học ở chương II
 - Chuẩn bị cho gời sau ôn tập cuối kì I
KIỂM TRA HỌC Kè I 
MễN CễNG NGHỆ LỚP 6
 Thời gian: 90 phỳt
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (2.5 điểm)
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng.
a. Cần chọn vải cú mầu sắc hoa văn để may ỏo cho người gầy mặc tạo cảm giỏc bộo ra:
	A. Màu sỏng, hoa to, kẻ sọc dọc.
	B. Mầu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.
	C. Màu sỏng, hoa to, kẻ sọc.
	D. Mầu sẫm, hoa to kẻ sọc.
b. Nờn chọn vải may ỏo quần phự hợp với lứa tuổi mẫu giỏo:
	A. Vải sợi bụng, mầu sẫm, hoa nhỏ.
	B. Vải dệt kim, Mầu sỏng, hoa văn sinh động.
	C. Vải dệt kim, mầu sậm, hoa to.
	D. Vải sợi bụng, màu sỏng, hoa văn sinh động.
c. Chất lượng vải thường dựng để may rốm:
	A. Vải bền, cú độ rủ, vải phin hoa.
	B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.
	C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.
	D. Vải phin hoa, vải ni lon, poleste.
d. Cắm hoa trang trớ tủ, kệ sỏch nờn chọn:
	A. Dạng thẳng, bỡnh cao, ớt hoa.
	B. Dạng toả trũn, bỡnh thấp, nhiều hoa.
	C. Toả trũn, bỡnh cao, nhiều hoa. 
	D. Dạng nghiờng, bỡnh cao, nhiều hoa.
Cõu 2. Em hóy điền tỡm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những cõu sau đõy:
a, Nhà ở là tổ ấm gia đỡnh, là nơi thoả món những nhu cầu của con người về................và..
b, Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo ........................cho cỏc thành viờn trong gia đỡnh, ...............................................................thời gian dọn dẹp, tỡm một dụng cụ cần thiết 
Cõu 3: Hóy điền cỏc cụm từ ở trong khung vào chỗ (...) 
Con tằm, cõy lanh, len, vải sợi bụng, vải sợi tổng hợp
	a. Cõy bụng dựng để sản xuất ra .............................................................................................................
	b. Lụng cừu qua quỏ trỡnh sản xuất được ......................................................................................... 
	 c. Vải tơ tằm cú nguồn gốc từ động vật ........................................................................................ 
	d. ............................................. được sản xuất từ cỏc nguyờn liệu than đỏ, dầu mỏ.
II. Tự luận: ( 4.5điểm)
Cõu 1: Vì sao mùa nóng người ta thícch mặc vải sợi tơ tằm, vải sợi bông mà không thích mặc vải sợi nilon, Polyeste? 
Cõu 2: Nhà ở cú vai trũ gỡ đối với đời sống con người ? Cho vớ dụ ?
Cõu 3: Vỡ sao phải giữ gỡn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ? Em phải làm gỡ để giữ gỡn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ? Cho vớ dụ ?
Cõu 4: Nờu ý nghĩa của cõy cảnh và hoa trong trang trớ nhà ở ?
III. Thực hành: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện cắt bao tay trẻ sơ sinh
Cõu 2: Để cú một lọ hoa đẹp cần cú những dụng cụ và vật liệu gỡ? Em hóy nờu quy trỡnh cắm hoa dạng nghiờng?
 III. ĐÁP ÁN ( 10 điểm )
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Trắc nghiệm: ( 2,5 điểm )
Cõu 1: ( 1 điểm )
 a. - C ; b. - D ; c. - B; d. - A ;
Cõu 2: ( 0.5 điểm )
 a. Vật chất, tinh thần.
 b. Sức khoẻ, tiết kiệm, tăng vẻ đẹp.
Cõu 3: ( 1 điểm )
 a. Vải sợi bụng.
 b. Vải len
 c. Con tằm.
 c. Vải tổng hợp.
Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm
Tự luận:
Cõu 1:
 Vỡ vải sợi bụng và vải sợi tơ tằm cú tớnh chất thấm mồ hụi, thoỏng, vải sợi nilon, Plyste mặc bớ khụng thấm mồ hụi.
( 0,5 điểm )
Cõu 2:
- Nhà ở là nơi trỳ ngụ, bảo vệ con người trỏnh những tỏc hại xấu của thiờn nhiờn, xó hội.
 - Nhà ở là nơi đỏp ứng những nhu cầu vật chất lẫn tinh thần cho con người.
 * Vớ dụ:
 - Trỏnh những ảnh hưởng xấu của thiờn nhiờn như: Mưa, giú, bóo, nắng núng, rột, tuyết rơi,...Và là nơi ngủ, nghỉ, tắm rửa, học tập, ăn, uống,...
( 0,5 điểm )
( 05 điểm )
( 0,5 điểm )
Cõu 3:
Ta phải giữ gỡn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vỡ:
 - Nú sẽ tạo nờn sự thoải mỏi, thuận tiện trong sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi,... thực sự là tổ ấm của gia đỡnh.
 Để giữ gỡn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:
 - Ta phải dọn dẹp nhà cửa thường xuyờn, cú nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp, tham gia cỏc cụng việc giữ gỡn vệ sinh nhà ở.
* Vớ dụ:
 - Quột dọn vệ sinh trong nhà, ngoài sõn, dưới sàn,... quần ỏo, chăn màn, sỏch vở, bỏt đĩa,...cất giữ đỳng nơi quy định.
( 0,5 điểm )
(0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
Cõu 4: 
í nghĩa của cõy cảnh và hoa trong trang trớ nhà ở:
 - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiờn nhiờn hơn.
 - Làm cho căn phũng thờm đẹp và mỏt mẻ hơn.
 - Cõy cảnh và hoa làm trong sạch khụng khớ.
 - Đem lại niềm vui, thư gión cho con người, sau những giờ học tập, lao động,...mệt mỏi.
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
Thực hành: ( 3 điểm )
Cõu 1:
* Vẽ và cắt mẫu giấy
 - Đơn vị đo: cm
 - Vẽ trên bìa
 - Cắt theo nét vẽ
* Cắt vải theo mẫu giấy
 - Gấp đôi vải hoặc úp 2 mặt phải của vải lên nhau
 - Đặt mẫu giấy lên vải và gim cố định
 - Dùng bút chì vẽ lên vải theo rìa mẫu giấy
 - Cắt theo nét vẽ
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
Câu 2
 Quy trỡnh cắm hoa:
 - Dụng cụ: Bỡnh, kộo, mỳt xốp 
 - Vật liệu:
Cành, lỏ, hoa, cành 
 - Quy trỡnh cắm:
 + Cành chớnh ● dài = 1 -> 1,5 ( D + h ) nghiờng 10 đến 15 
 + Cành chớnh ■ dài = 2/3 Cành chớnh ● nghiờng 45
 + Cành chớn dài bằng 2/3 Cành chớnh ■ nghiờng 75 về
 phớa đối diện cú thể dựng hoa lỏ cành làm cành chớnh. 
 - Cỏc cành phụ ngắn hơn cỏc cành chớnh.
 Cắm cỏc cành chớnh trước sau đú cắm cỏc cành phụ xen kẽ cỏc cành chớnh.
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 1 điểm )
( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • doccong nghe 6 chuan KT KN.doc