Giáo án chủ đề tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 14 đến 33 - Nguyễn Thị Hạnh

Giáo án chủ đề tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 14 đến 33 - Nguyễn Thị Hạnh

I/ Mục tiêu:

- Củng cố khái niệm về tập Z, N, so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.

- Rèn tính chính xác thông qua việc áp dụng các quy tắc, tính toán

II/ Chuẩn bị:

- GV: giáo án, STK, bảng phụ, phấn màu.

- HS: xem bài cũ.

III/ Tiến trình dạy học:

1.Ổn định lớp: (1)6a1 6a2

2. Bài mới:

Hoạt động của GV H ạt đ ộng c ủa HS ND

Bài 1: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?

a) -3 € Z; -1 € N, 0 € Z

b) 21 € N; 21 € Z; 21 € N*

c) N* N Z

Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?

a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên

b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

c) Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên

d) Có những số nguyên không là số tự nhiên

e) Số đối của 0 là 0; số đối của a là (-a)

f) Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái điểm (-5)

g) Có những số không là số tự nhiên cũng không là số nguyên.

Bài 3:

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, 0, -1, -5, -17, 8.

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004.

Bài 4: Điền dấu thích hợp ( <,>, =) vào chỗ trống sau:

a) -3 .0

b) 5 .-5

c) -12 .-11

d) -9 9

e) 2004 -2004

Bài 5: Tính giá trị biểu thức

a) -85 - -25

b) -21 + 9

c) -15 . -4

d) -132 : -3

Bài 6:

a) Tìm số liền sau của các số nguyên sau:

-9, -5, 0, 2004.

b) Tìm số liền trước của các số nguyên sau:

-7, -1, 0, 8, -2003.

 c) ( Dành cho Hs khá, giỏi)

Chứng tỏ rằng mỗi số nguyên đều có số liền trước và số liền sau.

Bài 7:

Tìm số nguyên x, biết:

a) x – 5 = 3

b) 1 – x = 7

c) 2x + 5 = 1

d) 3 – 2x = 9

Bài 8: Tìm số nguyên x sao cho:

a) -10 < x="" ≤="">

b) -5 ≤ x <>

c) -12 < x=""><>

d) -8 ≤ x ≤ 0

 Bài 1:

a) Sai

b) Đúng

c) Đúng

Bài 4:

f) -3 <>

a) 5 > -5

b) -12 > -11

c) -9 = 9

d) 2004 = -2004

Bài 5:

a) -85 - -25 = 85 – 25 = 60

b) -21 + 9 = 21 + 9 = 30

c) -15 . -4 = 15 . 4 = 60

d) -132 : -3 = 132 : 3 = 44

Bài 6:

a) Số liền sau của các số nguyên -9, -5, 0, 2004 lần lượt là : -8, -4, 1, 2005.

b) Số liền trước của các số nguyên -7, -1, 0, 8, -2003 lần lượt là: -8, -2, -1, 7, -2004.

c) Trong tập hợp số tự nhiên N số 0 không có số liền trước. Một số a bất kì trong tập hợp số nguyên Z ( a > 0, a< 0,="" a="0)" phép="" toán="" a="" –="" 1,="" a+="" 1="" luôn="" thực="" hiện="" được="" nên="" a="" luôn="" có="" số="" liền="" trước="" và="" số="" liền="">

Bài 7:

a) x – 5 = 3

=> x – 5 = 3 hoặc x – 5 = -3

=> x = 3 + 5 hoặc x = -3 + 5

=> x = 8 hoặc x = 2

b) 1 – x = 7

=> 1 – x = 7 hoặc 1 – x = -7

=> x = 1 – 7 hoặc x = 1 – (-7)

=> x = -6 hoặc x= 8

c) 2x + 5 = 1

=> 2x + 5 = 1 hoặc 2x + 5 = -1

=> 2x = 1 – 5 hoặc 2x = -1 -5

=> 2x = -4 hoặc 2x = -6

=> x = -4 :2 hoặc x = (-6) : 2

=> x = -2 hoặc x = -3.

d) 3 – 2x = 9

=> 3 – 2x = 9 hoặc 3 – 2x = -9

=> 2x = 3 – 9 hoặc 2x = 3 – (-9)

=> 2x = -6 hoặc 2x = 12

=> x = (-6) : 2 hặoc x = 12 : 2.

=> x = -3 hoặc x = 6.

Bài 2:

a) Đúng

b) Sai vì -2 € Z nhưng -2 € N

c) Đúng

 d) Đúng

 e) Đúng

 f) Sai vì điểm (-5) nằm bên trái (-3) trên trục số.

 g) Đúng

Bài 3:

a) -17, -5, -1, 0, 2, 8.

b) 2004,5, 9, -5, -103, -2004.

Bài 8:

a) -10 < x="" ≤="">

=> x € { -9, -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1}

b) -5 ≤ x <>

=> x € { -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}

c) -12 < x=""><>

=> x € { -11, -10, -9, -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1}

d) -8 ≤ x ≤ 0

=> x € { -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0}

 

doc 52 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chủ đề tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 14 đến 33 - Nguyễn Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 14 _ Tiết: 1,2 
NS: 21/11
ND:
	CÁC BÀI TOÁN VỀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I/ MỤC TIÊU:
- HS đựơc củng cố lại các kiến thức về BCNN.
- Làm thành thạo các dạng tóan liên quan đến BCNN như: tìm x, toán đố.
- Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS khi làm tóan.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, STK( 500 bài tóan chọn lọc 6), bảng phụ, phấn màu.
- HS: Ôn kiến thức về BCNN, bảng nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: (1’)6a16a2.
KTBC: (5’)
Câu hỏi
Đáp án
- Nêu cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
-Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN?
- Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện qua ba bước sau:
 Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
- Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Bài mới
Hoạt động 1: Làm bài tập (80’)
Bài 1: Tìm BCNN của:
a) 20 và 140 
b) 66 và 176
c) 56 và 182 
 d) 180 và 540.
Gọi 4 hs lên bảng giải
Uốn nắn sai sót
Bài 2: Tìm BCNN của:
a) 4, 5, 13 
b) 21, 264, 512.
c) 15, 40, 120. 
d) 26, 124, 420.
Cho hs thảoluận nhóm
Chốt lại kiến thức
Bài 3: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a: 12 và a : 26.
Cho hs lean bảng giải
Bài 4: Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 24 và 54.
Cho hs lên bảng giải
Chốt lại kiến thức
Bài 5: Tìm các bội chung có ba chữ số của 15; 8 và 18.
Bài 6: Có một số quyển vở chia thành các phần thưởng 10 quyển, 15 quyển, 20 quyển đều vừa đủ. Biết số quyển vở trong khoảng 200 đến 500. Tính số quyển vở.
Cho hs thảo luận nhóm 
Nhóm1 ,2 câu 5
Nhóm 3,4 câu 6
Bài 7: (Dành cho Hs khá, giỏi)
Tìm a, b biết BCNN(a, b) + ƯCLN(a, b) = 14.
Cho hs khá giỏi giải 
Hs1 câu a
Hs2 câu b
Hs3 câu c
Hs4 câu d
Đại diện nhóm trình bày kết quả 
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2câu b
Nhóm 3 câu c
Nhóm 4 câu d
Bài 3: 
Ta có: a: 12 và a: 26
=> a € BC( 12, 26)
Mà a là số nhỏ nhất nên a = BCNN(12, 26)
 12 = 22 .3
 26 = 2. 13
 => BCNN(12, 26) = 22 .3. 13 = 236.
Vậy : a = 236.
Lên bảng giải
Bài 5:
Ta có: 15 = 3. 5
 8 = 23
 18 = 2.32
=> BCNN(15, 8, 18) = 23. 32. 5 = 360
=> BC (15, 8 , 18) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; }
Các bội có ba chữ số là: 360; 720.
Bài 7.
Gọi M = BCNN(a,b) và m = ƯCLN(a,b)
Vậy : M + m = 14 mà M.m = a.b
m = ƯCLN(a,b) thì có x, y € N*, x, y nguyên
tố cùng nhau sao cho: a = mx, b = my
=> Mm = mx.my =m2.xy => M = mxy
Do đó: 
M + m = mxy + m = m(xy + 1) = 14 = 2 x 7
. Nếu xy + 1 = 7 thì xy = 6, m = 2
x = 1 => y = 6=> a = 2, b = 12
x = 2 => y = 3=> a =4, b = 6
x = 3=> y = 2=> a = 6, b = 4
x = 6 => y = 1=> a= 12, b = 2.
. Nếu xy + 1 = 2 => xy = 1, m = 7
xy = 1 => x =1, y = 1 => a = 7, b = 7.
Vậy ta được các cặp số:
(2; 12), (4; 6); (6; 4); (12; 2); (7; 7)
Bài 1:
a) 20 và 140
Ta có: 20 = 22. 5
 140 = 22. 5 . 7
=> BCNN(20, 140) = 22. 5 . 7 = 140
b) 66 và 176
Ta có: 66 = 2. 3. 11
 176 = 24.11
=> BCNN(66, 176) = 24.3. 11 = 528
c) 56 và 182
Ta có: 56 = 23. 7
 182 = 2. 7. 73
=> BCNN(56, 182) = 23. 7 . 73 = 728.
d) 180 và 540
Ta có: 180 = 22. 32. 5
 540 = 22. 33. 5
=> BCNN(180, 540) = 22. 33. 5 = 540.
Bài 2:
4, 5, 13 
Ta có: 4, 5, 13 đôi một nguyên tố cùng nhau
=> BCNN(4, 5, 13) = 4. 5. 13 = 260.
b) 21, 264, 512.
Ta có: 21 = 3. 7
 264 = 23. 3. 11
 32 =25
=> BCNN(21, 264, 32) = 25 3. 7.11 =7392.
c) 15, 40, 120.
Ta có: 120 : 15; 120: 40
=> BCNN(15, 40, 120) = 120.
d) 26, 124, 420
Ta có: 26 = 2. 13
 12 = 22 .3
 420 = 22. 3.5.7
=> BCNN(26, 12, 420) = 22. 3.5.7. 13 = 5460
Bài 4: 
Gọi a là các số cần tìm
Ta có: a : 24 ; a: 54 và a < 500.
=> a € BC ( 24, 54) và a < 500.
 24 = 23 . 3
 58 = 2. 33
=> BCNN ( 24, 58) = 23 . 33 = 216
=> BC (24, 54) = B(216) = {0; 216; 432;648; }
Vì a < 500 nên a € {0; 216; 432;}
Bài 6: Gọi số quyển vở là a ( a € N*)
Theo bài ra ta có: 
 a: 10; a: 15; a: 20 và 200< a< 500.
=> a € BC( 10, 15, 20) và 200< a< 300.
Ta có: 10 = 2. 5	
 15 = 3. 5
 20 = 22 . 5
=> BCNN( 10, 15, 20) = 22 . 3. 5 = 60
=> BC( 10, 15, 20) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; 300;..}
Vì 200 a = 240.
4/ Dặn dò và HDVN (4’)
- Về nhà xem lại các bài t ập đã giải.
- Làm bài tập sau:Bài tập: Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây xanh như nhau. Mỗi họ sinh của lớp 6A phải trồng 5 cây, mỗi học sinh của lớp 6B phải trồng 7 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng 100 đến 150.
Rút Kinh Nghiệm 
duyệt của tổ cm
Tuần:15,tiết :3-4
NS:28/11	 TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
ND:
I/ Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm về tập Z, N, so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
- Rèn tính chính xác thông qua việc áp dụng các quy tắc, tính toán
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, STK, bảng phụ, phấn màu.
- HS: xem bài cũ.
III/ Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp: (1’)6a16a2
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
H ạt đ ộng c ủa HS
ND
Bài 1: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?
-3 € Z; -1 € N, 0 € Z
21 € N; 21 € Z; 21 € N*
N* N Z
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Mọi số tự nhiên đều là số nguyên
Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên
Có những số nguyên không là số tự nhiên
Số đối của 0 là 0; số đối của a là (-a)
Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái điểm (-5)
Có những số không là số tự nhiên cũng không là số nguyên.
Bài 3: 
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, 0, -1, -5, -17, 8.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004.
Bài 4: Điền dấu thích hợp ( , =) vào chỗ trống sau:
-3 .0
5.-5
-12.-11
-9 9
2004 -2004
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
a) -85 - -25
b) -21 + 9
c) -15 . -4
d) -132 : -3
Bài 6:
Tìm số liền sau của các số nguyên sau:
-9, -5, 0, 2004.
b) Tìm số liền trước của các số nguyên sau:
-7, -1, 0, 8, -2003.
 c) ( Dành cho Hs khá, giỏi)
Chứng tỏ rằng mỗi số nguyên đều có số liền trước và số liền sau.
Bài 7: 
Tìm số nguyên x, biết:
x – 5 = 3
 1 – x = 7
2x + 5 = 1
3 – 2x = 9
Bài 8: Tìm số nguyên x sao cho:
-10 < x ≤ -1
-5 ≤ x < 6
-12 < x < 2
-8 ≤ x ≤ 0
Bài 1:
Sai
Đúng
Đúng
Bài 4:
-3 < 0
5 > -5
-12 > -11
-9 = 9
2004 = -2004
Bài 5: 
a) -85 - -25 = 85 – 25 = 60
b) -21 + 9 = 21 + 9 = 30
c) -15 . -4 = 15 . 4 = 60
d) -132 : -3 = 132 : 3 = 44
Bài 6:
Số liền sau của các số nguyên -9, -5, 0, 2004 lần lượt là : -8, -4, 1, 2005.
Số liền trước của các số nguyên -7, -1, 0, 8, -2003 lần lượt là: -8, -2, -1, 7, -2004.
Trong tập hợp số tự nhiên N số 0 không có số liền trước. Một số a bất kì trong tập hợp số nguyên Z ( a > 0, a< 0, a = 0) phép toán a – 1, a+ 1 luôn thực hiện được nên a luôn có số liền trước và số liền sau.
Bài 7:
x – 5 = 3
=> x – 5 = 3 hoặc x – 5 = -3
=> x = 3 + 5 hoặc x = -3 + 5
=> x = 8 hoặc x = 2
1 – x = 7
=> 1 – x = 7 hoặc 1 – x = -7
=> x = 1 – 7 hoặc x = 1 – (-7)
=> x = -6 hoặc x= 8
2x + 5 = 1
=> 2x + 5 = 1 hoặc 2x + 5 = -1
=> 2x = 1 – 5 hoặc 2x = -1 -5
=> 2x = -4 hoặc 2x = -6
=> x = -4 :2 hoặc x = (-6) : 2
=> x = -2 hoặc x = -3.
3 – 2x = 9
=> 3 – 2x = 9 hoặc 3 – 2x = -9
=> 2x = 3 – 9 hoặc 2x = 3 – (-9)
=> 2x = -6 hoặc 2x = 12
=> x = (-6) : 2 hặoc x = 12 : 2.
=> x = -3 hoặc x = 6.
Bài 2: 
Đúng
Sai vì -2 € Z nhưng -2 € N
Đúng
 d) Đúng
 e) Đúng
 f) Sai vì điểm (-5) nằm bên trái (-3) trên trục số.
 g) Đúng
Bài 3: 
-17, -5, -1, 0, 2, 8.
2004,5, 9, -5, -103, -2004.
Bài 8:
-10 < x ≤ -1
=> x € { -9, -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1}
-5 ≤ x < 6
=> x € { -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}
-12 < x < 2
=> x € { -11, -10, -9, -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1}
-8 ≤ x ≤ 0
=> x € { -8, -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0}
Hoạt động 2: Dặn dò và HDVN (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập sau:
Bài 1: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống;
2  7; -3  -4; 3  -8; 4  -4.
Bài 2: 
sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 5, -15, 24, -56, 78, 0, -658.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -97, 11, 0, 4, -6, 45, 74.
Tuần :16,tiết :
NS:	PHÉP CỘNG , TRỪ SỐ NGUYÊN
ND:
I. MỤC TIÊU:
 - HS được củng cố các kiến thức về phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, các tính chất của phép cộng số nguyên, phép trừ hai số nguyên.
 _ Rèn tính chính xác torng việc tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: STK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.
 - HS: SGK, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: (1’)
KTBC:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập (85’)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
ND
Bài 1: Tính
2367 + 256 ; (-9) + (- 21) ; ( -258) + (-8)
(-7) + (-546) ; 25+ -65 ; -81 + 42
25 + (-46) ; (-795) + 356 ; 261 + (-23)
Bài 2: Tính nhanh:
2004 + [ 520 + (-2004)]
[( - 851) + 5924] + (-5924) + 851]
921 + [97 + ( -921) + (-47)]
2003 + 2004 + (-2005) + (-2003)
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
(-15) +  = -15
(-25) + 5 = 
(-37) +  = (-48)
  + 1289 = 1300
Bài 4: (dành cho HS khá, giỏi)
Tính giá trị của biểu thức:
x + (-15), biết x = 63
(-256) + y , biết y = 4
z + (-47) , biết z = (-13)
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
a
-1
-4
7
-14
b
12
95
-2
a + b
25
0
-20
Bài 6: Số tiền của bạn Thảo tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, nếu biết số tiền của Thảo:
tăng 5 nghìn đồng.
Giảm 8 nghìn đồng.
Bài 7: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
– 7 < x < 7
– 2 < x < 6.
Bài 8: Tính:
8 – ( 3 – 7)
(-5) – ( 9 – 12)
7 – ( -9) – 3
(-3) + 8 – 11
Bài 3:
(-15) + 0 = -15 
(-25 ... - Yêu cầu hai HS lên bảng làm 
- Theo dõi, hướng dẫn HS yếu kém
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức 10’
- Cho HS làm bài tập
Tính giá trị của biểu thức: A=; 
B =
- Cho hai HS lên bảng làm 
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm
- Cho HS nhận xét
Bài114/21 (SBT): Tìm x, biết 
- Nhận xét
Bài116/21 (SBT): Tìm y, biết 
- Tiếp thu
HS1: 
HS2:
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Ghi đề bài
- Hai HS lên bảng làm 
- Nhận xét
Bài114/21 (SBT): Tìm x, biết 
Bài116/21 (SBT): Tìm y, biết 
Bài tập:
Tính giá trị của biểu thức:
 A=; 
B = 
Bài tập: ( Dành cho HS khá, giỏi)
Tính nhanh
0,8 . 0,04. 1,25 . 25
10 . 125 . 4 . 25 . 8
 b) 120 – 0,5 . 40 . 5. 0,2 . 20. 0,25-20
 1 + 5 + 9+ + 33+ 37
 c) 1984.1985+1986.20+1695
 1985.2000-1984.1985
 d) 13,5. 1420 + 4,5 .789 . 3
 3 + 6 + 9++ 24 + 27
Hướng dẫn cách thực hiện 
Uốn nắn sai sĩt
Bài tập
 0,8 . 0,04. 1,25 . 25
 10 . 125 . 4 . 25 . 8
 (0,8 . 1,25) . ( 0,04 . 25)
 10. ( 125 . 8) . ( 4.25)
 1 . 1
 10 . 1000. 100
 1
 1000000
 0, 000001
b) 120 – 0,5 . 40 . 5. 0,2 . 20. 0,25-20
 1 + 5 + 9+ + 33+ 37
 120 – (0,5.0,2).(40.0,25).(5.20)-20
 1+ 5 + 9+.+ 33 + 37
 120 – 0,1 .10.100- 20
 1 + 5 + 9 +  + 33 + 37
 120 – 100 – 20
 1 + 5 + 9 + + 33+ 37
 0
 c) 1984.1985+1986.20+1695
 1985.2000-1984.1985
 1984. 1985 + (1985+1).20 + 1965
 1985 .2000– 1984 . 1985
 1984 . 1985 + 1985 . 20 + 20 + 1965
 1985 . 2000 - 1984 . 1985
 1984. 1985 + 1985. 20 + 1985
 1985. 2000 - 1984 . 1985
 1985. ( 1984 + 20 + 1)
 1985 .(2000 – 1984)
 2005
 16
d) 13,5. 1420 + 4,5 .789 . 3
 3 + 6 + 9++ 24 + 27
 13,5 .1420 + 13,5 . 789
 3 + 6 + 9 +  + 24 + 27
 13,5 .(1420 + 789)
 135
 13,5 . 2209
 135
 220,9
4.Củng cố: Đã củng cố từng phần 
5.HDVN: 3’
- Học bài và làm bài tập phần tìm giá trị của một số
Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................duyệt của tổ CM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32,tiết:
NS: 
 ND: Chủ đề: PHÂN SỐ 
 Hỗn số. Số thập phân
I. Mục tiêu: 
* Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, cộng nhanh 2 hỗn số.
- Cĩ kĩ năng viết phân số (cĩ giá trị tuyệt đối > 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. Sử dụng kí hiệu %. Ơn lại bài tập dạng tìm x, y
* Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng cơng thức vào làm bài tập
* Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
* GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
* HS: Học bài và làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp: 
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
3. Bài mới: 
HĐ của thầy
HĐ của HS
ND
- Cho HS làm bài tập 111 SBT
- Gv gọi HS lên bảng đổi ra thành phân số.
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 112 SBT
- Gv gọi HS tính tổng và hiệu các hỗn số. 
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 114 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
– Câu a đặt thừa số chung rồi tính
– Ôn tìm x, y trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
– Chú ý đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm thành phân số dễ tính hơn
- Cho HS làm tiếp bài tập 116 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
1 h15 phút = 
2 h 20 phút = 
3 h 12 phút = 
- Nhận xét
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét
- Đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm
- Ghi đđề
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài111/21 (SBT): Đổi ra giờ 
1 h15 phút = 
2 h 20 phút = 
3 h 12 phút = 
Bài112/21 (SBT): Tính giá trị của biểu thức :
Bài114/21 (SBT): Tìm x, biết :
Bài116/21 (SBT): Tìm y, biết 
- Cho HS làm bài tập 125 trang 24 SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng làm
+Tìm số quả táo Hạnh ăn?
+Tìm số quả táo cịn lại ?
+Tìm số quả táo Hồng ăn?
+Tìm số quả táo trên đĩa cân?
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 126 trang 24 SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng làm
+Tìm số hs trung bình của lớp?
+Tìm số hs cịn lại của lớp?
+Tìm số hs khá của lớp?
+Tìm số hs giỏi của lớp?
- Cho HS làm tiếp bài tập 124 trang 23 SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng làm
1 quả cam = 300 g
quả cam nặng bao nhiêu gam ?
- Cho HS nhận xét 
- Cho HS làm bài tập 127 SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng làm
Tìm số thóc thu hoặch 
ở thửa ruộng thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư ?
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm 
Số quả táo Hạnh ăn: 24.25%=6 ( quả )
Số quả táo còn lại: 
24 – 6 = 18 ( quả )
Số quả táo Hoàng ăn: 18. = 8 ( quả )
Số quả táo trên đĩa cân: 
24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quả )
- Nhận xét 
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm
Số hs trung bình của lớp: 
Số hs còn lại của lớp :
 45 – 21 = 24 (hs)
Số hs khá của lớp : 
Số hs giỏi của lớp : 
45 – ( 24 + 15 ) = 6 (hs)
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm 
quả cam nặng : 
300 . = 225 g
- Nhận xét
- Tìm hiểu đề bài
- Một HS lên bảng làm
 Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 1 là: (tấn)
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 2 là: 1 .0,4 = 0,4 (tấn)
Số thóc thu hoạch thửa ruộng 3 là: 1 .15% = 0,15 (tấn) 
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 4 là:
1–(0,25+0,4+0,15)=0,2(tấn)
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài125/24(SBT): 
Số quả táo Hạnh ăn: 24.25%=6 ( quả )
Số quả táo cịn lại: 
24 – 6 = 18 ( quả )
Số quả táo Hồng ăn: 18. = 8 ( quả )
Số quả táo trên đĩa cân: 24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quả ) 
Bài126/24(SBT): 
Số hs trung bình của lớp: 
Số hs cịn lại của lớp :
 45 – 21 = 24 (hs)
Số hs khá của lớp : 
Số hs giỏi của lớp : 
45 – ( 24 + 15 ) = 6 (hs)
Bài124/23(SBT): 
 quả cam nặng : 
300 . = 225 g
Bài127/24(SBT): 
 Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 1 là: (tấn)
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 2 là: 1 .0,4 = 0,4 (tấn)
Số thóc thu hoạch thửa ruộng 3 là: 1 .15% = 0,15 (tấn) 
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng 4 là:
1–(0,25+0,4+0,15)=0,2(tấn)
4.Củng cố:
 Đã củng cố từng phần 
5.HDVN: 3’
 Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập tiếp theo
Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................duyệt của tổ CM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:33,tiết: 
NS: 
ND: ơn tập Phép chia phân số
 I. Mục tiêu: 
 a. Kiến thức: 
- HS biết tìm số nghịch đảo của một số cho trước
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số vào làm các bài tập cơ bản.
 b. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng cơng thức vào làm bài tập
 c. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị 
 a. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
 b. Học sinh: Học bài và làm bài tập
III. Tiến trình 
 1/ổn định6a16a3.
 2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới: 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lí thuyết 5’
- Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo của nhau ? lấy ví dụ ?
- Nêu và viết dạng tổng quát quy tắc chia phân số ?
- HS1: Trả lời và lấy ví dụ
- HS2: Lên bảng trả lời và trình bầy
I. Lí thuyết:
Hoạt động 2: Luyện tập 36’
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Tìm hiểi đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1: 
a) = 
HS2:
b) 
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 1: Thực hiện phép chia:
a) 
b) 
Giải:
a) = 
b) 
- Muốn chia một phân số cho một số ta làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài tập 2
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Cho HS làm tiếp bài tập 3
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Giúp đỡ HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung 
- Trả lời
- Ghi đề bài
- Hai HS lên bảng làm:
HS1:
a) 
HS2:
b) 
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS3: c)
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 2: Tính:
a) 
b) 
Giải:
a) 
b) 
Bài tập 3: Tìm x, biết:
a) 
b) 
c) 
Giải: a)
b)
c)
4.Củng cố: Đã củng cố từng phần 
5.HDVN: 3’ Học bài và làm bài tập về phép tốn trên phân số
DUYỆT CỦA TỔ CM
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon toan 6(5).doc