
Câu I (2 điểm)
Gọi (C ) m là đồ thị của hàm số y x x 1 m 1 3 2
3 2 3
= − + (*) ( m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m 2. =
2) Gọi M là điểm thuộc (C ) có hoành m độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của (C ) m tại
điểm M song song với đường thẳng 5x y 0. − =
Câu II (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
1) 2 x 2 2 x 1 x 1 4. + + + − + =
2) cos x sin x cos x sin 3x 0. 4 4 3
4 4 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ π π
+ + − − − = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Câu III (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm C 2;0 ( ) và elíp ( )
2 2
x y
E : 1.
4 1
+ = Tìm
tọa độ các điểm A,B thuộc ( ) E , biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục
hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x 1 y 2 z 1
d :
3 1 2
− + +
= =
−
và
2
x y z 2 0
d :
x 3y 12 0.
⎧ + − − =
⎨
⎩ + − =
a) Chứng minh rằng d và 1 d song song v 2 ới nhau. Viết phương trình mặt phẳng
(P) chứa cả hai đường thẳng d và 1 d . 2
b) Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d , d l 1 2 ần lượt tại các điểm A, B. Tính
diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
Câu IV (2 điểm)
1) Tính tích phân ( )
2
sin x
0
I e cos x cos xdx.
π
= + ∫
2) Tính giá trị của biểu thức
( )
4 3
A 3A n 1 n
M
n 1 !
+ +
=
+
, biết rằng C 2C 2C C 149 2 2 2 2 n 1 n 2 n 3 n 4 + + + + + + + =
( n là số nguyên dương, A là s k n ố chỉnh hợp chập k của n phần tử và C là s k n ố tổ hợp
chập k của n phần tử).
Câu V (1 điểm)
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz 1. = Chứng minh rằng
1 x y 1 y z 3 3 3 3 1 z x 3 3
3 3.
xy yz zx
+ + + + + +
+ + ≥
Khi nào đẳng thức xảy ra?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 Môn: TOÁN, khối D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------- Câu I (2 điểm) Gọi m(C ) là đồ thị của hàm số 3 21 m 1y x x 3 2 3 = − + (*) ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m 2.= 2) Gọi M là điểm thuộc m(C ) có hoành độ bằng 1.− Tìm m để tiếp tuyến của m(C ) tại điểm M song song với đường thẳng 5x y 0.− = Câu II (2 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2 x 2 2 x 1 x 1 4.+ + + − + = 2) 4 4 3cos x sin x cos x sin 3x 0. 4 4 2 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + − − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Câu III (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm ( )C 2;0 và elíp ( ) 2 2x yE : 1. 4 1 + = Tìm tọa độ các điểm A,B thuộc ( )E , biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 x 1 y 2 z 1d : 3 1 2 − + += =− và 2 x y z 2 0 d : x 3y 12 0. + − − =⎧⎨ + − =⎩ a) Chứng minh rằng 1d và 2d song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng 1d và 2d . b) Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng 1 2d , d lần lượt tại các điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ). Câu IV (2 điểm) 1) Tính tích phân ( )2 sin x 0 I e cos x cos xdx. π = +∫ 2) Tính giá trị của biểu thức ( ) 4 3 n 1 nA 3AM n 1 ! + += + , biết rằng 2 2 2 2 n 1 n 2 n 3 n 4C 2C 2C C 149+ + + ++ + + = ( n là số nguyên dương, knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và k nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). Câu V (1 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz 1.= Chứng minh rằng 3 3 3 3 3 31 x y 1 y z 1 z x 3 3. xy yz zx + + + + + ++ + ≥ Khi nào đẳng thức xảy ra? -------------------------------Hết-------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh.......................................... Mang Giao duc Edunet -
Tài liệu đính kèm:
 Unlock-De_Toan_D_2005.pdf
Unlock-De_Toan_D_2005.pdf Unlock-DA_Toan_D_2005.pdf
Unlock-DA_Toan_D_2005.pdf