Đề thi môn Toán vào Lớp 6 (chọn) - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đức Thắng

Đề thi môn Toán vào Lớp 6 (chọn) - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đức Thắng

Phần I:Kiến thức lớp 5 (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính

a) b)

Câu 2:(1 điểm)

 a)So sánh hai phân số sau: và

 b)Tìm ba phân số có tử số nhỏ hơn 100,thoả mãn lớn hơn và nhỏ hơn

Câu 3:(2 điểm)

Kiệt hỏi bố bao nhiêu tuổi.Bố cười và trả lời:Nếu đem tuổi bố,cộng thêm tuổi của bố,cộng một nửa tuổi bố,cộng tuổi bố,rồi cộng 1 tuổi nữa thì vừa đúng 1 thế kỉ.Em hãy giúp Kiệt tính tuổi của bố.

Câu 4:(1 điểm)

Gọi ABC là tam giác thứ nhất.Nối trung điểm ba cạnh của tam giác thứ nhất ta được tam giác thứ hai.Nối trung điểm ba cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ ba.Và cứ vẽ như vậy ta được tới tam giác thứ 5.Hỏi trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu tam giác?

 Phần II:Kiến thức lớp 6 (5 điểm)

Câu 5:(1 điểm) Tính hợp lý

a) 318.13+87.318 b) 63.23+23.36+23

Câu 6:(1 điểm) Cho tập hợp A=

a)Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử

b)Tính tổng các phần tử của tập hợp A.

Câu 7(1 điểm) Tìm x,biết

a) x-140:35=270 b)23-(x:13)=18

Câu 8(1 điểm)

 Chứng tỏ rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.

Câu 9:(1 điểm)

Tìm số tự nhiên n biết: =81

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán vào Lớp 6 (chọn) - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ THI VÀO LỚP 6 CHỌN
TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG Năm học : 2012-2013
 Thời gian : 150 phút – Không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần I:Kiến thức lớp 5 (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
 b)
Câu 2:(1 điểm)
 a)So sánh hai phân số sau: và 
 b)Tìm ba phân số có tử số nhỏ hơn 100,thoả mãn lớn hơn và nhỏ hơn 
Câu 3:(2 điểm)
Kiệt hỏi bố bao nhiêu tuổi.Bố cười và trả lời:Nếu đem tuổi bố,cộng thêm tuổi của bố,cộng một nửa tuổi bố,cộng tuổi bố,rồi cộng 1 tuổi nữa thì vừa đúng 1 thế kỉ.Em hãy giúp Kiệt tính tuổi của bố.
Câu 4:(1 điểm)
Gọi ABC là tam giác thứ nhất.Nối trung điểm ba cạnh của tam giác thứ nhất ta được tam giác thứ hai.Nối trung điểm ba cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ ba.Và cứ vẽ như vậy ta được tới tam giác thứ 5.Hỏi trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu tam giác?
 Phần II:Kiến thức lớp 6 (5 điểm)
Câu 5:(1 điểm) Tính hợp lý
a) 318.13+87.318 b) 63.23+23.36+23 
Câu 6:(1 điểm) Cho tập hợp A=
a)Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
b)Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Câu 7(1 điểm) Tìm x,biết
a) x-140:35=270 b)23-(x:13)=18
Câu 8(1 điểm)
 Chứng tỏ rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
Câu 9:(1 điểm)
Tìm số tự nhiên n biết: =81
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Các bước giải
Điểm
1.
a) 
b) 
0,5 điểm
0,5 điểm
2.
a) Ta có: 
Vì nên
b)Ta lại có :
Ba phân số cần tìm là :
(Cách khác : ta có 
Ba phân số cần tìm là :)
0,5 điểm
0,5 điểm
3.
1 thế kỉ =100 năm
Theo đề ta có sơ đồ:
100 tuổi
 1	
Tổng số phần bằng nhau :4 +4+2+1=11(phần)
Số tuổi của một phần là: (100-1):11=9 (tuổi)
Tuổi của bố Kiệt là : 9x4=36 (tuổi)
 Đáp số : 36 tuổi
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4.
Số tam giác khi vẽ đến tam giác thứ hai là: 1+1x4=5 (tam giác)
Số tam giác khi vẽ đến tam giác thứ ba là: 1+2x4=9 (tam giác)
Số tam giác khi vẽ đến tam giác thứ tư là: 1+3x4=13 (tam giác)
Số tam giác khi vẽ đến tam giác thứ năm là: 1+4x4=17 (tam giác)
1 điểm
5.
a) 318.13+87.318=318.(13+78)=318.100=31800
b) 63.23+23.36+23=23.(63+36+1)=63.100=6300
0,5 điểm
0,5 điểm
6.
a) 
b)Tổng các phần tử của tập hợp A
A=1+2+3++100
Số số hạng của A là :100-1+1=100(số hạng)
Tổng A=(1+100).100:2=5050
0,5 điểm
0,5 điểm
7.
a) x-140:35=270 b) 23-x:13=18
 x - 4 =270	 x:13=23-18
 x =270+4	x:13=5
 x =274	x=5.13
 x=65
a) 0,5 đ
b) 0,5 đ
8.
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a ; a+1 ; a+2 (aN)
Theo đề ta có : a + a+1 +a + 2 = a+ a+1+a+2
 = 3.a +3
Vì 3.a 3 và 3 3
vậy (3.a +3) 3
0,5 điểm
0,5 điểm
9.
 Ta có 
 n=4
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CHON HSG LOP 6 CHON.doc