I. Mục đích yêu cầu
Học sinh được luyện tập về các dạng bài tập áp dụng 4 phép tính cộng, trừ , nhân , chia các số tự nhiên
Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và trình bày bài cho học sinh
Phát triển tư duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài
Trò: Ôn tập lý thuyết.
III. Tiến trình trên lớp
A. Ổ định tổ chức
B. Kiểm tra
Hỏi: Hãy viết công thức tổng quát của phép cộng, trừ, nhân, chia và giải thích
Học sinh trả lời .Giáo viên ghi lên bảng
Phép cộng: a + b = c
Phép trừ : a – b = c điều kiện a ≥ b
Phép nhân: a . b = c
Phép chia: a = b . q + r điều kiện 0 ≤ r < b;="" b="" ≠="">
r = 0 thì ta có phép chia hết
r ≠ 0 thì ta nói phép chia có dư
Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoan và kết hợp
a + b = b + a a . b = b . a
( a + b ) + c = a + ( b + c ) ( a . b ) . c = a . ( b . c )
Ngoài ra: a . 1 = a a + 0 = 0 + a = a
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
a . ( b + c ) = a . b + a . c
Các kiến thức giáo viên ghi tóm tắt ở góc bảng để học sinh tiện vận dụng
C. Luyện tập
DạngI: Tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
d, 452 + 395 + 548 + 605
Hỏi: Để tính nhanh tổng trên ta áp dụng kiến thức nào đã học?
HS: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộnh
Gọi 2 học sinh lên bảng làm, học sinh 1 làm câu a,c ,học sinh 2 làm câu b,d
GV: Lưu ý ta phảI kết hợp như thế nào để ra kết quả tròn chục tròn trăm
Ví dụ: a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
= ( 132 + 868 ) + ( 763 + 237 ) + 29
= 1000 + 1000 + 29
= 2029
GV: Nếu các em dùng máy tính tính tổng rồi ghi kết quả thì bài không có điểm
Đáp số: b, 1215 c, 600 d, 2000
Bài 2: Tính nhanh:
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Hỏi: Để làm bài tập trên áp dụng kiến thức nào đã học?
HS: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân với phép cộng
Gọi học sinh đứng tại chỗ làm câu a
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
= ( 35 . 34 + 35 . 86 ) + ( 65 . 75 + 65 . 45 )
= 35 . ( 34 + 86 ) + 65 ( 75 + 45 )
= 35 . 120 + 65 . 120
= 120 . ( 35 + 65 )
= 120 . 100
= 12000
Các phần khác gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lưu ý học sinh cách trình bày
Bài 3: Tính nhanh:
a, ( 2400 + 72 ) . 24 b, (3600 – 180 ) : 36
c, ( 525 + 315 ) : 15 d, ( 1026 – 741 ) : 57
Hỏi: để tính nhanh bài tập trên ta sử dụngkiến thức nào?
HS : Ta dùng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c và( a – b ) : c = a : c – b : c
Tuần 5 : Luyện tập về tập hợp Ngày soạn :19/9/2008 Ngày dạy: I, Mục đích yêu cầu Học sinh được luyện tập về các kháI niệm , điểm thuộc đường , tập hợp, điểm không thuộc tập hợp , tập con, biết cách tìm sồ phần tử của tập hợp Rèn kĩ năng làm bài và tính toán cho học sinh II,Phương tiện dạy học, Giáo viên : Nghiên cứu bài soạn ,chuẩn bị bảng phụ ghi nội bài tập Học sinh : Ôn tập lý thuyết III, Tiến hành a.ổn định tổ chức B.Kiểm tra (trong giờ) C.Luyện tập Bài tập trắc nghiệm Đánh dấu X vào câu đùng (học sinh dứng tại chỗ trả lời từng câu) Bài1 : các ví dụ sau đây là tập hợp a, Các bông hoa trên cây b, 1+2+3+4+5 c, Tất cả học sinh lớp 6A d, câu a và c đúng Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 a , 11,12,13 b, {10;11;12;13;14} c, {11;12;13} d, câu a và c đúng Bài 3 Tập hợp có vô số phần tử a, Tập hợp các số tự nhiên b, Tập hợp các số lẻ c, Tập hợp các số chẵn d, Cả ba tập hợp trên Bài4 Cho {T; O; A; N; L; P; S; U} a, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụn từ “Toán lớp sáu” b, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụm từ “Soạn toán lớp sáu” c, Tập hợp ở câu a, là tập hợp con của tập hợp ở câu b d, Câu c đúng Bài 5 Cho A = {0,ỉ} a, b, c, d, e, Bài 6 Cho N là tập hợp các số tự nhiên ,N*là tập hợp các số tự nhiên ≠ 0 a, N*<N b,số phần tử của N*<số phần tử của N c, N* N d, N=N*-{0} Bài 7 Liệt kê các phần tử của tập hợp A={xN*/0.x=0} a, A={0;1;2;} b, A={0} c, A={1;2;3;} d, A=ỉ 2, Điền kí hiệu thích hợp Bài 1 Cho tập hợp A={3;9}.Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông a, 3□A b,{3}□ A c, {3;9}□ A d, 9□ A e,{3}□ {3;9} f,ỉ□ A Hướng dẫn Hỏi: kí hiệu chỉ mối quan hệ nào ? HS: chỉ một phần tử thuộc một tập hợp nào đó Hỏi: kí hiệu chỉ mối quan hệ nào ? HS: chỉ mối quan hệ “chứa trong nhau” giữa hai tập hợp Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập trên , cả lợp làm vào vở Tương tự cho học sinh làm bài 2 Bài 2 Cho tập hợp A={0;1;2}.Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô trống a, 2□A b,20□A c, 2001□ A d, 0□A e, {2;0}□A f,{0;1;2}□A g,ỉ□A Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời . Giáo viên ghi lên bảng Bài tập tự luận Bài1 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a, A={xN / 18<x<21} b, B={xN* / x<4} c, C={xN/ 35≤x≤ 38} Hướng dẫn GV: Để viết tập hợp A các em xét xem x thảo mãn điều kiện gì? HS : xN và 18<x<21 GV : Vậy các em đI tìm số tự nhiên lớn hơn 18 nhỏ hơn 21 HS : Là 19,20 Vậy A={19;20} GV : Lưu ý học sinh viết tập hợp phảI có dấu “;” Gọi 2 học sinh lên bảng làm phần b ,c B={1; 2; 3} C={ 35; 36; 37; 38} Bài2 Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số , mỗi chữ số viết một lần .Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số vừa viết .Hỏi B có bao nhiêu phần tử ? Hướng dẫn GV: Đây là bài tập viết số tự nhiên từ các chữ số đã cho mà các em được làm quen từ lớp 5 Hỏi : Em nào dùng các số 3;6;8 để ghép thành các số tự nhiên có hai chữ số HS : 36; 38; 63; 68; 83; 86 Hỏi :Hãy viềt tập hợp B HS: B={36; 38; 63; 68; 83; 86} Vậy số phần tử của tập hợp B là 6 phần tử Bài3 Cho tập hợp A={a,b,c,d,o,e,u} a, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là nguyên âm b, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là phụ âm c, Viết các tập hợp con có hai phần tử trong đó có một nguyên âm và một phụ âm Hướng dẫn Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cáI là nguyên âm trong tập hợp A? HS : là a,o,e,u Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cái là phụ âm trong tậphợp A? HS : là b ,c ,d Tương tự cách làm bài 2 gọi 2 học sinh lên bảng làm b ,c Hỏi : Nêu cách làm phần c để nhanh và ít nhầm lẫn? HS: Ta lấy mỗi phụ âm ghép lần lượt với 4 nguyên âm Hỏi : ở phần c có bao nhiêu tập hợp con thoả mãn yêu cầu? HS : Có 3.4=12 tập hợp con thoả mãn yêu cầu Giáo viên cho học sinh viết các tập hợp con và sửa sai nếu có Bài 4 Cho tập hợp A={4;5;7}. Hãy lập tập hợp B gồm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ tập hợp A .Bảo răng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai ? Tìm tập hợp con chunh của hai tập hợp A và B ? Giáo viên cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận tìm ra lời giải của bài Giải: Tập hợp B gồm các số tụ nhiên có ba chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A là B={457;475;547;574;745;754} Bảo rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B là sai vì mọi phần tử của A không là phần tử của B Tập hợp con chung của cả hai tập A và b là ỉ Bài 5 Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7;8;9} Tìm các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A sao cho tổng các chữ số trong mỗi tập hợp đều bằnh 15 , có bao nhiêu tập hợp như thế ? Hướng dẫn Hỏi: Mỗi tập hợp con cần tìm thoả mãn điều kiện gì? HS : Thoả mãn 2 điều kiện : + Có 3 phần tử + Tổng các chữ số trong mỗi tập hợp đều bằng 15 Trên cơ sở trên giáo viên cho học sinh tìm Giải: Các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A mà tổng các số trong mỗi tập hợp đều bằng 15 là {4;9;2};{3;5;7};{8;1;6};{4;3;6};{9;5;1};{2;7;6};{4;5;6};{2;8;5} Như vậy có 8 tập hợp con D.Củng cố: Như vậy trong buổi học hôm nay cô đã cho các em ôn tập về tập hợp ,số phần tử của tập hợp ,cách viết tập hợp theo điều kiên cho trước Về nhà các em xem kĩ lại bài và cách xác định điều kiện mấu chốt của đầu bài từ đó tìm lời giải E. Hướng dẫn về nhà: Xem trước và ôn tập các phép toán trong N Buổi học sau mang theo máy tính bỏ túi F. Lưu ý khi sử dụng giáo án:Để học tốt buổi học hs cần ôn tập kiến thức về tập hợp ,nguyên âm phụ âm,tập hợp con, Tuần : Luyện tập về các phép tính của số tự nhiên Mục đích yêu cầu Học sinh được luyện tập về các dạng bài tập áp dụng 4 phép tính cộng, trừ , nhân , chia các số tự nhiên Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và trình bày bài cho học sinh Phát triển tư duy lôgic cho học sinh Chuẩn bị Thầy: Nghiên cứu soạn bài Trò: Ôn tập lý thuyết. Tiến trình trên lớp ổ định tổ chức Kiểm tra Hỏi: Hãy viết công thức tổng quát của phép cộng, trừ, nhân, chia và giải thích Học sinh trả lời .Giáo viên ghi lên bảng Phép cộng: a + b = c Phép trừ : a – b = c điều kiện a ≥ b Phép nhân: a . b = c Phép chia: a = b . q + r điều kiện 0 ≤ r < b; b ≠ 0 r = 0 thì ta có phép chia hết r ≠ 0 thì ta nói phép chia có dư Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoan và kết hợp a + b = b + a a . b = b . a ( a + b ) + c = a + ( b + c ) ( a . b ) . c = a . ( b . c ) Ngoài ra: a . 1 = a a + 0 = 0 + a = a Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng a . ( b + c ) = a . b + a . c Các kiến thức giáo viên ghi tóm tắt ở góc bảng để học sinh tiện vận dụng Luyện tập DạngI: Tính nhanh Bài 1: Tính nhanh a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763 b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73 c, 146 + 121 + 54 + 379 d, 452 + 395 + 548 + 605 Hỏi: Để tính nhanh tổng trên ta áp dụng kiến thức nào đã học? HS: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộnh Gọi 2 học sinh lên bảng làm, học sinh 1 làm câu a,c ,học sinh 2 làm câu b,d GV: Lưu ý ta phảI kết hợp như thế nào để ra kết quả tròn chục tròn trăm Ví dụ: a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763 = ( 132 + 868 ) + ( 763 + 237 ) + 29 = 1000 + 1000 + 29 = 2029 GV: Nếu các em dùng máy tính tính tổng rồi ghi kết quả thì bài không có điểm Đáp số: b, 1215 c, 600 d, 2000 Bài 2: Tính nhanh: a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45 b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12 c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84 Hỏi: Để làm bài tập trên áp dụng kiến thức nào đã học? HS: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân với phép cộng Gọi học sinh đứng tại chỗ làm câu a a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45 = ( 35 . 34 + 35 . 86 ) + ( 65 . 75 + 65 . 45 ) = 35 . ( 34 + 86 ) + 65 ( 75 + 45 ) = 35 . 120 + 65 . 120 = 120 . ( 35 + 65 ) = 120 . 100 = 12000 Các phần khác gọi 2 học sinh lên bảng làm Lưu ý học sinh cách trình bày Bài 3: Tính nhanh: a, ( 2400 + 72 ) . 24 b, (3600 – 180 ) : 36 c, ( 525 + 315 ) : 15 d, ( 1026 – 741 ) : 57 Hỏi: để tính nhanh bài tập trên ta sử dụngkiến thức nào? HS : Ta dùng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c và( a – b ) : c = a : c – b : c Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phần d d, ( 1026 – 741 ) : 57 = 1026 : 57 – 741 : 57 = 18 – 13 = 15 Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 phần còn lại Giáo viên lưu ý đối với bài tập trên chỉ thực hiện được nếu các số hạng của tổng hoặc hiệu chia hết cho số chia .Nếu các số hạng không chia hết ta không sử dụng được cách trên Bài 4: Tính nhanh các tổng sau: a, 17 + 18 + 19 + + 99 b, 23 + 25 + + 49 c, 46 – 45 + 44 – 43 + + 2 – 1 d, 5 + 8 + 11 + 14 + + 38 + 41 e, 49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 + 65 Giáo viên hướng dẫn: Để làm được các bài tập trên ta phải tìm ra quy luật viết dãy số , tính xem tổng có bao nhiêu số hạng a, 17 + 18 + 19 + + 99 Hỏi: Quy luật viết dãy số ? HS: là các số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 16 và nhỏ hơn 100 Hỏi: Dãy số trên có bao nhiêu phần tử? HS: Có 99 – 17 + 1 = 83 (phần tử) Hỏi: Tính tổng trên HS: 17 + 18 + 19 + + 99 = ( 17 + 99 ) + ( 18 + 98 ) + + ( 57 +59 ) + 58 = 116 . 41 + 58 = 4814 Các dãy số khác cho học sinh làm tương tự DạngII: Tìm x Bài 1: Tìm x biết : a,( x – 15 ) . 35 = 0 b, ( x – 10 ) . 32 = 32 c, ( x – 15 ) – 75 = 0 d, 575 – ( 6x + 70 ) = 445 e, 315 + ( 125 – x ) = 435 i, 6x – 5 = 613 k, ( x – 47 ) – 115 = 0 h, 315 + ( 146 – x ) = 401 g, ( x – 36 ) : 18 = 12 Giáo viên hướng dẫn: Đối với dạng bài tập tìm x các em phải dựa vào tính chất của phép toán để làm a,( x – 15 ) . 35 = 0 GV: Trước tiên phảI coi (x – 15 ) là thừa số chưa biết lấy tích chia cho thừa số đã biết x – 15 = 0 : 35 x – 15 = 0 Hỏi: x đóng vai trò như thế nào trong phép trừ? HS: x là số trừ Hỏi: Nêu cách tìm x? HS: x = 0 + 15 = 15 Trên cơ sở phân tích như phần a cho học sinh làm các phần còn lại DạngIII:Giải toán có lời văn Bài 1: Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút: loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu: a, Mai chỉ mua bút loại I? b, Mai chỉ mua bút loại II? c, Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau? Gọi học sinh đọc đầu bài và yêu cầu học sinh tóm tắt Hỏi: Bài cho cái gì? Bắt tìm cái gì? HS: Cho: Mai có 25000 đồng Hỏi: Mai mua nhiều nhất? bút Bút loại I: 2000đồng/1chiếc a, chỉ mua loại I Bút loại II: 1500đồng/ 1 chiếc b, chỉ mua loại II c,mua cả 2 loại với số luợng như nhau Giáo viên giải thích: Số bút mua được nhiều nhất nhưng phải nằm trong số tiền Mai có Hỏi: Để tìm được số bút loại I Mai có thể mua được nhiều nhất l ... a mỗi lớp GV cho học sinh suy nghĩ rồi học sinh mỗi lớp D.Củng cố và hướng dẫn về nhà Xem lại dạng bài tập đã chữa tại lớp Giáo viên nhấn mạnh các sai sót học sinh mắc phải E. Rút kinh nghiệm Tuần : ôn tập dưới dạng đề thi Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu Ôn tập kiến thức tổng hợp cho học sinh dưới dạng đề thi Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài cho học sinh Rèn tính trung thực, thật thà khi làm bài II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra(ôn tập các câu hỏi lý thuyết) C. Luyện tập Bài 1 :Tính: Hướng dẫn: Bài 2: Tìm các số nguyên x, biết: Hướng dẫn: mà nên mà nên Bài 3: Tìm x, biết: Hướng dẫn Bài 4: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp Hướng dẫn: Số học sinh giỏi của lớp 6A: (em) Số học sinh giỏi của lớp 6B: 15 . 120%=18 (em) Số học sinh giỏi của lớp 6C 45 – (15 + 18) = 12 (em) Bài 5: Ba công nhân cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 giờ, người thứ hai trong 15 giờ và người thứ 3 trong 30 giờ. Hỏi: a, Trong một giờ mỗi người làm được bao nhiêu công việc? b, Trong một giờ cả ba người làm được bao nhiêu công việc? c, Ba người cùng làm chung thì sau bao nhiêu giờ sẽ hoàn thành công việc? Hướng dẫn : a, (công việc); (công việc); (công việc) b, Trong một giờ cả ba người làm được: (công việc) c, Ba người cùng làm chung sẽ hoàn thành công việc trong 1 : = 5 (giờ) Bài 6: Tổng của ba số bằng - 84. Tìm các số đó. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng và tỉ số giữa số thứ hai và số thứ ba cũng bằng Hướng dẫn: Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y, số thứ ba là z, ta có: và x + y + z = -84 Suy ra y = 2x và z = 2y = 4x, do đó: x + 2x + 4x = - 84, nên x = -12, y = 2x = -24 và z = 4x = - 48 Bài 7: Hai đoàn tàu hỏa đi từ A đến B mất 2h48ph và 4h40ph. Hỏi: a, Trong một giờ mỗi đoàn tàu đi được bao nhiêu phần quãng đường AB? b, Trong một giờ đoàn tàu thứ nhất đi nhiều hơn đoàn tàu thứ hai bao nhiêu phần quãng đường AB? c, Tính chiềssu dài quãng đường AB biết rằng vận tốc của đoàn tàu thứ nhất hơn vận tốc của đoàn tàu thứ hai là 20km/h Hướng dẫn 2h48ph = h; 4h40ph = h a, Một giờ đoàn tàu thứ nhất đi được (quãng đườngAB) D.Củng cố và hướng dẫn về nhà Giáo viên lưu ý học sinh những sai sót thường mắc trong trình bày bài E. Rút kinh nghiệm Tuần : ôn tập tổng hợp Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu Ôn tập các kiến thức tổng hợp cho học sinh dưới dạng bài tập trắc nghiệm Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài cho học sinh qua bài tập học sinh Phát triển tư duy lôgic cho học sinh II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập Bài tập trắc nghiệm Bài tập tự luận D.Củng cố và hướng dẫn về nhà Xem lại dạng bài tập đã chữa tại lớp Giáo viên lưu ý học sinh những sai sót thường mắc trong trình bày bài E. Rút kinh nghiệm Tuần : ôn tập tổng hợp Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu Ôn tập kiến thức tổng hợp cho học sinh dưới dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài cho học sinh Phát triển tư duy lôgic cho học sinh II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập Bài tập trắc nghiệm Bài tập tự luận D. Hướng dẫn về nhà Xem lại dạng bài tập đã chữa tại lớp Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Phương tiện dạy học Thầy: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bài tập III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục đích yêu cầu II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp a.ổ định tổ chức b. Kiểm tra C. Luyện tập D.Củng cố E. Hướng dẫn về nhà F. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: