Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I. Mục tiêu:

 HS củng cố: tìm một số biết giá trị phân số của nó

II. Chuẩn bị:

 GV: Bài tập

 HS: Học qui tắc

III. Nội dung:

- Muốn tìm một số biết giá trị phân số của nó ta làm như thế nào? A. Kiến thức cần nhớ

- Muốn tìmmột số biết giá trị 1 phân số của nó ta chia giá trị này cho phân số.

- Tìm b biết của b bằng a

 (m, n N*)

- Một mảnh vườn hoa có 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó, nếu chiều dài của mảnh vườn là 70m. B. Luyện tập

Bài 1:

 chiều dài là: 70. = 20 (m)

Chiều rộng là: 20 : 40% = 20 : = 50 (m)

Chu vi mảnh vườn: (70 + 50).2 = 240(m)

Diện tích mảnh vườn: 70.50 = 3500 (m2)

- Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trông hoa hồng chiếm diện tích vườn và bằng diện tích trồng hoa cúc. Còn lại 90m2 trồng hoa đồng tiền. Tính diện tích khu vườn. Bài 2:

Diện tích trồng hoa cúc chiếm:

 (diện tích vườn)

Diện tích trồng hoa cúc đồng tiền chiếm

 (diện tích vườn)

Diện tích khu vườn:

 (m2)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: //2009 Tuần 32:
Tiết 1: Hình học: Ôn tập chương 2
I. Mục tiêu:
	Củng cố cho học sinh các kiến thức trong chương II
II. Chuẩn bị:
	GV: Bài tập
	HS: Ôn tập lý thuyết
III. Nội dung:
- Định nghĩa góc ?
- Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
- Thế nào là 2 góc kề bù ?
- Định nghĩa tam giác, đường tròn?
A. Kiến thức cần nhớ
1. Góc là gì?
2. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
3. Hai góc kề bù
4. Khi nào xOy + yOz = xOz ? 
5. Thế nào là tia phân giác của 1 góc?
6. Tam giác, đường tròn
Cho xOy, tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy. Gọi Om và On là 2 tia phân giác của 2 góc xOz và zOy.
a) Biết xOy = 1500. Tính mOn?
b) Biết mOn = 600. Tính xOy?
c) Nếu xOz > zOy, tia phân giác của mOn nằm trong góc nào?
O
x
m
z
n
y
B. Luyện tập
Bài 1:
Om là p/g xOz => xOm = mOz = xOz
On là p/g zOy => nOz = yOz = zOy
xOz + zOy = xOy
2mOz + 2nOz = xOy
mOz + nOz = 
mOn = 750 (tia Oz nằm giữa 2 tia Om, On)
b) làm tương tự câu a
c) xOz > zOy => tia p/g mOn nằm trong xOz
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho xOy = 700, xOz = 350 Tính zOy ? Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không ?
O
y
z
x
Bài 2:
zOy = 350
zOy = xOz
Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy => Oz là tia p/g xOy
Cho 2 góc kề nhau AOB và BOC có tổng bằng 1600, trong đó AOB = 7 BOC.
a) Tính mỗi góc 
b) Trong AOC vẽ tia OD sao cho COD = 900. Chứng tỏ rằng OD là tia phân giác của AOB
c) Vẽ tia OC' là tia đối của tia OC. So sánh AOC và BOC'
O
A
D
B
C
Bài 3:
C'
a) BOC = 200
 AOB = 1400
b) AOD = 1600 - 900 = 700
Tia OB nằm giữa 2 tia OC và OD (COD > COB)
=> BOD = 900 - 200 = 700
=> AOD = BOD	
Tia OD nằm giữa 2 tia OB, OA
=> OD là p/g AOB
c) AOC = 1600
BOC' = 1800 - 200 = 1600
=> AOC = BOC'
3. Củng cố: HS nhắc lại các kiến thức trong chương
4. Về nhà: Học bài và làm bài tập (SBT)
Ngày dạy: //2009 Tuần 32:
Tiết 2: Số học: Ôn Luyện tập
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
I. Mục tiêu:
	HS củng cố: tìm một số biết giá trị phân số của nó
II. Chuẩn bị:
	GV: Bài tập
	HS: Học qui tắc
III. Nội dung:
- Muốn tìm một số biết giá trị phân số của nó ta làm như thế nào?
A. Kiến thức cần nhớ
- Muốn tìmmột số biết giá trị 1 phân số của nó ta chia giá trị này cho phân số.
- Tìm b biết của b bằng a
 (m, n ẻ N*)
- Một mảnh vườn hoa có 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó, nếu chiều dài của mảnh vườn là 70m.
B. Luyện tập
Bài 1:
 chiều dài là: 70. = 20 (m)
Chiều rộng là: 20 : 40% = 20 : = 50 (m)
Chu vi mảnh vườn: (70 + 50).2 = 240(m)
Diện tích mảnh vườn: 70.50 = 3500 (m2)
- Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trông hoa hồng chiếm diện tích vườn và bằng diện tích trồng hoa cúc. Còn lại 90m2 trồng hoa đồng tiền. Tính diện tích khu vườn.
Bài 2:
Diện tích trồng hoa cúc chiếm:
 (diện tích vườn)
Diện tích trồng hoa cúc đồng tiền chiếm
 (diện tích vườn)
Diện tích khu vườn:
 (m2)
- Mỗi tháng bố An gửi tiết kiệm tại Ngân hàng với lãi suất 0,6%. Cuối tháng bố An nhận được 3000 đ tiền lãi. Hỏi mỗi tháng bố An đã gửi được bao nhiêu tiền?
Bài 3:
Mỗi tháng bố An đã gửi
 (đ)
3. Củng cố: Nhắc lại qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
4. Về nhà: Làm bài tập SBT
--------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: //2009 Tuần 32:
Tiết 3: Số học: Ôn Luyện tập
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
I. Mục tiêu:
	HS củng cố: tìm một số biết giá trị phân số của nó
II. Chuẩn bị:
	GV: Bài tập
	HS: Học qui tắc
III. Nội dung:
Đề Bài
A. Luyện tập
- Ba người mua chung nhau hết 1 rổ trứng. Người thứ nhất mua số trứng mà hai người kia mua. Số trứng người thứ hai mua bằng số trứng người thứ nhất mua. Người thứ ba mua 14 quả. Tính số trứng lúc đầu trong rổ.
Bài 1:
Số trứng người thứ nhất mua chiếm số trứng trong rổ.
Số trứng người thứ hai mua chiếm:
 (số trứng trong rổ)
Số trứng người thứ ba mua chiếm:
 (số trứng trong rổ)
S trứng trong rổ là:
 = 30 (quả)
- Một bà bán trứng cho 3 người. Bán cho người thứ nhất số trứng và 3 quả. Bán cho người thứ hai số trứng còn lại và 4 quả. Bán cho người thứ ba số trứng còn lại và 5 quả. Cuối cùng còn lại 6 quả. Tính số trứng bà đã bán cho 3 người.
Bài 2:
Số trứng còn lại khi đã bán cho người thứ hai là:
 (quả)
Số trứng còn lại sau khi đã bán cho người thứ nhất là:
(quả)
Số trứng bà đã có bán là:
 (quả)
Số trứng bán bán cho 3 người là:
56 - 6 = 50 (quả)
- Bốn người chung nhau mua một giỏ xoài. Người thứ nhất mua số xoài và 1 quả. Người thứ hai mua số xoài còn lại và bớt 1 quả. Người thứ ba mua số còn lại và cũng bớt 1 quả. Người thứ tư mua nốt 5 quả cuối cùng. Tính số xoài trong giỏ.
Bài 3:
Số xoài còn lại sau khi đã bán cho người thứ hai
 (quả)
Số xoài còn lại sau khi đã bán cho người thứ nhất:
 (quả)
Số xoài trong giỏ là:
 (quả)
B. Củng cố: Nhắc lại qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
C. Về nhà: Làm bài tập SBT
-------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32(3tiet).doc