Đề thi môn Vật lý, Toán Lớp 9 - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Huyện - Năm học 2006-2007

Đề thi môn Vật lý, Toán Lớp 9 - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Huyện - Năm học 2006-2007

Câu 1. Khi sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách nào đúng:

a) Rắn, khí, lỏng. b) Khí, rắn, lỏng.

c) Rắn, lỏng, khí. d) Lỏng, khí, rắn.

Câu 2. Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,4A. Ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin là:

a) 50mA. b) 500mA. c) 1A. d) 4A.

Câu 3. Khi các dụng cụ điện mắc nối tiếp thì:

a) Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau.

b) Hiệu điện thế ở hai đầu dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau.

c) Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ điện kia.

d) Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 4. Công suất của máy bơm nước là 1000W. Trong 1 giờ, máy thực hiện một công:

a) 6 000J. b) 1 000J. c) 3 600 000J. d) 36 000J.

Câu 5. Nhiệt truyền từ bếp lò đến bàn tay đặt phía trên và gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:

a) Dẫn nhiệt và đối lưu. b) Dẫn nhiệt và bức xạ.

c) Bức xạ nhiệt. d) Bức xạ nhiệt và đối lưu.

Câu 6. Một vật có khối lượng m, nhiệt dung riêng c. Công thức tính nhiệt lượng thu vào sẽ là:

a) Q = mc t ; với t là độ giảm nhiệt độ.

b) Q = mc t ; với t là độ tăng nhiệt độ.

c) Q = mc(t1 – t2); với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối.

d) Q = mct2 – t1 ; với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.

Câu 7. Công suất của một người kéo một gầu nước nặng 20N từ giếng sâu 6m lên trong thời gian 30giây là:

a) 240W b) 60W c) 20W d) 4W

Câu 8 . Khi ném một vật lên cao thì động năng chuyển thành:

a) Thế năng. b) Cơ năng. c) Nhiệt năng. d) Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 9. Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi biến trở dùng để:

a) Làm thay đổi chiều dòng điện. b) Làm thay đổi cường độ dòng điện.

c) Đo cường độ dòng điện . d) Thay đổi hiệu điện thế.

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý, Toán Lớp 9 - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Huyện - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
 VĨNH HƯNG 	NĂM HỌC 2006-2007
,,,
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 	Môn thi: Vật lý - Lớp 9 (Phần trắc nghiệm)
	Ngày thi: 17/3/2007	 	Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Câu 1. Khi sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách nào đúng:
a) Rắn, khí, lỏng.	b) Khí, rắn, lỏng.
c) Rắn, lỏng, khí.	d) Lỏng, khí, rắn.
Câu 2. Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,4A. Ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin là:
a) 50mA.	b) 500mA.	c) 1A.	d) 4A.
Câu 3. Khi các dụng cụ điện mắc nối tiếp thì:
a) Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau.
b) Hiệu điện thế ở hai đầu dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau.
c) Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ điện kia.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4. Công suất của máy bơm nước là 1000W. Trong 1 giờ, máy thực hiện một công:
a) 6 000J.	b) 1 000J.	c) 3 600 000J.	d) 36 000J.
Câu 5. Nhiệt truyền từ bếp lò đến bàn tay đặt phía trên và gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
a) Dẫn nhiệt và đối lưu.	b) Dẫn nhiệt và bức xạ.
c) Bức xạ nhiệt.	d) Bức xạ nhiệt và đối lưu.
Câu 6. Một vật có khối lượng m, nhiệt dung riêng c. Công thức tính nhiệt lượng thu vào sẽ là:
a) Q = mc t ; với t là độ giảm nhiệt độ.
b) Q = mc t ; với t là độ tăng nhiệt độ.
c) Q = mc(t1 – t2); với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối.
d) Q = mct2 – t1 ; với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
Câu 7. Công suất của một người kéo một gầu nước nặng 20N từ giếng sâu 6m lên trong thời gian 30giây là:
a) 240W	b) 60W	c) 20W	d) 4W
Câu 8 . Khi ném một vật lên cao thì động năng chuyển thành:
Thế năng.	b) Cơ năng. c) Nhiệt năng. d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 9. Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi biến trở dùng để:
a) Làm thay đổi chiều dòng điện.	 b) Làm thay đổi cường độ dòng điện.
c) Đo cường độ dòng điện .	 d) Thay đổi hiệu điện thế.
Câu 10. Có một số điện trở như nhau với R = 5 . Phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3:
a) 3 điện trở	.	b) 4 điện trở. 	c) 5 điện trở.	c) 6 điện trở.
Câu 11. Trong mạch mắc nối tiếp, đại lượng có giá trị không đổi đối với các vật dẫn là:
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
b) Cường độ dòng điện.
c) Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và cường độ dòng điện.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 12. Giữa hai điểm A và B có hai điện trở R1 và R2 mắc song song (với R1 = 4R2), gọi R là điện trở tương đương của chúng thì:
a) R = 0,8R2	b) R = 1,5R2	c) R1 = 0,8R1	d) R1 = 1,5R1
Câu 13. Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất là:
a) P = A.t	b) P = A/t	c) A = P .t	d) t = P.A	
Câu 14. Công suất tỏa nhiệt trên một dây dẫn (có điện trở 3k ) khi dòng điện (có cường độ 2mA) chạy qua là:
a) 0,012W	b) 6W	c) 18W	d) 6.000W
Câu 15. Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ tăng lên:
a) 2 lần	b) 4 lần	c) 8 lần	d) 16 lần
Câu 16. Khi chiều dài và tiết diện dây dẫn tăng lên gấp đôi thì điện trở dây dẫn :
Giảm 2 lần. b) Không đổi. c) Tăng gấp 2 lần. d) Tăng gấp 4 lần. 
Câu 17. Một ấm điện có ghi Đ1: 120V-480W sử dụng mạch điện có hiệu điện thế 120V. Điện trở của ấm là:
a) 10	b) 20	c) 30	d) 40
Câu 18. Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện. Cách tốt nhất là đặt dây dẫn có dòng điện:
a) Song song với kim nam châm.	b) Vuông góc với kim nam châm.
c) Tạo với kim nam châm một góc bất kì.	d) Một cách khác.
Câu 19. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi đặt nam châm thẳng gần đầu ống dây (chưa có dòng điện chạy qua):
a) Chúng luôn luôn hút nhau.
b) Chúng luôn luôn đẩy nhau.
c) Chúng hút hoặc đẩy nhau tùy theo vị trí 2 cực của nam châm thẳng.
d) Chúng không tương tác gì với nhau.
Câu 20. Trong động cơ điện một chiều:
a) Bộ góp để tạo ra từ trường.	b) Khung dây dẫn tạo ra dòng điện.
c) Nam châm dùng để tạo ra từ trường.	d) Cả 3 câu trên đều sai.
PHÒNG GIÁO DỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
 VĨNH HƯNG 	NĂM HỌC 2006-2007
,,,
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 	Môn thi: Vật lý - Lớp 9 (Phần tự luận)
	Ngày thi: 17/3/2007	 	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Câu 1. Với 1,5 lít xăng một xe máy công suất 2 kW chuyển động với vận tốc 54 km/h sẽ đi được bao nhiêu km? Biết hiệu suất của xe là 30%, năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3.
Câu 2. Một bạn học sinh mắc nối tiếp một bàn là 110V-550W với một bóng đèn 110V-60W vào mạng điện 220V. Cách mắc như vậy có hại gì không? Tại sao?
K
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ.
A
o
R1
—
Đ
R2
U
B
C
o
R3
Với R1 = 12 ; R2 = 6; R3 = 8 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 12V.
1) Trong trường hợp khóa K mở, hãy tính:
a-Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b-Cường độ dòng điện qua điện trở R1 , R2 và qua mạch chính.
c-Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3.
2) Trong trường hợp khóa K đóng, đèn sáng bình thường.Xác định điện trở của đèn (với IAB = 1,2A, UAB không đổi).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC:2006-2007
MÔN: VẬT LÝ
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
	Chọn đúng mỗi câu đạt 0,15 điểm.
Đáp án
a
b
c
d
Đáp án
a
b
c
d
Câu 1
X
Câu 11
X
Câu 2
X
Câu 12
X
Câu 3
X
Câu 13
X
Câu 4
X
Câu 14
X
Câu 5
X
Câu 15
X
Câu 6
X
Câu 16
X
Câu 7
X
Câu 17
X
Câu 8
X
Câu 18
X
Câu 9
X
Câu 19
X
Câu 10
X
Câu 20
X
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (2,0 điểm)
-Tìm đúng nhiệt lượng do xăng cung cấp.	(0,5đ)
-Công xe máy thực hiện.	(0,5đ)
-Thời gian xe đi.	(0,5đ)
-Đoạn đường xe đi được.	(0,5đ)
Bài 2. (2,0 điểm)
-Xác định đúng: +Điện trở bàn là. 	(0,25đ)
+Điện trở bóng đèn. 	(0,25đ)
+Cường độ dòng điện qua mạch.	(0,25đ)
+Công suất tiêu thụ của bàn là. 	(0,5đ)
+Công suất tiêu thụ của bóng đèn. 	(0,5đ)
-Giải thích đúng. 	(0,25đ)
Bài 3. (3,0 điểm)
1) a	-Công thức tính điện trở tương đương đúng.	(0,5đ)
-Thay số, tính đúng kết quả.	(0,25đ)
 b	-Công thức, tính đúng kết quả cường độ dòng điện qua mạch chính.	(0,25đ)
-Tìm đúng hiệu điện thế. 	(0,25đ)
-Công thức, tính đúng kết quả cường độ dòng điện qua R1. 	(0,25đ)
-Công thức, tính đúng kết quả cường độ dòng điện qua R2. 	(0,25đ)
 c 	-Công thức, tính đúng hiệu điện thế giữa hai đầu R3. 	(0,25đ)
2) 	-Vẽ sơ đồ mạch điện.	(0,25đ)
 	-Xác định đúng điện trở của bóng đèn.	(0,75đ)
Bài 1
-Nhiệt lượng do xăng cung cấp:
Q = mq = 700. 0,0015 . 46 . 106 = 48,3.106 (J)
-Công xe máy thực hiện được:
A = H.Q = 48,3.106. 0,30 = 14,49. 106 (J)
Thời gian xe đi:
t = = = 7250s = 2,01(h)
-Đoạn đường xe đi được:
s = vt = 54.2,01 = 108,54 (km)
Bài 2.
PHÒNG GIÁO DỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
 VĨNH HƯNG 	NĂM HỌC 2006-2007
,,,
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 	Môn thi: Toán - Lớp 9 (Phần trắc nghiệm)
	Ngày thi: 17/3/2007	 	Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Câu 1. Kết quả của phép tính A = 2 -3 + )2 là:
a) 2 + 	b) 2 – 	c) –(2 + )	d) – + 3
Câu 2. Với x > 0 phương trình có nghiệm là:
a) x = 4	 b) x = –4 	c) x = 4 hoặc x = –4 	 d) vô nghiệm 
Câu 3. Trục căn thức dưới mẫu của được:
a) 9 + 4	b) 9 + 2	c) 9 – 4	d) 9 – 2
Câu 4. Nếu a là số chính phương thì số chính phương kế tiếp là:
a) a + 1	b) (a + 1)2	c) a2 + 1	d) ( + 1)2
Câu 5. Với a = + thì giá trị của A = 2a2 + 2a + 1 bằng:
a) 4	b) 8	c) 16	d) 32
Câu 6. Đồ thị của hàm số y = 1 – x song song với đồ thị:
a) y = x	b) y = (x –2)2 – (5 – 3x + x2) 	
c) y = x + 1	d) y = 2x – 5 
Câu 7. Để hai đường thẳng y = (2a – 1)x + 1 – b và y = (2 – a)x + b –2 trùng nhau thì:
a) a = 1; b = 	 b) a = 1; b = 	 c) a = ; b = 1	d) a = ; b = –1
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;1), B(4;2). Độ dài đoạn AB là: 
a) 5	b) 	c) 2	d) 
Câu 9. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:
a) y = (– 1)x – x + 2
b) y = x – 
c) y = x2 – 2x + 1
d) Cả 3 hàm số trên
Câu 10. Cho hai đường thẳng (d1): y = (3m – 1)x + 5 và (d2): y = 5x – 2. Để (d1) cắt (d2) thì:
a) m = 2	b) m 2	c) m = - 2 	d) m -2
Câu 11. Đường cao của một tam giác đều cạnh a là:
a) a	b) a	c) a	d) a
Câu 12. Đường chéo của một hình vuông cạnh a là:
a) a	b) a	c) a	d) a
Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm; góc ACB = 600 . AH là đường cao của tam giác. AH bằng:
a) 	cm	b) 2 cm	 	c) 3 cm	d) 4 cm
Câu 14. Trong tam giác vuông với góc nhọn. Câu đúng nhất dưới đây là:
a) sin2 + cos2 = 1	b) tg . cotg = 1
c) tg = 	d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15. Cho đường tròn (O;R) và dây AB có khoảng cách đến tâm O là OI = . Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau tại S. Diện tích tứ giác OASB là:
a) R2	b) 2R2	c) R2	d) Một kết quả khác
Câu 16. A là điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). Hai tiếp tuyến AB và AC (với B và C là hai tiếp điểm). Biết tam giác ABC đều. Độ dài đoạn OA bằng:
a) R	b) R	c) 2R	d) Một kết quả khác
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A (góc BAC = 450 và BC = 6cm) nội tiếp đường tròn (O;R). Độ lớn của R bằng:
a) cm	b) 3cm	c) cm 	d) Một kết quả khác
Câu 18. Cho đường tròn (O;R). Hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau tại S. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a) Tứ giác OASB là hình vuông	b) SA = SB = R
c) Góc SAB = 450	d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R bằng:
a) 	b) a	c) 	d) Một kết quả khác
Câu 20. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn (O;1dm). Diện tích tam giác ABC bằng:
a) dm2 	b) 2dm2	c) 3dm2	d) 4dm2
PHÒNG GIÁO DỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
 VĨNH HƯNG 	NĂM HỌC 2006-2007
,,,
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 	Môn thi: Toán - Lớp 9 (Phần tự luận)
	Ngày thi: 17/3/2007	 	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a) A = ( + 2)(2 –) , với a > 0.
b) B = : , với x, y > 0 
Bài 2. Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho B(0;3) và đường thẳng (d): y = x – 1 
a) Vẽ đồ thị của (d) và xác định điểm B có nằm trên (d) không?
b) Tìm phương trình đường thẳng (m) qua B và vuông góc với (d) tại A. 
c) (d) cắt trục tung tại C. Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân.
Bài 3. Cho đường tròn đường kính AB = 2R và hai tiếp tuyến Ax, By và một tiếp tuyến thứ ba với tiếp điểm là M cắt Ax ở C và By ở D .
So sánh diện tích tam giác COD và diện tích tứ giác ACDB.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hai diện tích trên.
Chứng minh AC.BD = R2.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC:2006-2007
MÔN: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
	Chọn đúng mỗi câu đạt 0,15 điểm.
Đáp án
a
b
c
d
Đáp án
a
b
c
d
Câu 1
X
Câu 11
X
Câu 2
X
Câu 12
X
Câu 3
X
Câu 13
X
Câu 4
X
Câu 14
X
Câu 5
X
Câu 15
X
Câu 6
X
Câu 16
X
Câu 7
X
Câu 17
X
Câu 8
X
Câu 18
X
Câu 9
X
Câu 19
X
Câu 10
X
Câu 20
X
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (1,5đ)
0,75 đ 
0,75 đ
Bài 2. (2,0 đ)
0,5 đ
0,5 đ
Vẽ đồ thị của (m). Xác định A. Chứng minh tam giác BAC cân tại A	(1đ)
Bài 3. (3,5 đ)
-Vẽ hình 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG(6).doc